- “죽다”의 유의어 : Từ gần nghĩa của “죽다”
사람의 죽음을 나타낼 때는 죽은 사람이 누구인지, 화자와의 관계나 발화 상황이 어떠한지에 따라 다양한 단어를 사용한다.
Khi diễn tả cái chết của một người, nhiều từ khác nhau được sử dụng tùy thuộc vào người chết, mối quan hệ với người nói và tình huống của cách nói.
Bạn đang xem: So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 32
“죽다”는 사람, 동식물에 대하여 모두 쓰지만, 그 밖의 단어들은 주로 사람에 대하여 쓴다. “사망”은 공식적인 말투에서 쓰고, 손윗사람, 지위가 높은 사람 등의 윗사람에 대해서는 “돌아가시다, 별세, 타계, 영면, 운명 작고” 등을 쓴다. 또한 죽은 사람의 종교에 따라 “입적, 선종, 소천”을 쓰기도 한다.
Từ “죽다chết” là tất cả về con người, thực vật và động vật, nhưng những từ khác được viết chủ yếu về con người. “사망Qua đời” được viết trong bài phát biểu chính thức, cho người bề trên, đối với những người có địa vị cao sử dụng những từ như “돌아가시다(qua đời), 별세(từ trần), 타계(thế giới bên kia), 영면(giấc ngủ vĩnh hằng), 운명 작고(từ trần)”. Ngoài ra, tùy thuộc vào tôn giáo của người chết mà sử dụng các từ “입적(rời khỏi trần tục), 선종, 소천”.
유의어
Từ đồng nghĩa
함께 쓰는 말
Lời nói sử dụng cùng nhau
용법
Cách dùng
예문
Câu ví dụ
죽다 (chết)사람, 동식물
Người, động thực vật
가장 넓은 범위에서 씀
Ở mức độ rộng nhất
시름시름 앓던 우리 강아지가 죽었다
Con chó ốm yếu của chúng tôi đã chết.
사망 (하다)
(qua đời)
사람
Người
신문 기사, 의사의 선고 등과 같은 공식적인 말 투에서 씀
Bài báo, trong lời tuyên bố chính thức của bác sĩ.
체르노빌 사고에서 당국은 공식 발표를 통해 서른 한 명이 사망했다고 했다.
Trong vụ tai nạn Chernobyl các nhà chức trách báo cáo rằng ba mươi mốt người đã chết trong thông báo chính thức.
돌아가시다
(qua đời)
윗사람
người lớn tuổi
높임말
Lời nói kính trọng
나는 할아버지가 돌아가시기 전에 꼭 뵙고 싶었다. Tôi thật sự rất muốn gặp ông trước khi ông qua đời별세 (하다)
Xem thêm : Cách nói cái gì tiếng Hàn Quốc từ A tới Z
(từ trần)
윗사람
người lớn tuổi
높임말
Lời nói kính trọng
이 감독은 어제 오후 자택에서 노환으로 별세했다. Giám đốc đã chết trong nhà vào chiều hôm qua.타계하다
(thế giới bên kia)
지위가 높거나 유명한 사람
Người có địa vị cao và nổi tiếng
높임말
Lời nói kính trọng
유치환 시인은 해방 이후 타계하기까지 10여 권의 시집을 펴내었다. Nhà thơ Yoo Chi Hwan đã xuất bản khoảng 10 bài thơ cho đến khi ông qua đời sau ngày giải phóng영면(하다)
Giấc ngủ ngàn thu
윗사람
Người bề trên
높임말
Lời nói kính trọng
선생은 그렇게 반겨 하시던 우리들 세배를 받지 못하신 채 평창동 자택에서 영면하셨다
Người giáo viên đáng kính như thế mà chúng tôi đã không thể cúi lạy lần cuối đã qua đời tại nhà riêng ở Pyeongchang-dong.
운명(하다)
Vận mệnh, số mệnh, qua đời
윗사람
Người bề trên
높임말
Lời nói kính trọng
병원에 다녀 오신 다음날, 아버님은 끝내 운명하셨다
Ngày hôm sau khi tôi đến bệnh viện, bố tôi qua đời.
작고(하다)
sự từ trần, sự qua đời
윗사람
Người bề trên
높임말, 죽은 직 후에는 쓰지 않음
Lời nói kính trọng,ngay sau khi chết không dùng nữa
Xem thêm : Những câu tiếng Hàn trong phim – TỔNG HỢP câu nói hay trong phim Hàn
할머니는 내가 열일곱 살 때, 일흔넷의 연세로 작고하셨다
Bà tôi đã qua đời năm 74 tuổi, khi đó tôi 17 tuổi.
서거(하다)
sự từ trần, sự băng hà
지위가 높거나 유명한 사람
Người có địa vị cao hoặc nổi tiếng
높임말, 사회적으로 지위가 높거나 유명한 사람에 대하여 씀
Lời nói kính trọng , viết về những người nổi tiếng trong xã hội hoặc những người địa vị cao
백범 김구 선생 서거 50주기 추모식이 효창 공원에서 열렸다
Lễ tưởng niệm 50 tuần lễ nhà giáo Kim Bum Gi từ trần đã được tổ chức tại công viên Hyo Jeong
입적 (하다)
rời khỏi trần tục
수도승, 중
Nhà sư
불교에서 씀
Viết trong Phật giáo
스님은 최후 설법을 마치고 가부좌를 맺은 채 입적하였다
Nhà sư kết thúc bài thuyết pháp cuối cùng và rời khỏi thế gian.
선종 (하다)
Chết
사제, 가톨릭교 신자
Linh mục, tín đồ Công giáo
대죄가없는 상태에서 죽는다 뜻으로, 가톨릭교에서 씀
Chết trong trường hợp không có tội lỗi chết người, trong Công giáo
수단에서 의사이자 교사로 활동하던 이태석 신부가 선종했다는 소식에 수단에서 아이들이 눈물을 흘렸다
Những đứa trẻ đã rơi nước mắt trên phương tiện truyền thông khi hay tin rằng cô dâu Lee Tae Seok vừa là bác sĩ vừa là giáo viên đã qua đời.
소천 (하다)목회자, 기독교 신자, 윗사람
Mục sư, tín đồ Kitô giáo, người bề trên
주로 개신교에서 씀, 죽은 사람이 기독교 신자가 아니어도 씀
Chủ yếu được viết trong đạo Tin lành, ngay cả khi người chết không phải là Kitô giáo.
강화도 지역에서 복음 전파의 선구 자 역할을 한 그는 목사 안수 한 달을 앞두고 열병에 걸려 소천하였다
Là người tiên phong trong việc truyền giáo tại đảo Ganghwa, ông đã bị qua đời bởi cơn sốt trước một tháng xuất gia.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Hàn