issf.vn

wiki & blog

  • Home
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
You are here: Home / Học Tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình

Tháng Mười 14, 2023 Tháng Mười 14, 2023 David Nguyen

Chào các bạn, gia đình là 1 trong những chủ đề thường gặp trong giao tiếp tiếng Nhật. Khi nói về gia đình, người Nhật thường phân thành 2 trường hợp : nói về gia đình mình và nói về gia đình người khác. Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn những Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình trong cả 2 trường hợp này.

Có thể bạn quan tâm
  • Cùng bạn khám phá Nhật Bản
  • 12 CÂU CHÀO HỎI PHỔ BIẾN NHẤT KHI GẶP NGƯỜI NHẬT
  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật
  • Thả thính bằng tiếng Nhật: Những câu thả thính đốn tim người nghe
  • “ANH YÊU EM TRONG TIẾNG NHẬT” NÓI NHƯ THẾ NÀO CHO CHUẨN?

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình – Khi nói về gia đình mình

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Nhật về gia đình mình

Khi nói về gia đình mình, chúng ta thường dùng những từ ngắn, gần gũi

1 .家族 (かぞく – kazoku) : Gia đình

2 .祖父 (そふ – sofu) : Ông (nội, ngoại)

3 .祖母 (そぼ – sobo) : Bà (nội, ngoại)

4 .伯父 (おじ – oji) : Bác (nội, ngoại)

5 .叔父 (おじ – oji) : Chú (nội, ngoại)

6 .伯母 (おば – oba) : Aunt (Older than Parent)

7 .叔母 (おば – oba) : Cô, gì, bác gái

8 .両親 (りょうしん – ryoushin) : Cha mẹ, bố mẹ

9 .父 (ちち – chichi) : Bố, cha

10 .母 (はは – haha) : Mẹ

11 .兄弟 (きょうだい – kyoudai) : Anh em trai

12 .姉妹 (しまい – shimai) : Chị em gái

13 .兄 (あに – ani) : Anh trai

14 .姉 (あね – ane) : Chị gái

15 .弟 (おとうと – otouto) : Em trai

16 .妹 (いもうと – imouto) : Em gái

17 .夫婦 (ふうふ – fuufu) : Vợ chồng

18 .主人 (しゅじん – shujin) : Chồng

19 .夫 (おっと – otto) : Chồng

20 .家内 (かない – kanai) : Vợ

Xem thêm : 10 từ vựng tiếng Nhật ngắn gọn hữu ích trong giao tiếp

21 .妻 (つま – tsuma) : Vợ

22 .従兄弟 (いとこ – itoko) : anh trai họ

23 .従姉妹 (いとこ – itoko) : chị gái họ

24 .子供 (こども – kodomo) : Trẻ con

25 .息子 (むすこ – musuko) : Con trai

26 .娘 (むすめ – musume) : Con gái

27 .甥 (おい – oi) : Cháu trai

28 .姪 (めい – mei) : Cháu gái

29 .孫 (まご – mago) : Cháu

30 .義理の兄 (ぎりのあに – giri no ani) : Anh rể

31 .義理の弟 (ぎりのおとうと – giri no otouto) : Em rể

32 .義理の息子 (ぎりのむすこ – giri no musuko) : Con rể

33 .義理の~ (ぎりの~ – giri no ~) : ~rể

34 .義父 (ぎふ – gifu) : Nghĩa phụ (bố chồng, bố vợ)

35 .義母 (ぎぼ – gibo) : Mẹ chồng, mẹ vợ

36 .養父 (ようふ – youbu) : Cha nuôi

37 .養母 (ようぼ – youbo) : Mẹ nuôi

38 . 継母 ( keibo ) : mẹ kế

40 . 継父 ( keifu ) : cha kế

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình – Khi nói về gia đình người khác

tu vung tieng nhat chu de gia dinh 2 2

Khi nói về gia đình người khác, chúng ta thường dùng những từ có thêm yếu tố kính ngữ (thêm o/go vào phía trước, hoặc san/sama) vào phía sau để thể hiện sự tôn trọng hoặc kính trọng.

1 .ご家族 (ごかぞく – go kazoku) : Gia đình người khác

2 .お爺さん (おじいさん – ojii san) : Ông

Xem thêm : Cách học kanji giúp nhớ nhanh âm on và âm kun

3 .お婆さん (おばあさん – obaa san) : Bà

4 .伯父さん (おじさん – oji san) : Bác

5 .叔父さん (おじさん – oji san) : Chú

6 .伯母さん (おばさん – oba san) : Bác gái

7 .叔母さん (おばさん – oba san) : Cô, gì

8 .ご両親 (ごりょうしん – go ryoushin) : Cha mẹ

9 .お父さん (おとうさん – otou san) : Bố

10 .お母さん (おかあさん – okaa san) : Mẹ

11 .ご兄弟 (ごきょうだい – go kyoudai) : anh em

12 .お兄さん (おにいさん – onii san) : Anh trai

13 .お姉さん (おねえさん – onee san) : Chị gái

14 .弟さん (おとうとさん – otouto san) : Em trai

15 .妹さん (いもうとさん – imouto san) : Em gái

16 .ご夫婦 (ごふうふ – go fuufu) : Vợ chồng

17 .ご主人 (ごしゅじん – go shujin) : Chồng

18 .奥さん (おくさん – okusan) : Vợ

19 .お子さん (おこさん – oko san) : con

20 .息子さん (むすこさん – musuko san) : con trai

21 .お嬢さん (おじょうさん – ojou san) : Con gái

22 .お孫さん (おまごさん – omago san) : Cháu

Xem thêm : cách xưng hô trong gia đình người Nhật

Tham khảo : wiki

Trên đây là những Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình. Mời các bạn xem các bài viết theo chủ đề khác trong chuyên mục Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề.

We on social : Facebook – Youtube – Pinterest

Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Nhật gửi đồ hữu ích cho bạn
Từ vựng tiếng Nhật gửi đồ hữu ích cho bạn
Trà sữa, đồ uống trong tiếng Nhật
Trà sữa, đồ uống trong tiếng Nhật
74+ Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp – Ngoại ngữ You Can
Cao Đẳng Tiếng Nhật Học Những Gì ?
Cao Đẳng Tiếng Nhật Học Những Gì ?
CÁCH NÓI GIỜ TRONG TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN NHẤT
CÁCH NÓI GIỜ TRONG TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN NHẤT
Tatemae trong văn hoá Nhật: Có phải là sự giả tạo?
Tôi Nhớ Bạn Tiếng Nhật Là Gì, Cách Nói “ Anh Nhớ Em” Bằng Tiếng Nhật
Các cách sử dụng vĩ tố kết thúc câu trong tiếng Nhật
Các cách sử dụng vĩ tố kết thúc câu trong tiếng Nhật
200+ Lời chúc sinh nhật tiếng Anh ngắn gọn ý nghĩa cho mọi người
200+ Lời chúc sinh nhật tiếng Anh ngắn gọn ý nghĩa cho mọi người
Những điều cần phải biết về chứng chỉ JLPT N4 tiếng Nhật
Những điều cần phải biết về chứng chỉ JLPT N4 tiếng Nhật

Chuyên mục: Học Tiếng Nhật

728x90-ads

About David Nguyen

Là tác giả, biên tập viên của issf.vn và nhiều website khác. Là một người đam mê công nghệ, nghiềm phim, game và anime!

Previous Post: « Phép cộng trừ nhân chia Tiếng Anh
Next Post: Từ vựng về tính cách trong tiếng Hàn »

Primary Sidebar

Bài Viết Nổi Bật

Bị chó con cắn có sao không? Cần tiêm phòng khi bị chảy máu/xước?

Bị chó con cắn có sao không? Cần tiêm phòng khi bị chảy máu/xước?

Tháng Mười Một 28, 2023

12 Mẫu thư phản hồi khách hàng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt

12 Mẫu thư phản hồi khách hàng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Tháng Mười Một 28, 2023

Thành ngữ No Smoke Without Fire – Không có lửa làm sao có khói

Thành ngữ No Smoke Without Fire – Không có lửa làm sao có khói

Tháng Mười Một 28, 2023

Con hàu tiếng Anh là gì? Cách đọc và các cụm từ liên quan

Con hàu tiếng Anh là gì? Cách đọc và các cụm từ liên quan

Tháng Mười Một 28, 2023

(no title)

Tháng Mười Một 28, 2023

"Lỗi Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Lỗi Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

UAE là nước nào?

UAE là nước nào?

Tháng Mười Một 28, 2023

Chuyện ly kỳ về người mẹ trẻ nhất thế giới, sinh con khi mới 5 tuổi

Tháng Mười Một 28, 2023

"Nỗ Lực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Nỗ Lực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

Các nước, vùng lãnh thổ

Các nước, vùng lãnh thổ

Tháng Mười Một 28, 2023

12 bước viết email bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất (Phần 2)

12 bước viết email bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất (Phần 2)

Tháng Mười Một 28, 2023

Một ngày nên ăn mấy quả chuối ? Hàm lượng dinh dưỡng của chuối là bao nhiêu ?

Một ngày nên ăn mấy quả chuối ? Hàm lượng dinh dưỡng của chuối là bao nhiêu ?

Tháng Mười Một 28, 2023

"Thay Mặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Thay Mặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

Giáo Viên Bản Ngữ là gì? Vì Sao Nên Chọn Bản Ngữ

Giáo Viên Bản Ngữ là gì? Vì Sao Nên Chọn Bản Ngữ

Tháng Mười Một 28, 2023

Phát tâm công đức “giọt dầu” – Hiểu sao cho đúng!

Tháng Mười Một 28, 2023

Giao Thừa Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Giao Thừa Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Tháng Mười Một 28, 2023

Mẫu hợp đồng xây dựng tiếng Anh cho dự án lớn (101 trang)

Tháng Mười Một 28, 2023

Tổng hợp các loại canxi tăng chiều cao cho tuổi dậy thì

Tổng hợp các loại canxi tăng chiều cao cho tuổi dậy thì

Tháng Mười Một 28, 2023

Kế toán trưởng tiếng Anh là gì? Làm thế nào để trở thành một kế toán trưởng giỏi? 

Tháng Mười Một 28, 2023

Footer

Về chúng tôi

Chào mừng bạn đến với ISSF.vn, nguồn thông tin hàng ngày về kiến thức, giáo dục và tin tức quan trọng. Hãy cùng chúng tôi để luôn cập nhật và tìm hiểu thông tin đa dạng, hữu ích.

Theo dõi chúng tôi tại Google News: issf.vn

Liên Hê

Email: [email protected]

Phone: +84559225478

Fanpage: facebook.com/1issf.vn

Youtube: youtube.com/@issfvn

Map

issf.vn
Địa chỉ: EcoLife 58, P. Tố Hữu, Nam Từ Liêm, Hà Nội 100000

issf.vn © 2023