Các bạn thường giải trí đầu óc của mình sau một ngày làm việc mệt nhọc như thế nào. Hôm nay, cùng Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xem tiếng Hàn về game, chủ đề giải trí, dưới đây mình đã tổng hợp giúp các bạn một danh sách các từ vựng về chủ đề này, các bạn nhìn vào danh sách chúng ta cùng chăm chỉ học tập tốt nhé!
Danh sách từ vựng tiếng Hàn chủ đề về giải trí
8
목욕용 수건 mog-yog-yong sugeon
khăn tắm/ bath towel
9
볼링 bolling
bowling
10
물놀이용 공 mulnol-iyong gong
bóng bãi biển/ beach ball
11
판 pan
bảng(chơi cờ)/board
12
빙고 bing-go
chơi lô tô/ bingo
13
벨리 댄스 belli daenseu
múa bụng/ belly dance
14
케이블카 keibeulka
cáp treo/ cable car
15
캠핑 kaemping
cắm trại/ camping
16
캠핑용 레인지 kaemping-yong leinji
bếp cắm trại/ camping stove
17
카누 여행 kanu yeohaeng
chuyến đi bằng ca nô/ canoe trip
18
조각 jogag
điêu khắc/ carving
19
회전 목마 hoejeon mogma
băng chuyền/ carousel
20
카니발 kanibal
lễ hội/ carnival
21
카드 게임 kadeu geim
chơi bài/ card game
22
체스의 말 cheseuui mal
quân cờ/ chess piece
23
체스 게임 cheseu geim
chơi cờ vua/ chess game
24
범죄 소설 beomjoe soseol
tiểu thuyết tội phạm/ crime novel
25
낱말 맞추기 퍼즐 natmal majchugi peojeul
chơi ô chữ/ crossword puzzle
26
휴대용 의자 hyudaeyong uija
ghế di động/ deckchair
27
다트 dateu
phi tiêu/ darts
28
춤 chum
nhảy/dance
29
정육면체 jeong-yugmyeonche
xúc xắc/ dice
30
소형 보트 sohyeong boteu
thuyền nhỏ, xuồng/ dinghy
31
도미노 domino
trò chơi domino/ dominoes
32
디스코텍 diseukoteg
vũ trường/ discotheque
33
박람회 baglamhoe
hội chợ/ fair
34
자수 jasu
thêu/ embroidery
35
골프 golpeu
golf
36
하이킹 haiking
đi lang thang, đi bụi/ hike
37
왕 wang
vua/ king
38
그림책 geulimchaeg
sách ảnh/ picture book
39
베틀 beteul
máy dệt/ loom
40
페달 보트 pedal boteu
thuyền đạp/ pedal boat
41
여가 시간 yeoga sigan
thời gian giải trí/ leisure time
42
놀이터 nol-iteo
sân chơi/ playground
43
퍼즐 peojeul
câu đố/ puzzle
44
카드 kadeu
chơi bài/ playing card
45
독서 dogseo
đọc sách/ reading
46
룰렛 lulles
Xem thêm : Tên Game Tiếng Hàn Hay ❤️️100+ Tên Cực Chất Không Thể Bỏ Qua
bàn đánh bạc/ roulette
47
흔들목마 heundeulmogma
ngựa bập bênh/ rocking horse
48
레스토랑 leseutolang
nhà hàng/ restaurant
49
휴식 hyusig
nghỉ ngơi, thư giãn/ relaxation
50
시소 siso
bập bênh/ seesaw
51
쇼 syo
chương trình/ show
52
스케이트 보드 seukeiteu bodeu
ván trượt/ skateboard
53
스키 리프트 seuki lipeuteu
thang máy trượt tuyết/ ski lift
54
이야기 iyagi
câu chuyện/ story
55
관객 gwangaeg
khán giả/ spectator
56
침낭 chimnang
túi ngủ/ sleeping bag
57
수영장 suyeongjang
bể bơi/ swimming pool
58
관광 gwangwang
tham quan, du lịch/ tourism
59
그네 geune
xích đu/ swing
60
장난감 jangnangam
đồ chơi/ toy
61
동물원 dongmul-won
sở thú/ zoo
62
관광객 gwangwang-gaeg
khách du lịch/ tourist
63
휴가 hyuga
kỳ nghỉ, ngày lễ/ vacation
64
테이블 축구 teibeul chuggu
bóng bàn/ table football
65
텐트 tenteu
lều/ tent
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này) Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Hàn