Từ vựng quần áo tiếng Trung là chủ đề tiếng Trung giao tiếp được nhiều người quan tâm hiện nay. Ăn mặc là nhu cầu thiết yếu của con người, việc lựa chọn quần áo như thế nào là tùy vào sở thích của mỗi cá nhân. Hiện nay quần áo có rất nhiều loại, vô cùng đa dạng. Vậy bạn đã biết nói các loại áo, quần, váy, đầm trong tiếng Trung chưa? Khi muốn mua quần áo trên Taobao hàng Quảng Châu đẹp rạng ngời mà không biết nói như thế nào thì làm sao? Hôm nay, hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề quần áo này nhé!
Xem thêm: Học tiếng Trung online hiệu quả cho người mới bắt đầu.
Bạn đang xem: Từ vựng quần áo tiếng Trung Thông dụng
Nội dung chính:1. Từ vựng quần áo tiếng Trung2. Từ vựng tiếng Trung các trang phục theo nghề nghiệp3. Bảng size số đo quần áo tiếng Trung4. Từ vựng tiếng Trung về chất liệu trang phục5. Cách nói mặc quần áo tiếng Trung6. Lượng từ của quần áo trong tiếng Trung7. Các loại phụ kiện khác bằng tiếng Trung

1. Từ vựng quần áo tiếng Trung
1.1 Từ vựng tiếng Trung về đồ nữ
Từ trước đến nay quần áo nữ vẫn luôn đa dạng và phong phú về cả hình dạng cũng như màu sắc kích thước. Xu hướng thời trang nữ ngày càng mở rộng và có nhiều thay đổi phá cách. Hãy tham khảo những từ vựng về đồ nữ ở bên dưới.
Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp cho người mới.
Phơi quần áo 衣服烘干 Yīfú hōng gān Gấp quần áo 折叠衣服 Zhédié yīfú May quầo áo 缝制衣服 Féng zhì yīfú Giặt quần áo 洗衣服 Xǐ yīfú Móc treo quần áo 衣架 Yījià Ủi quần áo, là quần áo 熨衣服 Yùn yīfú Dầu xả quần áo 衣服护发素 Yīfú hù fā sù Quần áo đôi 双层衣服 Shuāng céng yīfú
a. Từ vựng tiếng Trung về áo loại áo nữ
Áo nữ có rất nhiều loại phải không nào? Vậy làm sao bạn có thể phân biệt được chúng? Không cần phải lo lắng đâu, bảng bên dưới sẽ giúp bạn dễ dàng phân biệt các loại áo nữ trong tiếng Trung.
Xem thêm: Học tiếng Trung tại VVS.

TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 上衣 shàng yī Áo 2 T恤 T xù Áo phông, thun 3 长袖T恤 cháng xiù T xù Áo phông dài tay 4 短袖T恤 duǎn xiù T xù Áo phông cộc tay 5 无袖体恤 wú xiù tǐ xù Áo phông không ống 6 衬衫 chèn shān Áo sơ mi 7 女衬衫 nǚ chèn shān Sơ mi nữ 8 长袖衬衫 chángxiù chèn shān Sơ mi ống dài 9 短袖衬衫 duǎn xiù chèn shān Sơ mi ống ngắn 10 方领衬衫 fāng lǐng chèn shān Sơ mi cổ vuông 11 V领衬衫 V lǐng chèn shān Sơ mi cổ chữ V 12 圆领衬衫 yuán lǐng chèn shān Sơ mi cổ tròn 13 斜领衬衫 xié lǐng chèn shān Sơ mi cổ chéo 14 Polo领衬衫 Polo lǐng chèn shān Sơ mi cổ Polo 15 雪纺衫 xuě fǎng shān Áo voan 16 汗背心 hàn bèi xīn Áo lót 17 内衣 nèi yī Áo lót, áo ngực 18 女式内衣 nǚ shì nèi yī Áo lót của nữ 19 女式花边胸衣 nǚ shì huā biān xiōng yī Áo lót viền đăng ten ren của nữ 20 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chèn yī Áo yếm, áo lót của nữ 21 衬里背心 chèn lǐ bèixīn Áo lót bên trong 22 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xiù kuān nèi yī Áo lót rộng không có tay của nữ 23 网眼背心 wǎng yǎn bèixīn Áo may ô mắt lưới 24 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuān sōng wài chuān bèixīn Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ 25 羊毛开衫 yáng máo kāi shān Áo len không cổ không khuy 26 羊毛套衫 yáng máo tào shān Áo len chui cổ 27 羊毛衫 yáng máo shān Áo len 28 和服 hé fú Áo kimono (Nhật Bản) 29 蝙蝠衫 biān fú shān Áo kiểu cánh dơi 30 蝴蝶衫 hú dié shān Áo theo kiểu cánh bướm 31 罩衫 zhào shān Áo khoác, áo choàng 32 宽松罩衣 kuānsōng zhào yī Áo khoác thụng 33 宽松外衣 kuānsōng wài yī Áo khoác ngoài kiểu thụng 34 束腰外衣 shù yāo wài yī Áo khoác ngoài bó hông 35 轻便大衣 qīng biàn dà yī Áo khoác ngắn 36 卡曲 kǎ qū Áo khoác mặc khi đi xe 37 厚大衣 hòu dà yī Áo khoác dày 38 毛皮外服 máo pí wài fú Áo khoác da lông 39 皮袄 pí ǎo Áo khoác da 40 晨衣 chén yī Áo khoác nữ mặc sau khi tắm 41 棉袄 mián ǎo Áo có lớp lót bằng bông 42 丝棉袄 sī mián ǎo Áo khoác có lớp lót bông tơ 43 棉大衣 mián dà yī Áo khoác bông 44 厚呢大衣 hòu ne dà yī Áo khoác bằng nỉ dày 45 风衣 fēng yī Áo gió 46 带风帽的厚夹克 dài fēng mào de hòu jiá kè Áo jacket dày liền mũ 47 皮夹克 pí jiá kè Áo jacket da 48 夹克衫 jiá kè shān Áo jacket 49 裸背式服装 luǒ bèi shì fú zhuāng Áo hở lưng 50 双面式上衣 shuāng miàn shì shàng yī Áo hai mặt (Áo mặc được hai mặt) 51 夹袄 jiá ǎo Áo hai lớp, áo kép 52 西装背心 xī zhuāng bèixīn Áo gi-lê 53 长衫 cháng shān Áo dài của nữ 54 宽松短上衣 kuān sōng duǎn shàngyī Áo cộc tay kiểu rộng (Kiểu thụng) 55 有袖衣服 yǒu xiù yīfú Áo có tay 56 无袖衣服 wú xiù yīfú Áo không có tay 57 立领上衣 lì lǐng shàng yī Áo cổ đứng 58 特长大衣 tè cháng dàyī Áo choàng dài 59 马褂 mǎ guà Áo chẽn ngoài 60 紧身胸衣 jǐn shēn xiōng yī Áo chẽn 61 棉衣 mián yī Áo bông 62 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng Áo bơi kiểu váy 63 游泳衣 yóu yǒng yī Áo bơi 64 大衣 dà yī Áo bành-tô 65 蕾丝衫 lěi sī shān Áo ren
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Từ vựng tiếng Trung chuyện ngành dệt may Tiếng Trung giao tiếp bán hàng
b. Tên các loại quần nữ bằng tiếng Trung
Không chỉ đa dạng về kiểu áo, các kiểu quần nữ cũng không thua kém gì, chúng có khá nhiều các loại mẫu mã khác mà bạn cần phải học từ vựng để phân biệt.

TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 短裤 duǎn kù Quần đùi 2 长裤 cháng kù Quần dài 3 七分裤 qī fēn kù Quần bảy tấc 4 九分裤 jiǔ fēn kù Quần 9 tấc 5 牛仔裤 niú zǎi kù Quần bò, quần jean 6 西裤 xī kù Quần tây 7 卡其裤 kǎ qí kù Quần kaki 8 弹力裤 tán lì kù Quần thun 9 高腰裤 gāo yào kù Quần cạp cao 10 宽松裤 kuānsōng kù Quần baggy 11 打底裤 dǎ dǐ kù Quần legging 12 背带裤 bèi dài kù Quần yếm, quần đeo chéo 13 瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù Quần ống bó 14 喇叭裤 lǎ bā kù Quần ống loe, quần ống rộng 15 连衫裤 lián shān kù Quần liền áo 16 连袜裤 lián wà kù Quần liền tất 17 三角裤 sān jiǎo kù Quần lót 18 短衬裤 duǎn chènkù Quần lót ngắn
c. Từ vựng tiếng Trung về loại váy
Học từ vựng tiếng Trung cơ bản về những loại váy cho nữ sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp hơn khi đi mua sắm hay đi shopping. Hãy tích lũy ngay bảng từ vựng về váy nữ này.

TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 裙子 qún zǐ Váy 2 半身裙 bàn shēn qún Váy nửa người 3 牛仔裙 niú zī qún Váy jean 4 A字裙 a zì qún Váy chữ A 5 仙女裙 xiān nǚ qún Váy tiên nữ 6 短裙 duǎn qún Váy ngắn 7 中长裙 zhōng cháng qún Váy ngắn vừa 8 超短裙 chāo duǎn qún Váy siêu ngắn 9 长裙 cháng qún Váy dài 10 中裙 zhōng qún Váy vừa 11 褶裥裙 zhě jiǎn qún Váy xếp nếp 12 绣花裙 xiù huā qún Váy thêu hoa 13 直统裙 zhí tǒng qún Váy suông 14 衬裙 chèn qún Váy lót dài 15 连衣裙 lián yī qún Váy liền áo, áo váy, váy liền thân 16 超短连衣裙 chāo duǎn lián yī qún Váy liền áo ngắn 17 衬衫式连衣裙 chèn shān shì lián yī qún Váy liền áo kiểu sơ mi 18 无袖连衣裙 wú xiù lián yī qún Váy liền áo không tay 19 大袒胸式连衣裙 dà tǎn xiōng shì lián yī qún Váy liền áo hở ngực 20 紧身连衣裙 jǐn shēn lián yī qún Váy liền áo bó sát 21 荷叶边裙 hé yè biān qún Váy lá sen 22 呼啦舞裙 hū lā wǔ qún Váy hula 23 旗袍 pípáo Sườn xám tiếng Trung
d. Từ vựng tiếng Trung về các loại đầm
Xem thêm : Liên từ trong tiếng Trung | Chức năng & Đặc điểm
Những kiểu đầm khác nhau hình dạng khác nhau thì tên gọi cũng hoàn toàn không giống nhau. Dưới đây là 8 từ vựng về đầm tiếng Trung cơ bản mà bạn cần nắm để mở rộng vốn từ vựng.

TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 连衣裙 lián yī qún Đầm 2 心连衣裙 xīn lián yī qún Đầm 2 dây 3 长袖V领衬衫连衣裙 cháng xiù v lǐng chèn shān lián yī qún Đầm sơ mi tay dài cổ chữ V 4 真丝连衣裙 zhēn sī lián yī qún Đầm maxi 5 公主裙 gōng zhǔ qún Đầm công chúa 6 孕妇服 yùn fù fú Đầm bầu 7 裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún Đầm nữ hở lưng 8 鱼尾裙 yú wěi qún Đầm đuôi cá
1.2 Từ vựng tiếng Trung về quần áo nam
Không chỉ riêng đồ nữ, phái nam cũng có những bộ đồ dành riêng cho mình. Bạn đã biết cách gọi tên các quần áo nam bằng tiếng Trung chưa? Kéo xuống dưới để học thêm danh sách từ vựng ngay.

TT Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt 1 茄克衫 jiā kè shān Áo jacket 2 男式便装短上衣 nán shì biàn zhuāng duǎn shàng yī Áo cộc tay của nam 3 燕尾服 yàn wěi fú Áo đuôi tôm 4 无尾服 wú wěi fú Áo tuxedo (Lễ phục nam) 5 西装 xī zhuāng Âu phục, com lê 6 双排纽扣的西服 shuāng pái niǔ kòu de xī fú Âu phục 2 hàng khuy 7 单排纽扣的西服 dān pái niǔ kòu de xī fú Âu phục 1 hàng khuy 8 男式晨礼服 nán shì chén lǐ fú Lễ phục buổi sớm của nam 9 中山装 zhōng shān zhuāng Lễ phục kiểu Tôn Trung Sơn 10 男式短衬裤 nán shì duǎn chèn kù Quần áo lót 11 衬裤 chèn kù Quần lót
1.3 Từ vựng về đồ trẻ em tiếng Trung
Trẻ em có nhiều đồ mặc dễ thương nhỏ nhắn xinh xinh, hãy tìm hiểu thêm từ vựng quần áo cho em bé để có thể dễ dàng hơn khi miêu tả quần áo cho em bé bạn nhé!

TT Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt 1 童套衫 tóng tào shān Áo chui đầu 2 学生服 xué shēng fú Đồng phục học sinh 3 儿童内衣 ér tóng nèi yī Quần áo lót trẻ em 4 儿童睡衣 ér tóng shuì yī Áo ngủ của trẻ em 5 秋服 qiū fú Quần áo mùa thu 6 夏服 xià fú Quần áo mùa hè 7 冬装 dōng zhuāng Quần áo mùa đông 8 围兜群 wéi dōu qún Váy yếm 9 童女裙 tóng nǚ qún Váy em gái 10 尿布 niào bù Tã trẻ em 11 连裤背心 lián kù bèixīn Quần yếm 12 开裆裤 kāi dāng kù Quần xẻ đũng cho em bé 13 裙裤 qún kù Quần đầm 14 婴儿服 yīng ér fú Quần áo trẻ sơ sinh
2. Từ vựng tiếng Trung các trang phục theo nghề nghiệp
Mỗi một nghề nghiệp sẽ có một loại đồ đặc thù riêng để phục vụ cho công việc một cách tốt nhất. Dưới đây là tên một vài bộ trang phục bạn cùng tìm hiểu để nâng cao vốn từ khi học tiếng Trung nhé!

TT Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt 1 运动上衣 yùn dòng shàng yī Áo thể thao 2 海军装 hǎi jūn zhuāng Đồng phục hải quân 3 伞宾服 sǎn bīn fú Đồng phục lính dù 4 消防员服装 Xiāofáng yuán fúzhuāng Đồng phục của lính cứu hỏa 5 农民服装 nóng mín fú zhuāng Đồng phục nông dân 6 猎装 liè zhuāng Bộ quần áo săn 7 工作服 gōng zuò fú Quần áo công sở 8 军礼服 jūn lǐ fú Lễ phục quân đội 9 商务衬衫 shāngwù chènshān Áo sơ mi công sở 10 白大褂 bái dàguà Áo khoác bác sĩ, áo blouse 11 制服 zhìfú Đồng phục
3. Bảng size quần áo tiếng Trung
Bảng size quần áo tiếng Trung là một phần không thể thiếu khi đi mua đồ hay order taobao. Dưới đây là một số từ vựng về size đồ mà trung tâm tiếng Trung muốn giới thiệu với bạn.

TT Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt 1 S 码 / M 码 / L 码 S mǎ / M mǎ / L mǎ Số đo Size S / Size M / Size L 2 均码 jūn mǎ Free Size 3 衣长 yī cháng Chiều dài áo 4 裤长 kù cháng Chiều dài quần 5 胸围 xiōng wéi Vòng ngực 6 腰围 yāo wéi Vòng eo 7 臀围 tún wéi Vòng mông 8 大腿围 dà tuǐ wéi Vòng đùi 9 脚口 / 裤口 jiǎo kǒu / kù kǒu Độ rộng ống quần 10 前裆 qián dāng Đáy trước 11 后裆 hòu dāng Đáy sau 12 袖长 xiù cháng Chiều dài tay áo 13 裙长 qún cháng Chiều dài váy 14 肩宽 jiān kuān Chiều rộng của vai 15 适合身高 shì hé shēn gāo Chiều cao thích hợp 16 适合体重 shì hé tǐ zhòng Cân nặng phù hợp
4. Từ vựng tiếng Trung về chất liệu trang phục
Chất liệu quần áo cũng là một trong những nhân tố làm nổi bật lên bộ đồ của bạn. Hãy xem một vài chất liệu áo quần bằng tiếng Trung bên dưới có thể giúp bạn có thêm kinh nghiệm khi mua sắm nhé!

TT Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt 1 棉 mán Vải cotton 2 咔叽布 kā jī bù Vải kaki 3 绒布 róng bù Vải nhung 4 衣料 yī liào Vải vóc 5 哔叽 bei ge Vải xéc 6 泡泡纱 pào pao shā Vải crepe blister 7 府绸 fǔ chóu Vải pô pơ lin 8 人字呢 rén zì ní Dạ hoa văn dích dắc 9 麦尔登呢 mài ěr dēng ní Dạ melton 10 花达呢 huā dá ní Vải gabardin 11 花呢 huā ní Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông… 12 毛料 / 呢子 máo liào / ní zi Hàng len dạ 13 帆布 fān bù Vải bạt 14 毛的确凉 máo dí què liáng Sợi len tổng hợp 15 的确凉 dí què liáng Sợi dacron 16 绉丝 zhòu sī Terylen (Sợi tổng hợp anh) 17 涤纶 dí lún Sợi terylen 18 平绒 píng róng Nhung mịn (Vải bông mặt chần nhung) 19 灯心绒 dēng xīn róng Nhung kẻ 20 丝绒 sī róng Nhung tơ 21 鸭绒 yā róng Nhung lông vịt 22 绒面革 róng miàn gé Da lộn (Da mềm),da thuộc 23 乔其纱 qiáo qí shā Vải kếp hoa 24 法兰绒 fǎ lán róng Nhung 25 丝绸 sī chóu Tơ lụa 26 茧绸 jiǎn chóu Lụa tơ tằm 27 塔夫绸 tǎ fū chóu Lụa thê phi tơ
5. Cách nói mặc quần áo tiếng Trung
- Trong tiếng Trung động từ cho mặc quần áo là 穿 / Chuān /.
Mặc đồ, y phục: 穿衣服 / Chuān yīfú /.
Mặc quần: 穿裤子 / Chuān kùzi /.
Đang mặc áo sơ mi: 穿着衬衫 / Chuānzhe chènshān /.
- Động từ cho cởi quần áo là 脱 / Tuō /.
Cởi áo khoác: 脱下外套 / Tuō xià wàitào /.
Cởi áo cà sa: 脱下袈裟 / Tuō xià jiāshā /.
Cởi đồ: 脱衣服 / Tuō yīfú /.
- Thay quần áo tiếng Trung là 换 / Huàn /.
Không kịp thay quần áo: 来不及换衣服 / Láibují huàn yīfú /.
Xem thêm : Tiếng Trung chủ đề trường học
Áo phông của bạn bị dơ rồi, thay cái khác đi: 你的T恤脏了,换另一件T恤 / Nǐ de T xù zàngle, huàn lìng yī jiàn T xù /.
Nếu thấy không thoải mái, bạn có thể thay sang áo sơ mi: 如果感觉不舒服,你可以换成衬衫 / Rúguǒ gǎnjué bú shūfú, nǐ kěyǐ huàn chéng chènshān /.
- Ăn mặc trong tiếng Trung là 打扮 / Dǎbàn /.
Cố ấy chỉ mất 1 phút để mặc quần áo: 她只用了一分钟就打扮好了 / Tā zhǐ yòng le yī fēn zhōng jiù dǎ bàn hǎo le /.
Hôm nay bạn mặc đồ đẹp lắm: 你今天打扮这么好看! / Nǐ jīntiān dǎbàn zhème hǎokàn! /.
Mặc quần áo gọn gàng trước khi đến trường: 到学校以前要把自己打扮整洁 / Dào xuéxiào yǐqián yào bǎ zìjǐ dǎbàn zhěngjié /.
- Ngoài ra trong tiếng Trung còn có 1 từ mang nghĩa là mặc, đó là 戴 / dài / Mặc, đeo, đội nhưng động từ này không đi cùng với quần áo mà đi với phụ kiện như kính, mũ, khăn quàng cổ, đồ trang sức, đồng hồ đeo tay, nữ trang…
Đeo khẩu trang: 戴口罩 / Dài kǒuzhào /.
Nếu không đeo kính tôi sẽ không thấy gì: 我要是不戴眼镜,前面什么也看不清楚 / Wǒ yào shi bù dài yǎn jìng, qián miàn shén me yě kàn bù qīng chǔ /.
Chiếc mũ bạn đang đội đẹp quá: 你戴着那顶帽子真好看! / Nǐ dài zhe nà dǐng mào zi zhēn hǎo kàn! /.
6. Lượng từ của quần áo trong tiếng Trung
Tùy vào mỗi hình dáng của quần áo mà nó có những lượng từ khác nhau
Lượng từ cho áo: 件 / Jiàn /.
Ví dụ: Một cái cái sơ mi này bao nhiêu tiền?
这一件衬衫多少钱? / Zhè yī jiàn chènshān duōshǎo qián /
Lượng từ cho quần, váy: 条 / Tiáo /.
Cô ấy mặc một chiếc quần màu xanh dương.
她穿着一条蓝色的裤子 / Tā chuānzhe yītiáo lán sè de kùzi. /
7. Các loại phụ kiện khác bằng tiếng Trung
Để làm cho trang phục trên người mình càng chỉn chu, ấn tượng hơn thì mọi người nên phối thêm một vài phụ kiện đơn giản. Bên dưới là từ vựng tiếng Trung về phụ kiện trang phục.

TT Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt 1 领带 lǐng dài Cà vạt 2 领带扣针 lǐng dài kòu zhēn Kẹp cà vạt 3 吊袜带夹子 diào wà dài jiá zi Cái kẹp dây đeo tất 4 裤带 kù dài Thắt lưng 5 尼龙袜 ní lóng wà Tất nilon 6 短袜 duǎn wà Tất ngắn 7 连裤袜 lián kù wà Tất liền quần 8 统袜 cháng tǒng wà Tất dài 9 袜子 wà zi Tất 10 发网 fǎ wǎng Lưới búi tóc 11 围巾 wéi jīn Khăn quàng cổ 13 披肩 pī jiān Khăn choàng vai 14 手套 shǒu tào Găng tay 15 吊袜带 diào wà dài Dây đeo tất 16 背带 bēi dài Dây đeo (Quần, váy) 17 发夹 fǎ jiā Cái kẹp tóc 18 鞋类 xié lèi Giày dép 19 鞋 xié Giày 20 木屐 mù jī Guốc 21 帆布鞋 fān bù xié Giày vải 22 皮鞋 pí xié Giày da 23 高跟鞋 gāo gēnxié Giày cao gót 24 低跟鞋 dī gēn xié Giày đế thấp
Hy vọng bài viết với chủ đề này đã cung cấp cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học tiếng Trung có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để biết thêm các khóa học tiếng Trung online, luyện thi HSK giáo trình từ cơ bản tới nâng cao cho học viên!
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Trung