Tên các cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh theo thông tư số 03/2009/TT-BNG của Bộ Ngoại Giao về hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống chính quyền Nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại. Tên các cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh giúp cho biên dịch tiếng Anh nhà chóng tìm ra cụm từ tiếng Anh nhanh chóng và chính xác.
Tên các cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh thông tư số 03/2009/TT-BNG
Thông tư số 03/2009/TT-BNG của Bộ Ngoại Giao về hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống chính quyền Nhà nước gồm 2 điều, ngoài ra còn có phần phụ lục gồm các thuật ngữ được dịch từ tiếng Việt sang Tiếng Anh với chủ đề nội dung sau:
-. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước
-. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ
-. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ
-. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
-. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng
-. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ
Xem thêm : Cầu sông Hàn – Biểu tượng Đà Nẵng mang vẻ đẹp ảo diệu
-. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
-. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ
-. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)
-. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc
-. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp
11 mục về tên các cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh
1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước
Tên tiếng Việt Tên tiếng AnhViết tắt (nếu có) Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamSocialist Republic of Viet NamSRV Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamPresident of the Socialist Republic of Viet Nam Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamVice President of the Socialist Republic of Viet Nam
2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamGovernment of the Socialist Republic of Viet NamGOV Bộ Quốc phòngMinistry of National DefenceMND Bộ Công anMinistry of Public SecurityMPS Bộ Ngoại giaoMinistry of Foreign AffairsMOFA Bộ Tư phápMinistry of JusticeMOJ Bộ Tài chínhMinistry of FinanceMOF Bộ Công ThươngMinistry of Industry and TradeMOIT Bộ Lao động – Thương binh và Xã hộiMinistry of Labour, War invalids and Social AffairsMOLISA Bộ Giao thông vận tảiMinistry of TransportMOT Bộ Xây dựngMinistry of ConstructionMOC Bộ Thông tin và Truyền thôngMinistry of Information and CommunicationsMIC Bộ Giáo dục và Đào tạoMinistry of Education and TrainingMOET Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônMinistry of Agriculture and Rural DevelopmentMARD Bộ Kế hoạch và Đầu tưMinistry of Planning and InvestmentMPI Bộ Nội vụMinistry of Home AffairsMOHA Bộ Y tếMinistry of HealthMOH Bộ Khoa học và Công nghệMinistry of Science and TechnologyMOST Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchMinistry of Culture, Sports and TourismMOCST Bộ Tài nguyên và Môi trườngMinistry of Natural Resources and EnvironmentMONRE Thanh tra Chính phủGovernment InspectorateGI Ngân hàng Nhà nước Việt NamThe State Bank of Viet NamSBV Ủy ban Dân tộcCommittee for Ethnic AffairsCEMA Văn phòng Chính phủOffice of the GovernmentGO
* Ghi chú: – Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese” – “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese” – Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”
3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhHo Chi Minh Mausoleum ManagementHCMM Bảo hiểm xã hội Việt NamViet Nam Social SecurityVSI Thông tấn xã Việt NamViet Nam News AgencyVNA Đài Tiếng nói Việt NamVoice of Viet NamVOV Đài Truyền hình Việt NamViet Nam TelevisionVTV Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí MinhHo Chi Minh National Academy of Politics and Public AdministrationHCMA Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamViet Nam Academy of Science and TechnologyVAST Viện Khoa học Xã hội Việt NamViet Nam Academy of Social SciencesVASS
4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
Xem thêm : Bột Borax là gì? Loại bột có tên hàn the sử dụng nhiều sẽ gây hại thế nào?
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamPrime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam Phó Thủ tướng Thường trựcPermanent Deputy Prime Minister Phó Thủ tướngDeputy Prime Minister Bộ trưởng Bộ Quốc phòngMinister of National Defence Bộ trưởng Bộ Công anMinister of Public Security Bộ trưởng Bộ Ngoại giaoMinister of Foreign Affairs Bộ trưởng Bộ Tư phápMinister of Justice Bộ trưởng Bộ Tài chínhMinister of Finance Bộ trưởng Bộ Công ThươngMinister of Industry and Trade Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hộiMinister of Labour, War Invalids and Social Affairs Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tảiMinister of Transport Bộ trưởng Bộ Xây dựngMinister of Construction Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thôngMinister of Information and Communications Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạoMinister of Education and Training Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônMinister of Agriculture and Rural Development Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tưMinister of Planning and Investment Bộ trưởng Bộ Nội vụMinister of Home Affairs Bộ trưởng Bộ Y tếMinister of Health Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệMinister of Science and Technology Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchMinister of Culture, Sports and Tourism Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trườngMinister of Natural Resources and Environment Tổng Thanh tra Chính phủInspector-General Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt NamGovernor of the State Bank of Viet Nam Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộcMinister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủMinister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government
5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng
Văn phòng Chủ tịch nướcOffice of the President Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nướcChairman/Chairwoman of the Office of the President Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nướcVice Chairman/Chairwoman of the Office of the President Trợ lý Chủ tịch nướcAssistant to the President
6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ
Văn phòng BộMinistry Office Thanh tra BộMinistry Inspectorate Tổng cụcDirectorate Ủy banCommittee/Commission CụcDepartment/Authority/Agency VụDepartment Học việnAcademy ViệnInstitute Trung tâmCentre BanBoard PhòngDivision Vụ Tổ chức Cán bộDepartment of Personnel and Organisation Vụ Pháp chếDepartment of Legal Affairs Vụ Hợp tác quốc tếDepartment of International Cooperation
7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Thứ trưởng Thường trựcPermanent Deputy Minister Thứ trưởngDeputy Minister Tổng Cục trưởngDirector General Phó Tổng Cục trưởngDeputy Director General Phó Chủ nhiệm Thường trựcPermanent Vice Chairman/Chairwoman Phó Chủ nhiệmVice Chairman/Chairwoman Trợ lý Bộ trưởngAssistant Minister Chủ nhiệm Ủy banChairman/Chairwoman of Committee Phó Chủ nhiệm Ủy banVice Chairman/Chairwoman of Committee Chánh Văn phòng BộChief of the Ministry Office Phó Chánh Văn phòng BộDeputy Chief of the Ministry Office Cục trưởngDirector General Phó Cục trưởngDeputy Director General Vụ trưởngDirector General Phó Vụ trưởngDeputy Director General Giám đốc Học việnPresident of Academy Phó Giám đốc Học việnVice President of Academy Viện trưởngDirector of Institute Phó Viện trưởngDeputy Director of Institute Giám đốc Trung tâmDirector of Centre Phó giám đốc Trung tâmDeputy Director of Centre Trưởng phòngHead of Division Phó trưởng phòngDeputy Head of Division Chuyên viên cao cấpSenior Official Chuyên viên chínhPrincipal Official Chuyên viênOfficial Thanh tra viên cao cấpSenior Inspector Thanh tra viên chínhPrincipal Inspector Thanh tra viênInspector
8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ
Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhDirector of Ho Chi Minh Mausoleum Management Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhDeputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt NamGeneral Director of Viet Nam Social Security Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt NamDeputy General Director of Viet Nam Social Security Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt NamGeneral Director of Viet Nam News Agency Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt NamDeputy General Director of Viet Nam News Agency Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt NamGeneral Director of Voice of Viet Nam Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt NamDeputy General Director of Voice of Viet Nam Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt NamGeneral Director of Viet Nam Television Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt NamDeputy General Director of Viet Nam Television Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí MinhPresident of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí MinhVice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamPresident of Viet Nam Academy of Science and Technology Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamVice President of Viet Nam Academy of Science and Technology Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt NamPresident of Viet Nam Academy of Social Sciences Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt NamVice President of Viet Nam Academy of Social Sciences
9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)
Văn phòngOffice Chánh Văn phòngChief of Office Phó Chánh Văn phòngDeputy Chief of Office CụcDepartment Cục trưởngDirector Phó Cục trưởngDeputy Director VụDepartment Vụ trưởngDirector Phó Vụ trưởngDeputy Director BanBoard Trưởng BanHead Phó Trưởng BanDeputy Head Chi cụcBranch Chi cục trưởngManager Chi cục phóDeputy Manager PhòngDivision Trưởng phòngHead of Division Phó Trưởng phòngDeputy Head of Division
10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc
Thủ đô Hà NộiHà Nội Capital Thành phốCity Ví dụ: Thành phố Hồ Chí MinhVí dụ: Ho Chi Minh City Tỉnh:Province Ví dụ: Tỉnh Hà NamVí dụ: Ha Nam Province Quận, Huyện:District Ví dụ: Quận Ba ĐìnhVí dụ: Ba Dinh District Xã:Commune Ví dụ: Xã Quang TrungVí dụ: Quang Trung Commune Phường:Ward Ví dụ: Phường Tràng TiềnVí dụ: Trang Tien Ward Thôn/Ấp/Bản/PhumHamlet, Village Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường)People’s Committee Ví dụ:Ví dụ: – UBND Thành phố Hồ Chí Minh- People’s Committee of Ho Chi Minh City – UBND tỉnh Lạng Sơn- People’s Committee of Lang Son Province – UBND huyện Đông Anh- People’s Committee of Dong Anh District – UBND xã Mễ Trì- People’s Committee of Me Tri Commune – UBND phường Tràng Tiền- People’s Committee of Trang Tien Ward Văn phòngOffice SởDepartment Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội Ví dụ: Ha Noi External Relations Department BanBoard Phòng (trực thuộc UBND)Committee Division Thị xã, Thị trấn:Town Ví dụ: Thị xã Sầm SơnVí dụ: Sam Son Town
11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp
Chủ tịch Ủy ban nhân dânChairman/Chairwoman of the People’s Committee Ví dụ:Ví dụ: – Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội- Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee – Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh- Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee – Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam- Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee – Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế- Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee – Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh- Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee – Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng- Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee – Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền- Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dânPermanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dânVice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Ủy viên Ủy ban nhân dânMember of the People’s Committee Giám đốc SởDirector of Department Phó Giám đốc SởDeputy Director of Department Chánh Văn phòngChief of Office Phó Chánh Văn phòngDeputy Chief of Office Chánh Thanh traChief Inspector Phó Chánh Thanh traDeputy Chief Inspector Trưởng phòngHead of Division Phó Trưởng phòngDeputy Head of Division Chuyên viên cao cấpSenior Official Chuyên viên chínhPrincipal Official Chuyên viênOfficial
Tên các cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh về quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống chính quyền Nhà nước theo thông tư số 03/2009/TT-BNG của Bộ Ngoại giao là bảng danh sách được phân chia một cách cụ thể và khoa học. Việc dùng chính xác các thuật ngữ này sẽ giúp cho văn bản tiếng Anh tăng thêm giá trị thật sự. Và đương nhiên, biên dịch sẽ không mất nhiều thời gian tra cứu mà vẫn có tên cơ quan chính xác nhất. Theo thông tư này thì các thuật ngữ theo các chủ đề sẽ chính thức có hiệu lực áp dụng sau 45 ngày kể từ ngày đăng công báo./.
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Hàn