issf.vn

wiki & blog

  • Home
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
You are here: Home / Học Tiếng Hàn / Cố Lên Tiếng Hàn Quốc: Từ Vựng Và Những Câu Nói Khích Lệ

Cố Lên Tiếng Hàn Quốc: Từ Vựng Và Những Câu Nói Khích Lệ

Tháng Mười 13, 2023 Tháng Mười 13, 2023 David Nguyen

Cố lên tiếng Hàn Quốc là gì? Hwaiting là gì? Ngoài fighting cố lên thì còn những câu nói cố lên bằng tiếng Hàn nào khác không? Mọi thắc mắc của bạn sẽ được trung tâm ngôn ngữ Ngoại Ngữ You Can giải đáp trong bài viết sau đây. Cùng tìm hiểu với trung tâm dạy tiếng Hàn nhé.

Có thể bạn quan tâm
  • Cách Hỏi Tại Sao Tiếng Hàn: Mẫu Câu Và Từ Vựng
  • Nà ní nghĩa là gì mà được sử dụng phổ biến vậy?
  • OPPA nghĩa là gì? Cách gọi Ộp Pa tiếng Hàn
  • 6 chủ đề từ vựng tiếng Hàn về tình yêu 2023
  • Nhanh lên tiếng Hàn – Cụm từ ngắn gọn được ứng dụng trong văn hóa cũng cuộc sống đời thường bạn nên biết

Cố lên tiếng Hàn Quốc là gì?

co len tieng han

Từ tiếng Hàn có nghĩa là cố lên được mượn từ từ Fighting trong tiếng Anh. Vì Fighting trong tiếng Hàn là 파이팅 [Fighting], nhưng tiếng Hàn không có [f], nên nó đã được đổi thành 화이팅 [Hwaiting]. Tương tự từ chửi bậy ssibal trong tiếng Hàn.

Vì vậy, cố lên trong tiếng Hàn là 화이팅 [Hwaiting] hoặc 파이팅 [Fighting]. Khi cổ vũ hoặc động viên ai đó, bạn có thể sử dụng một trong hai từ này.

Ngoài hai cách nói trên, thử nói tiếng Hàn, bạn cũng có thể sử dụng một trong các cách sau:

  • 아자 아자 [à-cha-à-cha]
  • 기운내(요) [ki-un-ne (yo)]
  • 힘내(요) [him-ne (yo)]

Không chỉ để cổ vũ, động viên người khác mà tại các sự kiện thể thao, người Hàn Quốc còn sử dụng cách trên với những động tác cổ vũ nhiệt tình, rất Hàn Quốc để cổ vũ cho đội bóng mà họ quan tâm.

Ví dụ, tại các sự kiện thể thao cấp châu lục và quốc tế, để cổ vũ đội chủ nhà, họ sẽ nói:

  • 아자아자파이팅! [a-ja-a-ja-pa-i-ting]
  • 대한민국, 화이팅! [dae-han-minguk, hwa-i-ting]
  • 코리아화이팅! [ko-ri-a-hwaiting]

Cả 3 câu này đều có thể hiểu là cố lên bằng tiếng Hàn Quốc. Bên cạnh đó, Nhanh lên! Nhanh lên! cũng là cách nói quen thuộc, dễ bắt gặp ở các cổ động viên cuồng nhiệt, cháy hết mình trong một trận đấu.

Xem thêm : Từ vựng tiếng Hàn về gia đình – Hành trang sơ cấp đầu tiên mà bạn cần nắm được khi học tiếng

Nhân đây, Ngoại Ngữ You Can cũng nói với các bạn rằng tiếng Hàn nhanh lên được viết là 빨리 và có phiên âm đọc là [ppalli].

Xem thêm: Cách xưng hô trong tiếng Hàn

Hwaiting là gì? Nên dùng Fighting hay Hwaiting?

Như đã trình bày ở phần trên, Hwaiting là sự vay mượn từ tiếng Anh Fighting có nghĩa là một lời kêu gọi chiến đấu. Nhưng vì, không có âm [f] trong tiếng Hàn, vì vậy 파이팅! (Fighting!) trở thành 화이팅[hwaiting].

Tuy nhiên, fighting của Hàn Quốc không được sử dụng rộng rãi và phổ biến như Hwaiting. Bạn có thể nhận thấy điều này khi xem phim Hàn Quốc hoặc giao lưu với những người dân xứ sở kim chi. Ngoài ra, bạn nên học thêm Kính ngữ trong tiếng Hàn để tự tin giao tiếp hơn.

Những cách động viên Fighting cố lên bằng tiếng Hàn

nhung cach dong vien tieng han

Cách nói Chaiyo cố lên để đạt được mục đích

Dưới đây là những câu nói động viên cố lên dành cho người mới bắt đầu học tiếng Hàn với cách nói ngữ pháp đơn giản:

  • 애쓰다 [aesseuda] Gắng sức đạt được mục đích
  • 최선을 다하다 [choeseon-eul dahada] Cố gắng hết sức
  • 힘을 기울이다 [him-eul giul-ida] Tập trung mọi sức lực
  • 힘쓰다 [himsseuda] Gắng sức, nỗ lực, dồn tâm huyết
  • 분발하다 [bunbalhada] Dốc hết tinh thần, sức lực và làm chăm chỉ
  • 노력을 기울이다 [nolyeog-eul giul-ida] Tập trung mọi nỗ lực
  • 용기를 내다 [yong-gileul naeda] Lấy can đảm, dũng khí làm điều gì
  • 열심히 하다 [yeolsimhi hada] Làm chăm chỉ
  • 참다 [chamda] Gắng vượt khó khăn và vất vả.
  • 도전하다 [dojeonhada] Đối đầu với khó khăn để đạt được mục tiêu
  • 눈물을 억누르다 [nunmul-eul eognuleuda] Cố gắng không rơi nước mắt

Cảm ơn vì người khác đã cố gắng

  • 고생하셨어요 [gosaenghasyeoss-eoyo] Bạn đã vất vả rồi
  • 수고하셨어요 [sugohasyeoss-eoyo] Bạn đã vất vả rồi

Những câu nói không công nhận sự nỗ lực của người khác

  • 헛수고 [heos-sugo] Sự tốn công vô ích, sự uổng công
  • 소용이 없다 [soyong-i eobsda] Không có ý nghĩa
  • 보람이 없다 [bolam-i eobsda] Không có ích, không có ý nghĩa
  • 괜히 [gwaenhi] Một cách vô ích

Tham khảo thêm: Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Nói cố lên với bạn bè trong các kì phỏng vấn / kỳ thi

cach noi co len

Xem thêm : Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn Và Cách Sử Dụng Chuẩn Nhất

Nếu bạn muốn cổ vũ bạn bè của mình trong các kỳ thi / phỏng vấn, bạn có thể sử dụng:

잘봐 (jalbwa) chúc may mắn => Câu nói này mang ý nghĩa lịch sự hơn Hwaiting (thường gặp ở các sự kiện thể thao).

Nếu người bạn chúc không phải là bạn thân hoặc người lớn tuổi, hãy thêm 요 (yo) vào cuối cụm từ.

Bạn phát âm nó là 잘봐요(jalbwayo).

Ví dụ:

  • 면접을잘봐요! (myeonjeob-euljalbwayo!). Chúc bạn có một cuộc phỏng vấn đầy may mắn!
  • 오늘시험잘봐! (oneulsiheomjalbwa!). Chúc bạn may mắn trong kỳ thi hôm nay!

Những câu nói khích lệ bằng tiếng Hàn thông dụng khác

Tiếng Hàn cũng giống như tiếng Việt, để động viên người khác, ngoài câu nói nổi tiếng hãy cố gắng quen thuộc, chúng ta có thể sử dụng những cách diễn đạt khác như: Sẽ ổn thôi, Tự tin lên, Mạnh mẽ lên!,…

Những câu nói cổ vũ hay nhất sẽ được trung tâm dạy tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can tổng hợp và trình bày dưới đây, sẽ giúp các bạn tích lũy thêm những cách nói để đa dạng hơn khi giao tiếp.

  • 해봐! [haebwa!] Làm thử xem!
  • 너를 믿어요. [neoleul mid-eoyo] Tôi tin bạn.
  • 네 탓이 아냐. 자책하지마세요. [ne tas-i anya. jachaeghajimaseyo.] Đó không phải lỗi của bạn. Đừng tự trách mình.
  • 너의 방식대로 해. [neoui bangsigdaelo hae.] Hãy làm theo cách của bạn.
  • 기운 내세요! [giun naeseyo!] Vui vẻ lên nào!
  • 최선을 다해. [choeseon-eul dahae] Hãy cố hết sức mình.
  • 희망을 버리지마. [huimang-eul beolijima.] hoặc 희망을 포기하지 말아. [huimang-eul pogihaji mal-a.] Đừng từ bỏ hy vọng.
  • 다시 한번 해봐. [dasi hanbeon haebwa] Làm thử lại lần nữa xem.
  • 괜찮아 질거야. 모든 게 잘 될거야. [gwaenchanh-a jilgeoya. modeun ge jal doelgeoya] Không sao đâu. Sẽ ổn cả thôi.
  • 포기하지마 [pogihajima] hoặc 포기하지마세요 [pogihajimaseyo] Đừng bỏ cuộc.
  • 네 마음 이해 [ne ma-eum ihae] Tôi hiểu tâm trạng của bạn.
  • 넌 할 수 있어요. [neon hal su iss-eoyo] Bạn có thể làm được mà.
  • 친구아 힘내세요! [chingua himnaeseyo] Cố lên bạn nhé!
  • 다잘될거야 [dajaldoelgeoya] hoặc 다잘될거예요 [dajaldoelgeoyeyo] Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi.
  • 그게 힘든 거 알아. [geuge himdeun geo al-a] Tôi biết là nó rất khó khăn.
  • 걱정마 / 걱정 (염려) 하지 마세요 [kgeogjeongma / geogjeong (yeomlyeo) haji maseyo]=> Đừng lo lắng!
  • 틀림없이 넌 할 수 있어요. [teullim-eobs-i neon hal su iss-eoyo.]=> Chắc chắn là bạn có thể làm được.
  • 꼭 이겨 내라고 믿어.[kkog igyeo naelago mid-eo]=> Tôi tin rằng bạn nhất định sẽ vượt qua được.
  • 나를 믿어. [naleul mid-eo]=> Tin tôi đi.
  • 너에겐 좀 벅찬일이야. [neoegen jom beogchan-il-iya.]=> Điều đó thật khó khăn.
  • 내가 도와줄게. [naega dowajulge]=> Tôi sẽ giúp bạn.
  • 무슨 일이 생기면 내가 도와줄게. [museun il-i saeng-gimyeon naega dowajulge.] Nếu có chuyện gì xảy ra thì tôi sẽ giúp bạn.
  • 모든일이잘되길바랄게 [modeun-il-ijaldoegilbalalge] hoặc 모든일이잘되길바랄게요 [modeun-il-ijaldoegilbalalgeyo] Tôi hy vọng tất cả mọi thứ diễn ra tốt đẹp.
  • 넌 용기만 좀 내면 돼. [neon yong-giman jom naemyeon dwae.] Chỉ cần dũng cảm lên một chút là sẽ là được mà.
  • 이게 끝이 아니야. [ige kkeut-i aniya.] Đó không phải là kết thúc.
  • 좀 진정하면 생각이 바뀔거야. [jom jinjeonghamyeon saeng-gag-i bakkwilgeoya.] Bình tĩnh một chút và bạn sẽ thay đổi suy nghĩ của mình.
  • 무슨 일이든지 내가 도울 수 있을 거라면… [museun il-ideunji naega doul su iss-eul geolamyeon…] Nếu có bất cứ thứ gì tôi cũng có thể làm cho bạn…
  • 네가 얼마나 힘든지 알아. [nega eolmana himdeunji al-a.] Tôi biết là bạn đã vất vả bao nhiêu
  • 오늘도 화이팅! [oneuldo hwaiting!] Hôm nay cũng cố lên nhé!
  • 넌 그녀보다 잘 해낼 수 있어요. [neon geunyeoboda jal haenael su iss-eoyo.] Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy.
  • 다 잘 될 거야. [da jal doel geoya] Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi.
  • 그 일로 얼마나 힘드신지 알고 있습니다. [geu illo eolmana himdeusinji algo issseubnida.] Công việc đó vất vả bao nhiêu, tôi hiểu mà.
  • 조심해서 하면 할 수 있어. [josimhaeseo hamyeon hal su iss-eo.] Bạn có thể làm điều đó nếu bạn cẩn thận.
  • 다음 번엔 넌 꼭 할 수 있을거야. [da-eum beon-en neon kkog hal su iss-eulgeoya.] Lần sau bạn có thể làm tốt được.
  • 할수있어(요). [halsu-iss-eo(yo).] hoặc 잘했어(요) [jalhaess-eo(yo)] Bạn sẽ làm được.
  • 선생님께서는 이 어려움을 잘 극복하실거라 믿어요. [seonsaengnimkkeseoneun i eolyeoum-eul jal geugboghasilgeola mid-eoyo.] Tôi tin rằng bạn sẽ vượt qua khó khăn này thật tốt.
  • 응원할게(요). [eung-wonhalge(yo)] Tôi sẽ ủng hộ bạn.
  • 후회한들 뭔 소용이야? [huhoehandeul mwon soyong-iya?] Hối tiếc thì thay đổi được cái gì?
  • 괜찮아 (요). [gwaenchanh-a (yo).] Ổn mà / Không sao mà.

Mong rằng với những chia sẻ trên đây của trung tâm ngôn ngữ youcan bạn sẽ hiểu rõ cách nói Cố lên tiếng Hàn Quốc là gì? Đừng quên lưu lại và học thuộc những mẫu câu đơn giản, ngắn gọn này để động viên tinh thần của chính mình, cũng như người thân và bạn bè nhé.

Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Hàn

Bài viết liên quan

Won (KRW) – Cách đọc số tiền bằng tiếng Hàn Quốc đúng chuẩn
Won (KRW) – Cách đọc số tiền bằng tiếng Hàn Quốc đúng chuẩn
Ngành ngôn ngữ hàn tiếng anh là gì
Lễ tình nhân - 밸런타인데이
Lễ tình nhân – 밸런타인데이
Anh Nhớ Em Tiếng Hàn: Cách Phát Âm Và Những Câu Nói Hay
Anh Nhớ Em Tiếng Hàn: Cách Phát Âm Và Những Câu Nói Hay
Cách nói xin chào trong tiếng Hàn chuẩn nhất
Danh dự Hàn Quốc – Oppa, Nim, Seonsaeng và những người khác
Nhanh lên tiếng Hàn - Cụm từ ngắn gọn được ứng dụng trong văn hóa cũng cuộc sống đời thường bạn nên biết
Nhanh lên tiếng Hàn – Cụm từ ngắn gọn được ứng dụng trong văn hóa cũng cuộc sống đời thường bạn nên biết
Oppa là gì? Tất tần tật về Oppa, bạn đã biết chưa?
Oppa là gì? Tất tần tật về Oppa, bạn đã biết chưa?
150+ Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện cần biết
Trắc nghiệm: Tên bạn trong tiếng Hàn là gì?
Trắc nghiệm: Tên bạn trong tiếng Hàn là gì?

Chuyên mục: Học Tiếng Hàn

728x90-ads

About David Nguyen

Là tác giả, biên tập viên của issf.vn và nhiều website khác. Là một người đam mê công nghệ, nghiềm phim, game và anime!

Previous Post: « TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỈ TRẠNG THÁI HẠNH PHÚC
Next Post: "ADD": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh »

Primary Sidebar

Bài Viết Nổi Bật

Chăm sóc khách hàng tiếng Anh là gì và các công việc cần thực hiện

Tháng Mười Hai 11, 2023

Người nước ngoài nghĩ gì về tiếng Việt?

Tháng Mười Hai 11, 2023

MPV là gì? Phân biệt MPV với Sedan, Hatchback, SUV, Crossover, Coupe, Convertible

MPV là gì? Phân biệt MPV với Sedan, Hatchback, SUV, Crossover, Coupe, Convertible

Tháng Mười Hai 11, 2023

Tin Tức

Tháng Mười Hai 11, 2023

Quần thể thao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Quần thể thao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Tháng Mười Hai 11, 2023

Tin Tức

Tháng Mười Hai 11, 2023

Đau bụng tiếng Anh là gì? Đau bụng kinh tiếng Anh là gì?

Tháng Mười Hai 11, 2023

Thủ tướng chính phủ tiếng Anh là gì? - Luật ACC

Thủ tướng chính phủ tiếng Anh là gì? – Luật ACC

Tháng Mười Hai 11, 2023

Trọn bộ 50+ từ vựng tiếng Anh hệ mặt trời

Tháng Mười Hai 11, 2023

Văn Kính Dương lãnh án tử hình, hot girl Ngọc Miu 16 năm tù

Văn Kính Dương lãnh án tử hình, hot girl Ngọc Miu 16 năm tù

Tháng Mười Hai 11, 2023

Top 5 dòng son dưỡng đắt nhất thế giới, bạn có sẵn sàng “rút hầu bao”?

Tháng Mười Hai 11, 2023

Hoa lạ thối hoắc được người dân Kiên Giang thờ cúng mọc đầy ở miền Bắc

Hoa lạ thối hoắc được người dân Kiên Giang thờ cúng mọc đầy ở miền Bắc

Tháng Mười Hai 11, 2023

Nhạc tiếng Anh thiếu nhi vui nhộn cho bé: chủ đề vũ trụ

Tháng Mười Hai 11, 2023

Cuộc đời nghệ sĩ Văn Hiệp: Phía sau nụ cười là nước mắt

Tháng Mười Hai 11, 2023

Con tôi học chuyên Toán nhưng không hề đi học thêm môn nào

Con tôi học chuyên Toán nhưng không hề đi học thêm môn nào

Tháng Mười Hai 11, 2023

TOP 8 những môn thể thao PHỔ BIẾN tại Việt Nam

TOP 8 những môn thể thao PHỔ BIẾN tại Việt Nam

Tháng Mười Hai 11, 2023

Chuyển cửa khẩu là gì? Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu

Tháng Mười Hai 11, 2023

Hệ chất lượng cao tiếng Anh là gì? Lợi ích khi học hệ chất lượng cao

Hệ chất lượng cao tiếng Anh là gì? Lợi ích khi học hệ chất lượng cao

Tháng Mười Hai 11, 2023

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Ô nhiễm môi trường – Pollution

Tháng Mười Hai 11, 2023

Cấu trúc Promise là gì? Kiến thức tiếng Anh về cấu trúc Promise

Cấu trúc Promise là gì? Kiến thức tiếng Anh về cấu trúc Promise

Tháng Mười Hai 11, 2023

Footer

Về chúng tôi

Chào mừng bạn đến với ISSF.vn, nguồn thông tin hàng ngày về kiến thức, giáo dục và tin tức quan trọng. Hãy cùng chúng tôi để luôn cập nhật và tìm hiểu thông tin đa dạng, hữu ích.

Theo dõi chúng tôi tại Google News: issf.vn

Liên Hê

Email: [email protected]

Phone: +84559225478

Fanpage: facebook.com/1issf.vn

Youtube: youtube.com/@issfvn

Map

issf.vn
Địa chỉ: EcoLife 58, P. Tố Hữu, Nam Từ Liêm, Hà Nội 100000

issf.vn © 2023