- き れ い (na-adj) : đẹp
彼女(か の じ ょ) は き れ い な 女性(じ ょ せ い ) だ
Cô ấy là một người phụ nữ xinh đẹp.
Bạn đang xem: TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỈ TRẠNG THÁI HẠNH PHÚC
- 落 ち 着 い た(お ち つ い た) : bình tĩnh/ bình yên
落 ち 着 い て, リ ラ ッ ク ス し た : bình yên và thoải mái
- 活 気(か っ き ) の あ る : đầy năng lượng
活 気(か っ き ) の あ る 話 し 手(は な し て)
Người nói tràn đầy năng lượng
- 素 晴(す ば)ら し い (i-adj) : tuyệt
素 晴(す ば ) ら し い 態度(た い ど ) : thái độ tuyệt vời
- 元 気(げ ん き) (na-adj) : sức sống
元 気(げ ん き ) な カ ッ プ ル : cặp vợ chồng hạnh phúc
- 行動 的(こ う ど う て き ) (na-adj) : năng động
行動 的(こ う ど う て き ) な 子 供 (こ ど も) : đứa trẻ hoạt bát
- 愛 す る (v) あ い す る : yêu
女 の 人(お ん な の ひ と ) を 愛(あ い) す る : Yêu một cô gái
- 面 白 い (i-adj) お も し ろ い : hài hước
- 笑 (わ ら)う (v) : cười
- 親切(し ん せ つ) (na-adj) : lòng tốt
親切(し ん せ つ ) な 行為(こ う い) : việc tốt
- 希望(き ぼ う ) に 満 ち た(み ち た) : đầy hy vọng
- 興味(き ょ う み ) が あ る : quan tâm
- く つ ろ い で い る : thoải mái
男性(だ ん せ い ) が, ハ ン モ ッ ク に 揺(ゆ ) ら れ て く つ ろ い で い る.
Người đàn ông thoải mái được đung đưa trong võng.
- 温 (あ た た)か い (i-adj) : ấm áp
彼女(か の じ ょ ) は 温(あ た た ) か い 人(ひ と) で す.
Cô ấy là một người ấm áp.
- う れ し い (i-adj) : hạnh phúc
明日(あ し た ) は 給 料 日(き ゅ う り ょ う び ) で す. う れ し い!
Ngày mai là ngày nhận lương! Tôi đang rất hạnh phúc!
- 満 足(ま ん ぞ く ) し た hài lòng
そ の 男(お と こ ) の 人(ひ と) は 満 足(ま ん ぞ く ) し て い る.
Anh ấy rất hài lòng.
- 誠 実 (せ い じ つ ) (na-adj) : thành thật
彼(か れ) は 誠 実(せ い じ つ ) な 人間(に ん げ ん ) で す.
Xem thêm : 10 từ vựng tiếng Nhật ngắn gọn hữu ích trong giao tiếp
Ông là một người trung thực.
- 誇(ほ こ ) り に 思(お も) う : tự hào
テ ス ト に 合格(ご う か く ) し て, 幸(し あ わ ) せ だ し, 誇(ほ こ ) り に 思(お も) い ま す.
Tôi hạnh phúc và tự hào rằng tôi đã qua hết các kỳ thi.
- 好(す ) き (i-adj) : thích
そ の 女(お ん な ) の 子(こ) は, 子 犬 (こ い ぬ)が 大好(だ い す ) き だ.
Các cô gái thực sự thích chó.
- 興奮(こ う ふ ん ) す る (v) : phấn khích
小(ち い) さ い 女(お ん な ) の 子(こ) は 興奮(こ う ふ ん ) し て い る.
Cô bé rất vui mừng/ phấn khích
>> Xem thêm: Cách xưng hô trong Gia Đình Nhật Bản
>> Xem thêm: 7 Cách học tiếng Nhật thú vị hơn Sách Vở
Trung tâm tiếng Nhật NEWSKY chúc bạn học tốt
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Nhật