issf.vn

wiki & blog

  • Home
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
You are here: Home / Học Tiếng Trung / Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần Áo

Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần Áo

Tháng Mười 14, 2023 Tháng Mười 14, 2023 David Nguyen

Quần áo, phụ kiện là những vật dụng thường thấy trong cuộc sống hàng ngày. Đặc biệt là với những bạn quan tâm đến chủ đề mua sắm hay đang mua bán quần áo Trung Quốc trên taobao, 1688,.. hoặc hoạt động trong lĩnh vực thời trang. Bài viết lần này, SHZ xin giới thiệu với các bạn bộ từ vựng tiếng Trung về quần áo bao gồm: các loại quần áo, váy trang phục, các loại chất liệu vải vóc. .

Có thể bạn quan tâm
  • Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Nam châm
  • Xem tên Muội Muội theo tiếng Trung Quốc và tiếng Hàn Quốc
  • Tên Các Loại Nhạc Bằng Tiếng Trung Quốc Cực Thú Vị
  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Ô tô: Phụ tùng | Hãng xe
  • Cấu tạo, ý nghĩa và cách viết chữ Chi trong tiếng Trung (支)

Bộ từ vựng tiếng Trung về quần áo cơ bản thông dụng phổ biến

Từ vựng tiếng Trung về quần áo thông dụng

Quần áo Tiếng Trung gọi là 服装 /fú zhuāng/ hoặc là 衣服 /yīfú/. Giờ chúng ta sẽ đi tiếp chi tiết về các loại quần áo trong tiếng trung

Quần

* Table có 3 cột, kéo màn hình phần table sang phải để xem đầy đủ

Xem thêm : Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Cơ Khí thiết bị, máy móc

Quần 裤 kù Quần dài 长裤 cháng kù Quần ngắn (quần short) 短裤 duǎn kù Quần 7 tấc 七分裤 qī fēn kù Quần 9 tấc 九分裤 jiǔ fēn kù Quần bò, quần jean 牛仔裤 niú zǎi kù Quần tây 西裤 xī kù Quần ka ki 卡其裤 kǎqí kù Quần thun 弹力裤 tánlì kù Quần cạp cao 高腰裤 gāo yào kù Quần baggy 宽松裤子 kuānsōng kùzi Quần legging 打底裤 / 紧身裤 dǎ dǐ kù Quần yếm 背带裤 bèi dài kù Quần ống bó 瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù Quần ống loe 喇叭裤 lǎbā kù Quần liền áo 连衫裤 lián shān kù Quần liền tất 连袜裤 lián wà kù Quần lót 三角裤 sānjiǎo kù Quần lót ngắn 短衬裤 duǎn chènkù

Áo

Bạn muốn tìm mua quần áo trên taobao nhưng không biết các loại áo trong Tiếng Trung nói như thế nào? Áo khoác tiếng trung là gì? Dưới đây là từ vựng về các loại áo bằng tiếng Trung Quốc để bạn mua sắm…

Áo 上衣 shàngyī Áo thun / áo phông T恤 tì xù Áo thun tay dài 长袖T恤 cháng xiù tì xù Áo thun tay ngắn 短袖T恤 duǎn xiù tì xù Áo hoodie 卫衣 wèiyī Áo hoodie có nón 连帽卫衣 lián mào wèiyī Áo sơ mi 衬衫 chènshān Áo gió 风衣 fēngyī Áo khoác 外套 / 外衣 wàitào / wàiyī Áo khoác da 皮袄 pí ǎo Áo khoác hai mặt 双面茄克衫 shuāng miàn jiākè shān Áo len 毛衣 máoyī Áo măng tô 大衣 dà yī Áo jacket 茄克衫 jiākè shān Áo jacket da 皮茄克 pí jiākè Áo ghi-lê 西装背心 zhuāng bèixīn Áo đuôi tôm (lễ phục) 燕尾礼服 yànwěi lǐfú Áo yếm 肚兜 dùdōu áo ren 蕾丝衫 lěi sī shān Áo choàng 斗蓬 dòu péng Áo cộc tay 无袖服装 wú xiù fúzhuāng Áo thể thao 运动上衣 yùndòng shàngyī Áo ba lỗ 背心 wǎngyǎn bèixīn Áo ngủ 睡衣 shuìyī Áo lót mỏng bên trong 衬里背心 chènlǐ bèixīn Áo dài 长袍 chángpáo Sườn xám 旗袍 qípáo

Váy

Váy 裙子 qúnzi Váy liền áo 连衣裙 lián yīqún Váy siêu ngắn 超短裙 chāo duǎn qún Váy ngắn vừa 中短裙 zhōng duǎn qún Váy nửa người 半身裙 bàn shēn qún Váy đuôi cá 鱼尾裙 yú wěi qún Váy xếp ly 褶裥裙 zhě jiǎn qún Váy thêu hoa 绣花裙 xiù huā qún Váy nữ hở lưng 裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún

Đầm

Đầm 连衣裙 lián yī qún Đầm 2 dây 背心连衣裙 bèixīn liányīqún Đầm sơ mi tay dài cổ chữ V 长袖V领衬衫连衣裙 Cháng xiù V lǐng chènshān liányīqún Đầm maxi 真丝连衣裙 zhēnsī liányīqún Đầm công chúa 公主裙 gōng zhǔ qún Đầm bầu 孕妇服 yùnfù fú

Từ vựng tiếng trung về số đo quần áo và các thông tin khác

Xem thêm : Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp, mỹ phẩm

Size 尺码 chǐmǎ Size S / Size M / Size L S码 / M码 / L码 S mǎ / M mǎ / L mǎ Freesize 均码 jūnmǎ Chiều dài áo 衣长 yī cháng Chiều dài quần 裤长 kù cháng Vòng ngực 胸围 xiōngwéi Vòng eo 腰围 yāowéi Vòng mông 臀围 tún wéi Vòng đùi 大腿围 dàtuǐ wéi Độ rộng ống quần / 脚口 / 裤口 jiǎo kǒu / kù kǒu Chiều rộng vai 肩宽 jiān kuān Đáy trước 前裆 qián dāng Đáy sau 后裆 hòu dāng Chiều cao thích hợp 适合身高 shìhé shēngāo Cân nặng thích hợp 适合体重 Shìhé tǐzhòng Phân loại màu sắc 颜色分类 yánsè fēnlèi Chất liệu 材质 cáizhì Độ dày 厚薄 hòubáo Có lót thêm lông/nhung 加绒 jiā róng Kiểu dáng 款式 kuǎnshì (áo) chui đầu 套头 tàotóu Phong cách 风格 fēnggé (Phong cách quần áo dùng để) Dạo phố 街头 jiētóu Loại hình quần áo 服装版型 fúzhuāng bǎn xíng Form rộng 宽松 kuānsōng Form ôm 修身 xiūshēn Form vừa người 合身 héshēn Co giãn 弹力 tánlì Không giãn 无弹 wú tán Giãn ít 微弹 wēi tán Độ mềm 柔软 róuruǎn Mềm 软 ruǎn Cứng 硬 yìng Nhãn hiệu sản phẩm 品牌 pǐnpái

Bảng số đo quần áo bằng Tiếng Trung

Các từ vựng Tiếng Trung về quần áo khác

Thời trang 时装 shí zhuāng Y phục Trung Quốc 中装 zhōng zhuāng Trang phục truyền thống 传统服装 chuán tǒng fúzhuāng Trang phục dân tộc 民族服装 mínzú fúzhuāng Lễ phục 礼服 lǐfú Âu phục, com lê 西装 xīzhuāng Đồng phục học sinh 校服 xiàofú Đồ lót, nội y 内衣 nèiyī Đồ bơi 泳衣 yǒng yī Bikini 比基尼 bǐ jī ní Áo mưa 雨衣 yǔyī Đường may 线缝 xiàn fèng Vết khâu 针脚 zhēn jiǎo Nút áo 纽扣 niǔkòu Cổ (áo) 领口 lǐngkǒu Túi 口袋 kǒu dài Túi ngực 上衣胸袋 shàngyī xiōng dài Túi quần 裤袋 kù dài Túi phụ 插袋 chādài Túi sau của quần 裤子后袋 kùzi hòu dài Túi sau của váy 裙子后袋 qúnzi hòu dài Tay áo 衬袖 chèn xiù Vạt áo 下摆 xiàbǎi Vải vóc 衣料 yīliào Vải cotton 棉 mán Vải kaki 咔叽布 kā jī bù Vải nhung 绒布 róng bù Tơ lụa 丝绸 sī chóu

Một số phụ kiện thời trang khác bằng Tiếng Trung

Phụ kiện thời trang 时尚配饰 shíshàng pèishì Khăn choàng 披肩 / 围巾 pījiān / wéijīn Vớ / tất 袜子 wàzi Nón / mũ 帽子 màozi Giày 鞋子 xié zǐ Cà vạt 领带 Lǐngdài Thắt lưng (dây nịt) 裤带 / 腰带 kù dài/ yāodài

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo, hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn. Nếu các bạn muốn tìm hiểu tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu thì hãy xem ngay các bài viết trong Blog Học Tiếng Hoa SHZ nhé

Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Trung

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung về Điện thoại: Linh kiện | Phụ kiện | 3G, 4G
Hỗ trợ tiếng Trung là gì?
Trạng ngữ trong tiếng Trung | Cách sử dụng chính xác
Trạng ngữ trong tiếng Trung | Cách sử dụng chính xác
40+ câu chúc ngủ ngon tiếng Trung
[Tổng hợp] 50 từ vựng tiếng Trung về gia vị thông dụng nhất
[Tổng hợp] 50 từ vựng tiếng Trung về gia vị thông dụng nhất
[Dịch lời bài hát] Không gì là không thể (有何不可) – Hứa Tung (许嵩)
[Dịch lời bài hát] Không gì là không thể (有何不可) – Hứa Tung (许嵩)
Phó từ trong tiếng Trung – Trạng từ là gì?
Phó từ trong tiếng Trung – Trạng từ là gì?
Quan trắc môi trường tiếng anh là gì, bạn đã biết chưa
Quan trắc môi trường tiếng anh là gì, bạn đã biết chưa
Co giật là bệnh gì? Nguyên nhân, triệu chứng và cách chẩn đoán
Co giật là bệnh gì? Nguyên nhân, triệu chứng và cách chẩn đoán
Tiếng Trung Chủ Đề Khoáng Sản | Tên Gọi | Máy Móc Thông Dụng
Tiếng Trung Chủ Đề Khoáng Sản | Tên Gọi | Máy Móc Thông Dụng

Chuyên mục: Học Tiếng Trung

728x90-ads

About David Nguyen

Là tác giả, biên tập viên của issf.vn và nhiều website khác. Là một người đam mê công nghệ, nghiềm phim, game và anime!

Previous Post: « Đại bàng tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ Anh – Việt
Next Post: Cách Nói Thời Gian Trong Tiếng Trung »

Primary Sidebar

Bài Viết Nổi Bật

Tin Tức

Tháng Mười Hai 11, 2023

Quần thể thao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Quần thể thao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Tháng Mười Hai 11, 2023

Tin Tức

Tháng Mười Hai 11, 2023

Đau bụng tiếng Anh là gì? Đau bụng kinh tiếng Anh là gì?

Tháng Mười Hai 11, 2023

Thủ tướng chính phủ tiếng Anh là gì? - Luật ACC

Thủ tướng chính phủ tiếng Anh là gì? – Luật ACC

Tháng Mười Hai 11, 2023

Trọn bộ 50+ từ vựng tiếng Anh hệ mặt trời

Tháng Mười Hai 11, 2023

Văn Kính Dương lãnh án tử hình, hot girl Ngọc Miu 16 năm tù

Văn Kính Dương lãnh án tử hình, hot girl Ngọc Miu 16 năm tù

Tháng Mười Hai 11, 2023

Top 5 dòng son dưỡng đắt nhất thế giới, bạn có sẵn sàng “rút hầu bao”?

Tháng Mười Hai 11, 2023

Hoa lạ thối hoắc được người dân Kiên Giang thờ cúng mọc đầy ở miền Bắc

Hoa lạ thối hoắc được người dân Kiên Giang thờ cúng mọc đầy ở miền Bắc

Tháng Mười Hai 11, 2023

Nhạc tiếng Anh thiếu nhi vui nhộn cho bé: chủ đề vũ trụ

Tháng Mười Hai 11, 2023

Cuộc đời nghệ sĩ Văn Hiệp: Phía sau nụ cười là nước mắt

Tháng Mười Hai 11, 2023

Con tôi học chuyên Toán nhưng không hề đi học thêm môn nào

Con tôi học chuyên Toán nhưng không hề đi học thêm môn nào

Tháng Mười Hai 11, 2023

TOP 8 những môn thể thao PHỔ BIẾN tại Việt Nam

TOP 8 những môn thể thao PHỔ BIẾN tại Việt Nam

Tháng Mười Hai 11, 2023

Chuyển cửa khẩu là gì? Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu

Tháng Mười Hai 11, 2023

Hệ chất lượng cao tiếng Anh là gì? Lợi ích khi học hệ chất lượng cao

Hệ chất lượng cao tiếng Anh là gì? Lợi ích khi học hệ chất lượng cao

Tháng Mười Hai 11, 2023

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Ô nhiễm môi trường – Pollution

Tháng Mười Hai 11, 2023

Cấu trúc Promise là gì? Kiến thức tiếng Anh về cấu trúc Promise

Cấu trúc Promise là gì? Kiến thức tiếng Anh về cấu trúc Promise

Tháng Mười Hai 11, 2023

Tên Duy Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️60+ Tên Hay

Tên Duy Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️60+ Tên Hay

Tháng Mười Hai 11, 2023

(no title)

Tháng Mười Hai 11, 2023

Sỏi tiết niệu: Nguyên nhân, triệu trứng, điều trị và phòng ngừa

Sỏi tiết niệu: Nguyên nhân, triệu trứng, điều trị và phòng ngừa

Tháng Mười Hai 11, 2023

Footer

Về chúng tôi

Chào mừng bạn đến với ISSF.vn, nguồn thông tin hàng ngày về kiến thức, giáo dục và tin tức quan trọng. Hãy cùng chúng tôi để luôn cập nhật và tìm hiểu thông tin đa dạng, hữu ích.

Theo dõi chúng tôi tại Google News: issf.vn

Liên Hê

Email: [email protected]

Phone: +84559225478

Fanpage: facebook.com/1issf.vn

Youtube: youtube.com/@issfvn

Map

issf.vn
Địa chỉ: EcoLife 58, P. Tố Hữu, Nam Từ Liêm, Hà Nội 100000

issf.vn © 2023