issf.vn

wiki & blog

  • Home
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
You are here: Home / Học Tiếng Anh / THỜI GIAN TRONG TIẾNG ANH: CÁC CÂU GIAO TIẾP ĐƠN GIẢN VÀ HIỆU QUẢ

THỜI GIAN TRONG TIẾNG ANH: CÁC CÂU GIAO TIẾP ĐƠN GIẢN VÀ HIỆU QUẢ

Tháng Mười Một 21, 2023 Tháng Mười Một 21, 2023 David Nguyen

thời gian trong tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, việc hỏi hay trả lời những câu hỏi về thời gian xảy ra khá thường xuyên. Vì thế nếu không biết cách diễn giải về thời gian trong tiếng Anh sẽ làm bạn cảm thấy thiếu tự tin khi giao tiếp.

Có thể bạn quan tâm
  • Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về đám cưới cực kì chi tiết
  • Giải ngân (Disbursement) là gì? Cơ sở và nội dung giải ngân
  • "Đơn vị thi công Tiếng Anh" Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ trong Tiếng Anh
  • Vải trong tiếng Anh là gì? Định nghĩa và cách sử dụng
  • Minh Viet Son Corporation

Nếu bạn đang tìm những mâu câu mô tả thời gian trong tiếng Anh thì hãy đọc hết bài viết này cùng Hey English nhé!

Bạn đang xem: THỜI GIAN TRONG TIẾNG ANH: CÁC CÂU GIAO TIẾP ĐƠN GIẢN VÀ HIỆU QUẢ

Một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng Anh

  • Clock /klɑːk/: Đồng hồ
  • Watch /wɒtʃ/: Đồng hồ nhỏ
  • Wristwatch /ˈrɪs(t)ˌwɒtʃ/: Đồng hồ đeo tay
  • Clock-face: Mặt đồng hồ
  • Hour-hand: Kim giờ
  • Minute-hand: Kim phút
  • Second-hand: Kim giây
  • Month /mʌnθ/: Tháng
  • Day /deɪ/ : Ngày
  • Hour /ˈaʊə(r)/: Giờ
  • Minute /ˈmɪnɪt/: Phút
  • Second /ˈsekənd/: Giây
  • Quarter /ˈkwɔːtə(r)/: Một phần tư
  • Half /hɑːf/: Một nửa
  • P.m: Buổi chiều
  • A.m: Buổi sáng
  • Dawn /dɑːn/: Bình minh
  • Morning /ˈmɔːr.nɪŋ/: Buổi sáng
  • Noon /nuːn/: Buổi trưa
  • Afternoon /ˌæf.tɚˈnuːn/: Buổi chiều
  • Dusk /dʌsk/: Hoàng hôn
  • Evening /ˈiːv.nɪŋ/: Buổi tối
  • Midnight /ˈmɪd.naɪt/: Nửa đêm
  • Weekday /ˈwikˌdeɪ/: Ngày thường
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: Thứ hai
  • Tuesday /ˈtuːz.deɪ/: Thứ ba
  • Wednesday /ˈwenz.deɪ/: Thứ tư
  • Thursday /ˈθɝːz.deɪ/: Thứ năm
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: Thứ sáu
  • Weekend /ˈwiˌkɛnd/: Cuối tuần
  • Saturday /ˈsæt̮ərˌdeɪ/: Thứ bảy
  • Sunday /ˈsʌn.deɪ/: Chủ nhật
  • Week /wiːk/: Tuần
  • January /‘dʒænjʊərɪ/: Tháng 1
  • February /‘febrʊərɪ/: Tháng 2
  • March /mɑːtʃ/: Tháng 3
  • April /‘eɪprəl/: Tháng 4
  • May /meɪ/: Tháng 5
  • June /dʒuːn/: Tháng 6
  • July /dʒu´lai/: Tháng 7
  • August /ɔː’gʌst/: Tháng 8
  • September /sep’tembə/: Tháng 9
  • October /ɒk’təʊbə/: Tháng 10
  • November /nəʊ’vembə/: Tháng 11
  • December /dɪ’sembə/: Tháng 12
  • Year /jɪr/: Năm
  • Decade /dekˈeɪd/: 10 năm (thập kỷ)
  • Century /ˈsen.tʃər.i/: 100 năm (thế kỷ)
  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: 1000 năm (thiên niên kỷ)
mẫu câu thời gian trong tiếng Anh

Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh

  • Half-hour = half-an-hour: Nửa tiếng (30 phút)
  • Quarter of an hour: 15 phút
  • The day before: Ngày hôm kia
  • Three days before: Ba ngày trước
  • The next day: Ngày hôm sau
  • Three days after: Ba ngày sau

Những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh về nói ngày tháng và thời gian

Các câu hỏi thời gian

  • What time is it?: Mấy giờ rồi?
  • What is the time?: Bây giờ là mấy giờ?

Nếu bạn muốn hỏi giờ một cách lịch sự hơn có thể hỏi như sau:

  • Do you know what time it is?: Bạn có biết mấy giờ rồi không?
  • Can you please tell me what time it is?: Bạn có thể vui lòng cho tôi biết mấy giờ rồi?
  • Could you please tell me the time?: Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không?

Xem thêm : Ngành kinh doanh thương mại là gì? Học ở đâu? Ra trường làm gì?

Bạn có thể dùng câu sao thể hỏi về ngày:

  • What is the date today?: Ngày hôm nay là ngày bao nhiêu?

Cách trả lời các câu hỏi về thời gian

  • It is five o’clock: Hiện tại là 5 giờ
  • It is nine o’clock sharp: Bây giờ là đúng 9 giờ
  • It is one a.m: Hiện tại là 1 giờ sáng
  • It is six p.m: Bây giờ là 6 giờ chiều
  • It is about 9 a.m: Bây giờ là khoảng 9 giờ sáng
  • It is almost 5 p.m: Bây giờ là sắp 5 giờ chiều
  • It has just gone 7 p.m: Bây giờ là hơn 7 giờ tối

Khi bạn muốn nói về giờ hơn có thể dùng những cách sau đây:

  • It is five minutes past two: 2 giờ 5 phút
  • It is ten minutes past two: 2 giờ 10 phút
  • It is quarter past two = two fifteen: 2 giờ 15 phút
  • It is twenty minutes past two = two twenty: 2 giờ 20 phút
  • It is half past two = It is two thirty: 2 giờ 30 phút

Những cách giúp bạn nói về giờ kém:

  • Quarter to four = Three forty-five: 4 giờ kém 15 hoặc 3 giờ 45 phút
  • Ten minutes to three = two fifty: 3 giờ kém 10 hoặc 2 giờ 50 phút
  • Five minutes to nine = eight fifty-five: 9 giờ kém 5 hoặc 4 giờ 55 phút

Một số câu trả lời khác về thời gian

  • Your wristwatch is quite fast: Đồng hồ đeo tay của bạn chạy nhanh rồi.
  • My watch loses time: Đồng hồ của tôi chạy chậm.
  • I’m sorry, I don’t bring a watch with me: Tôi xin lỗi, tôi không có đêm theo đồng hồ.
  • Sorry, my phone is out of battery: Xin lỗi, điện thoại của tôi hết pin mất rồi.
  • I left my watch at home: Tôi để quên đồng hồ ở nhà rồi.
Thời gian trong tiếng Anh

Một số đoạn hội thoại mẫu khi nói về thời gian trong tiếng Anh

Hãy luyện tập với những tình huống áp dụng các mẫu câu nói về thời gian trong tiếng Anh dưới đây để giúp bạn tự tin hơn khi nói chuyện với người nước ngoài nhé!

Hội thoại 1

  • Harry: I will have a test on Tuesday, March 28, 2023 so I will start to study today. (Tôi có bài kiểm tra vào thứ ba ngày 28/3/2023, vì thế tối nay tôi sẽ học bài.)
  • Bruno: Hey Harry, today is Tuesday, March 28, 2023. (À Harry. Hôm nay là thứ ba ngày 28/03/2023 đấy.
  • Harry: Really? Oh my god! (Thật hả? Ôi trời ơi!)

Hội thoại 2

  • Harry: Do you know what time does the Internet cafe close? (Bạn biết khi nào quán net đóng cửa không?)
  • Bruno: I have no idea. Maybe it closes at 10pm. (Tôi không biết. Chắc cỡ 10 giờ đêm đóng cửa.)
  • Harry: What time is it now? (Vậy giờ mấy giờ rồi?)
  • Bruno: It is quarter to ten already. (Bây giờ là 10 giờ kém 15 rồi.)
  • Harry: So sad! I will go there tomorrow. (Buồn ghê! Vậy mai tôi ghé quán nét vậy.)

Hội thoại 3

  • Harry: Can we have lunch together this weekend? (Cuối tuần này chúng ta ăn trưa cùng nhau được không?)
  • Bruno: Yeah sure, Which day are you free? Saturday or Sunday? (Chắc rồi. Bạn rảnh hôm nào? Thứ bảy hay chủ nhật?)
  • Harry: What’s the date this Sunday? (Chủ nhật này là ngày mấy vậy?)
  • Bruno: It is April 2, 2023. (Chủ nhật là ngày 2/4/2023.)
  • Harry: Cool! See you at 11am. ( Nghe có vẻ tuyệt vời đấy! Hẹn gặp bạn lúc 11h trưa nha.)
Những mẫu câu nói về thời gian trong tiếng Anh

Xem thêm : Vận Chuyển Hàng Hóa Tiếng Anh Là Gì?

Và đó là những mẫu câu nói về thời gian trong tiếng Anh mà Hey English đã tổng hợp lạiđể giúp bạn có mở rộng cuộc nói chuyện hơn và cũng như tự tin hơn khi giao tiếp. Hi vọng sau khi đọc xong bài viết này các bạn đã có thể áp dụng ngay vào những cuộc trò chuyện trong đời sống hằng ngày. Tuy nhiên, hãy nhớ luyện tập thường xuyên để sử dụng thành thạo những mẫu câu này nhé.

Để sẵn sàng sử dụng tiếng Anh mọi lúc mọi nơi, hãy bắt đầu bằng cách luyện giao tiếp tiếng Anh ngay hôm nay tại ứng dụng luyện giao tiếp tiếng Anh Hey English.

App Store: Tải ở đây!

Google Play: Tải ở đây!

Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh

Bài viết liên quan

12 Mẫu thư phản hồi khách hàng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt
12 Mẫu thư phản hồi khách hàng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt
Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
Con hàu tiếng Anh là gì? Cách đọc và các cụm từ liên quan
Con hàu tiếng Anh là gì? Cách đọc và các cụm từ liên quan
"Lỗi Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
"Lỗi Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
"Nỗ Lực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
"Nỗ Lực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
"Thay Mặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
"Thay Mặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Giáo Viên Bản Ngữ là gì? Vì Sao Nên Chọn Bản Ngữ
Giáo Viên Bản Ngữ là gì? Vì Sao Nên Chọn Bản Ngữ
Giao Thừa Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ
Giao Thừa Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ
Mẫu hợp đồng xây dựng tiếng Anh cho dự án lớn (101 trang)
Kế toán trưởng tiếng Anh là gì? Làm thế nào để trở thành một kế toán trưởng giỏi? 

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

728x90-ads

About David Nguyen

Là tác giả, biên tập viên của issf.vn và nhiều website khác. Là một người đam mê công nghệ, nghiềm phim, game và anime!

Previous Post: « Các màu tóc nhuộm lâu phai – Bao lâu nên nhuộm tóc lại?
Next Post: HƯỚNG DẪN VIẾT AUTOBIOGRAPHY TỰ TRUYỆN »

Primary Sidebar

Bài Viết Nổi Bật

Bị chó con cắn có sao không? Cần tiêm phòng khi bị chảy máu/xước?

Bị chó con cắn có sao không? Cần tiêm phòng khi bị chảy máu/xước?

Tháng Mười Một 28, 2023

12 Mẫu thư phản hồi khách hàng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt

12 Mẫu thư phản hồi khách hàng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Tháng Mười Một 28, 2023

Thành ngữ No Smoke Without Fire – Không có lửa làm sao có khói

Thành ngữ No Smoke Without Fire – Không có lửa làm sao có khói

Tháng Mười Một 28, 2023

Con hàu tiếng Anh là gì? Cách đọc và các cụm từ liên quan

Con hàu tiếng Anh là gì? Cách đọc và các cụm từ liên quan

Tháng Mười Một 28, 2023

(no title)

Tháng Mười Một 28, 2023

"Lỗi Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Lỗi Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

UAE là nước nào?

UAE là nước nào?

Tháng Mười Một 28, 2023

Chuyện ly kỳ về người mẹ trẻ nhất thế giới, sinh con khi mới 5 tuổi

Tháng Mười Một 28, 2023

"Nỗ Lực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Nỗ Lực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

Các nước, vùng lãnh thổ

Các nước, vùng lãnh thổ

Tháng Mười Một 28, 2023

12 bước viết email bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất (Phần 2)

12 bước viết email bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất (Phần 2)

Tháng Mười Một 28, 2023

Một ngày nên ăn mấy quả chuối ? Hàm lượng dinh dưỡng của chuối là bao nhiêu ?

Một ngày nên ăn mấy quả chuối ? Hàm lượng dinh dưỡng của chuối là bao nhiêu ?

Tháng Mười Một 28, 2023

"Thay Mặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Thay Mặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

Giáo Viên Bản Ngữ là gì? Vì Sao Nên Chọn Bản Ngữ

Giáo Viên Bản Ngữ là gì? Vì Sao Nên Chọn Bản Ngữ

Tháng Mười Một 28, 2023

Phát tâm công đức “giọt dầu” – Hiểu sao cho đúng!

Tháng Mười Một 28, 2023

Giao Thừa Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Giao Thừa Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Tháng Mười Một 28, 2023

Mẫu hợp đồng xây dựng tiếng Anh cho dự án lớn (101 trang)

Tháng Mười Một 28, 2023

Tổng hợp các loại canxi tăng chiều cao cho tuổi dậy thì

Tổng hợp các loại canxi tăng chiều cao cho tuổi dậy thì

Tháng Mười Một 28, 2023

Kế toán trưởng tiếng Anh là gì? Làm thế nào để trở thành một kế toán trưởng giỏi? 

Tháng Mười Một 28, 2023

Footer

Về chúng tôi

Chào mừng bạn đến với ISSF.vn, nguồn thông tin hàng ngày về kiến thức, giáo dục và tin tức quan trọng. Hãy cùng chúng tôi để luôn cập nhật và tìm hiểu thông tin đa dạng, hữu ích.

Theo dõi chúng tôi tại Google News: issf.vn

Liên Hê

Email: [email protected]

Phone: +84559225478

Fanpage: facebook.com/1issf.vn

Youtube: youtube.com/@issfvn

Map

issf.vn
Địa chỉ: EcoLife 58, P. Tố Hữu, Nam Từ Liêm, Hà Nội 100000

issf.vn © 2023