Hiện nay, đối với chúng ta mạng xã hội rất phổ biến và rất nhiều người dùng, không chỉ giới trẻ mà các bậc phụ huynh trung tuổi cũng dùng. Và facebook là một trong những mạng xã hội được nhiều người sử dụng trên thế giới, tôi chắc chắn rằng bạn cũng có một tài khoản facebook đúng không. Các bạn có biết trong tiếng Nhật chủ đề facebook này như thế nào không. Sau đây chúng ta học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mạng xã hội facebook nhé.Bạn đang xem: Chia sẻ tiếng nhật là gìXem thêm: Số 8084 Là Gì ? Giải Mã Bí Ẩn Trong Các Con Số Tiếng Trung Nguồn Gốc Và Ý Nghĩa Con Số 8084 Hãy cùng mình xem danh sách từ vựng dưới đây nào.
Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:
Bạn đang xem: Chia sẻ tiếng nhật là gì
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mạng xã hội facebookHọc tiếng Nhật chủ đề về mạng xã hội facebook
STT
Tiếng Nhật
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
1
facebook ページ facebook peeji
trang facebook/ facebook page
2
ホーム hoomu
Trang chủ/ home
3
言語 gengo
Ngôn ngữ/ language
4
お知らせ oshirase
Thông báo/notification
5
設定 settei
Cài đặt/ setting
6
パスワード pasuwaado
mật khẩu/ password
7
プロフィール purofiiru
Hồ sơ/ profile
8
自己紹介 jikoshoukai
Tự giới thiệu/ bio
9
もっと見る motto miru
Chi tiết/ detail
10
メール meeru
11
携帯電話 keitai denwa
điện thoại di động/ mobile phone
12
性別 seibetsu
giới tính/ gender
13
宗教 shuukyou
tôn giáo/ religion
14
出身地 shusshinchi
nơi sinh/ birthplace
15
住んでいる場所 sundeiru basho
sống ở/ live in
16
生年月日 seinengappi
ngày sinh/ date of birth
17
変更 henkou
thay đổi/ change
18
名前 namae
tên/ name
19
グループ guruupu
nhóm/ group
20
Xem thêm : “Anh yêu em trong tiếng Nhật” nói thế nào?
新しいグループを作成
atarashii guruupu o sakusei
tạo nhóm/ create group
21
タイムライン taimurain
Dòng thời gian/ timeline
22
家族 kazoku
gia đình/ family
23
恋愛対象 ren”ai taishou
mối quan hệ/ relationship
24
編集 henshuu
chỉnh sửa/ edit
25
削除 sakujo
xóa/ delete
26
近況アップデート
kinkyo appudeeto
cập nhật trạng thái/ status update
27
続きを読む tsuzuki o yomu
nhiều hơn/more
28
写真を参加 shashin o sanka
thêm ảnh/ add foto
29
他の記事 hoka no kiji
bài khác/ other post
30
共有範囲 kyouyuu han”i
phạm vi chia sẻ/ share range
31
そのほかのオプション sono hoka no opushon
lựa chọn khác/ more options
32
自分のみ jibun nomi
riêng tư/ private
33
公開 koukai
công khai/ public
34
シェア shea
chia sẻ/ share
35
写真をシェア shashin o shea
chia sẻ hình ảnh/ share foto
36
数秒前 suubyou mae
vừa xong/ just now
37
いいね! ii ne!
thích/ like
38
コメント komento
bình luận/ comment
39
57 分前 gojuurokufunmae
57 phút trước/ 57 minutes ago
40
1時間前 ichijikan mae
1 giờ trước/ one hour ago
41
Xem thêm : Từ vựng tiếng nhật về nghề nghiệp cực đa dạng kèm mẫu câu
昨日 kinou
hôm qua/ yesterday
42
チャット chatto
trò chuyện/ chat
43
メッセージ messeeji
tin nhắn/ message
44
返信 henshin
trả lời/ reply
45
友達 tomodachi
bạn/ friend(s)
46
共通の友達 kyoutsuu no tomodachi
bạn bè chung/ mutual friends
47
イベント ibento
sự kiện/ event
48
勤務先 kinmusaki
việc làm/ employment
49
ノート nooto
lưu ý/ note
50
友達を検索 tomodachi o kensaku
tìm bạn/ search friend
51
友達になる tomodachi ni naru
thêm bạn bè/ add friend
52
知り合いかも shiriai kamo
những người bạn có thể biết/ people you may know
53
基本データ kihon deeta
dữ liệu cơ bản/ basic data
54
知り合い shiriai
làm quen/ acquintance
55
さらに表示 sara ni hyouji
hiển thị thêm/ further display
56
広告 koukoku
quảng cáo/ ads
57
支払い shiharai
Thanh toán/ payment
58
一般 ippan
chung/ common
59
話題にしている人126人 wadai ni shite iru hito 126nin
126 người đang nói về điều này/ 126 talking about this
60
投稿 toukou
tin nhắn, cập nhật trạng thái/ message, update status
61
学歴 gakureki
nền tảng giáo dục/ academic background
62
おすすめ osusume
đề xuất/ recommendations
Các bạn vừa xem danh sách từ vựng tiếng Nhật về mạng xã hội facebook ở trên đây, hãy lưu lại học và chia sẻ với bạn bè cùng chăm chỉ học tập thật tốt để đạt được những kiến thức, kết quả tốt nhất nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở bài học tiếp theo, chúc các bạn học tập vui vẻ.
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Nhật