Bạn đã biết những đồ dùng thường ngày vô cùng quen thuộc trong gia đình của mình gọi như thế nào trong tiếng Trung chưa? Cùng xem nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng trong gia đình
1
Áo mưa
雨衣
yǔyī
2
Bình tưới nước
喷水壶
pēn shuǐhú
3
Bàn là, bàn ủi
熨斗
yùndǒu
4
Bà là điện
电熨斗
diàn yùndǒu
5
Bàn là hơi nước
蒸汽熨斗
zhēngqì yùndǒu
6
Bàn ủi đồ
熨衣板
yùn yī bǎn
7
Bột tẩy trắng
去污粉
qù wū fěn
8
Bàn chải đánh giầy
鞋 刷
xié shuā
9
Chất tẩy rửa
清洗剂
qīngxǐ jì
10
Cái hót rác
畚箕
běnjī
11
Cái kẹp quần áo
衣夹
yī jiā
12
Cái khóa móc
扣锁
kòu suǒ
13
Cái sào phơi đồ
晒衣杆
shài yī gān
14
Cái tẩu
烟斗
yāndǒu
15
Cái tẩu bằng trúc
竹烟管
zhú yān guǎn
16
Cây lau nhà
拖把
tuōbǎ
17
Cây lau nhà cán dài
长柄拖把
cháng bǐng tuōbǎ
18
Chỉ
线
xiàn
19
Chỉ khâu sợi bông
缝纫棉线
féngrèn miánxiàn
20
Chỉ khâu bằng tơ
缝纫丝线
féngrèn sīxiàn
21
Chìa khóa
钥匙
yàoshi
22
Chổi
扫帚
sàozhǒu
23
Chổi cán dài
长柄扫帚
cháng bǐng sàozhǒu
24
Chổi lông gà
鸡毛掸子
jīmáodǎnzi
25
Chổi tre
竹扫帚
zhú sàozhǒu
26
Chổi đót
扫帚
sàozhǒu
27
Cúc áo, nút áo
纽扣
niǔkòu
28
Chậu
洗衣盆
xǐyī pén
29
Chuông
铃
líng
30
Chuông báo cháy
火灾报警
huǒzāi bàojǐng
31
Chậu hoa
花盆
huā pén
32
Chổi cọ chai lọ
瓶刷
píng shuā
33
Cọ nhà vệ sinh
马桶刷
mǎtǒng shuā
34
Dây phơi quần áo
晾衣绳
liàng yī shéng
35
Dụng cụ lau kính
玻璃刮
bōlí guā
36
Điều hòa
空调
kòngtiáo
37
Đèn pin
电筒
diàntǒng
38
Đá matxa chân
磨脚石
mó jiǎo shí
39
Lấy giáy tai
耳勺
Ěr sháo
40
Máy hút bụi
吸尘器
xīchénqì
41
Máy làm mát
冷却器
lěngquè qì
42
Máy giặt
洗衣机
xǐyījī
43
Máy in
打印机
dǎyìnjī
44
Máy lạnh
冷气机
lěngqìjī
45
Máy nước nóng
热 水 器
rèshuǐqì
46
Máy sấy tóc
吹风机
chuīfēngjī
47
Máy vi tính
电脑
diànnǎo
48
Móc treo quần áo
衣架
yījià
49
Mành che
百叶窗
bǎiyèchuāng
50
Nhiệt kế
温度计
wēn dùjì
51
Giàn phơi quần áo
晾衣架
liàng yījià
52
Găng tay cao su
塑交手套
sù jiāo shǒutào
53
Găng tay một lần
一次性手套
yīcì xìng shǒutào
54
Hộp thư
邮箱
yóuxiāng
55
Hệ thống sưởi ấm
电暖器
diànnuǎnqì
56
Kim
针
zhēn
57
Ván giặt
搓衣板
cuō yī bǎn
58
Vỉ ruồi
苍蝇拍
cāngyíng pāi
59
Xô nước
水桶
shuǐ tǒng
60
Tăm xỉa răng
牙签
yáqiān
61
Thùng rác
垃圾箱
lājīxiāng
62
Thang máy
电梯
diàntī
63
Thang gia dụng
家用梯
jiā yòng tī
64
Tủ lạnh
冰箱
bīngxiāng
65
Tủ quần áo
衣柜
yīguì
66
Tủ sách
书架
shūjià
67
Tủ thuốc
药品柜
yàopǐn guì
68
Túi chườm nóng
热水袋
rè shuǐ dài
69
Lò sưởi
壁炉
bìlú
70
Quạt thông gió
油烟机
yóuyānjī
Bạn đã nắm rõ chưa? Chúc các bạn học tốt!
Bạn đang xem: Đồ dùng gia đình trong tiếng Trung
Học tiếng Trung cùng ChineseRd
Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.
Xem thêm : Ni hao [你好] là gì? Mẫu câu xin chào tiếng Trung cơ bản
ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.
Phương thức liên hệ với ChineseRd
Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.
Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội – Việt Nam)
Xem thêm : Gia Súc Gia cầm tiếng Trung là gì
hoặc 0906340177 (Hà Nội – Việt Nam)
hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến – Trung Quốc)
Email: [email protected] Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Trung