issf.vn

wiki & blog

  • Home
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
You are here: Home / Học Tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

Tháng Mười 13, 2023 Tháng Mười 13, 2023 David Nguyen

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật. Chào các bạn, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn tên của 1 số loài động vật thường gặp trong đời sống hàng ngày.

Có thể bạn quan tâm
  • Chúc may mắn bằng tiếng Nhật sao cho “ngầu”?
  • Từ Vựng Tiếng Nhật Ngày Lễ Việt Nam Chi Tiết
  • Từ vựng tiếng Nhật khi đi cắt tóc thông dụng nhất
  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Thực phẩm
  • Những câu giao tiếp cơ bản

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật phần 1:

いぬ inu : chó. Ngoài cách gọi con chó tiếng Nhật là inu. Người Nhật còn gọi chó là wan chan. Đây là cách gọi thân thương dựa trên tiếng kêu của chó trong tiếng Nhật là wang wang. Xem thêm tiếng kêu của động vật trong tiếng Nhật

ねこ neko : mèo. Maneki neko là chú mèo mời khách.

ねずみ nezumi : chuột

魚 sakana : cá

馬 uma : ngựa

牛 ushi : bò. Trâu là 水牛 suigyuu

豚 buta : lợn. Khi nói về năm tuổi thì chúng ta dùng từ inoshishi – lợn nòi. Con heo tiếng Nhật cũng là buta ?

羊 hitsuji : con cừu. Trong 12 con giáp Nhật Bản thì con cừu thay cho con Dê của Việt Nam

亀 kame : con rùa. Bạn nào đã xem truyện bảy viên ngọc rồng thì chắc nhớ chường lực của thần rùa : kame jouko. Các bạn chỉ cần nhớ chữ kame là con rùa là được ?

狼 おおかみ : chó sói

とら : con hổ

鳥 tori : con chim. niwa tori – con chim trong sân vườn -> con gà

みつばち ong mật. Ong nói chung là : 蜂 はち

ライオン : sư tử. Đây là từ bắt nguồn từ tiếng Anh : Lion, vậy nên cũng dễ nhớ. Xem thêm : những từ ngoại lai thông dụng

蛇 へび : con rắn. 1 từ về động vật tương tự từ này là từ : 蝦 えび : con tôm

くま kuma : con gấu (nói chung)

キリン kirin : hươu cao cổ. Đây là từ bắt nguồn từ tiếng Anh : kirin

ペンギン pengin : chim cánh cụt. Từ này cũng bắt nguồn từ tiếng Anh : penguin

パンダ panda : gấu Panda. Từ này quá dễ nhớ ?

猿 saru : con khỉ

りす risu : con sóc

蛙 kaeru : con ếch. Xem thêm Thành ngữ tiếng Nhật 蛙の子は蛙

像 zou : con voi

狐 きつね kitsune : con hồ ly, con cáo.

あらいぐま araiguma : cấu mèo

Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật về bệnh tật

うさぎ usagi : con thỏ

わに wani : con cá sấu

くじら kujira : cá voi

いるか iruka : cá heo

蝶々ちょうちょう chouchou : con bươm bướm

ひょこ hyoko : con gà con.

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề động vật phần 2

Mời các bạn cùng học tên các loài vật bằng tiếng Nhật phần tiếp theo

tên các con vật bằng tiếng nhật

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề động vật phần 2.

1 カモノハシ thú mỏ vịt. Cách nhớ : kamo là con vịt, hashi là cầu. kamonohashi là cầu của con vịt, bạn cứ tưởng tượng 1 con thú mỏ vịt vươn cái mỏ và thân của mình ra để làm cầu cho các con vịt đi qua, vậy là chúng ta được từ kamonohashi ?

2 カンガルー kanguru. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh Kangaroo chỉ là trong tiếng Việt chúng ta đọc chữ ga (trong kangaroo) thành gu, còn người Nhật giữ nguyên là ga. họ đọc thành kangaru-

3 ハリモグラ Nhím. Mẹo nhớ : hari là cái kim, moguru là ngụp lặn, mogurareru là bị ngụp lặn. Con thú mà bị các cái kim, gai ngập (ngụp lặn) vào người là con nhím ?

4 コアラ Gấu túi Koala. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh nên rất dễ nhớ ?

5 蝙蝠(こうもり) con Dơi.

6 猿(さる) Khỉ. Có câu tục ngữ khá hay liên quan tới loài khỉ : 猿も木から落ちる saru mo kikara ochiru – Khỉ cũng rơi khỏi cây. Ý nói người thành thạo 1 việc gì đó đôi lúc cũng có thất bại.

7 ヒヒ Tinh tinh. Cách nhớ : Con tinh tinh trong chuồng, lấy vỏ chuối ném mình xong che miệng cười hihi

8 くま Gấu. Cách nhớ : kuma đọc lái thành cũng may, hãy tưởng tượng định đi vào 1 khu rừng, bạn nhìn thấy cải bảng chú ý có gấu, bạn sẽ phải thốt lên, cũng may mà mình chưa vào ?

9 ゴリラ Khỉ đột. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh : gollia nên cũng dễ nhớ.

10 アルマジロ Tê tê

11 アリクイ Thú ăn kiến. Ari là con kiến, kuu là ăn, chén (động từ thô tục bằng nghĩa nghĩa với taberu) arikui là ăn con kiến -> thú ăn kiến.

12 ウサギ Thỏ. Có một bài hát rất nổi tiếng : aoiusagi (chú thỏ màu xanh), nếu bạn chưa nghe thì nên nghe, rất hay và bạn sẽ nhớ được từ usagi qua giai điệu tuyệt với của nó ?

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề động vật 3

tu vung tieng nhat chu de dong vat 3

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề động vật phần 3.

いのしし inoshishi : lợn nòi, từ này thường được dùng nhiều, không phải bởi いのしし inoshishi là 1 trong 12 con giáp của Nhật Bản.

河馬(かば) kaba : hà mã. Ngựa dưới sông, âm hán việt của 河馬 chính là hà mã.

らくだ rakuda lạc đà. Từ này rất dễ học vì nó gần với âm lạc đà trong tiếng Việt.

しか shika hươu. Hươu bên Nhật tập trung rất nhiều trên vùng Hokkaido.

きりん kirin hươu cao cổ

水牛(すいぎゅう) suigyu trâu

レイヨウ reiyou linh dương. Chữ Linh có âm on là rei (chữ Linh tương tự : rei do : không độ), còn chữ dương có âm hán là you (thái dương : taiyou)

Xem thêm : “Onii chan” là gì? “Bỏ túi” ngay các cách xưng hô thú vị trong tiếng Nhật

ヤギ yagi dê

トナカイ tonakai : tuần lộc. Nếu bạn nào xem phim vua hải tặc thì sẽ biết chú tuần lộc Chopper, hay bị gọi là tanuki (con lửng).

チーター chi-ta- báo. Từ này bắt nguồn từ tiếng anh Cheetah. Đây là 1 loài động vật có khả năng chạy rất nhanh khi săn mồi, bạn nào biết từ cheater (kẻ lừa dối, lừa đảo) sẽ thấy từ này đồng âm với từ chi-ta-. Chúng ta có thể liên kết lại チーター chi-ta- là kẻ cheat tốc độ, 1 loài vật chạy rất nhan.

Trả lời câu hỏi của độc giả :

Gấu bông tiếng nhật là gì? Thú nhồi bông tiếng nhật là gì?

Thú nhồi bông trong tiếng Nhật là ぬいぐるみ (nui gurumi). Gấu nhồi bông tiếng Nhật là くまぬいぐるみ (kuma nuigurumi) trong đó kuma là gấu.

Con chó tiếng Nhật là gì? con chó tiếng Nhật đọc là gì?

Con chó trong tiếng Nhật có hai cách nói : 犬 (inu. cách đọc : i nự) và ワンちゃん (wan chan. Cách đọc : wang chàn). Cách nói wan chan là dựa theo tiếng kêu của chó trong tiếng Nhật là wang wang.

heo đất là 貯金豚(ちょきんぶた)hoặc 豚の貯金箱(ぶたのちょきんばこ)

Miêu tả con vật bằng tiếng nhật

Để viết được bài văn mô tả con vật bằng tiếng Nhật, ngoài tên tiếng Nhật của chúng ở trên, các bạn có thể sử dụng các từ vựng sau :

毛 (ke) : lông. つるつる : trơn mượt. 頭 atama : đầu

耳 mimi : tai. 目 me : mắt. 足 ashi : chân

尻尾 (shippo) : đuôi.

Con lợn tiếng Nhật là gì? con heo tiếng nhật là gì?

Con lợn hay con heo tiếng Nhật là ぶた(buta. cách đọc : bư ta)

Cá thu tiếng nhật là gì?

Cá thu Nhật là さば (saba)

Con vịt tiếng nhật là gì?

Con vịt tiếng Nhật là アヒル (ahiru)

Con ngan tiếng nhật là gì?

Con ngan trong tiếng Nhật là ノバリケン (nobariken)

Con dê tiếng Nhật là gì?

Con dê tiếng Nhật là 山羊 (yagi)

Cá voi tiếng Nhật là gì?

Con cá voi trong tiếng Nhật là 鯨 (kujira)

Mật ong tiếng nhật là gì?

Mật ong tiếng Nhật là 蜂蜜 hachimitsu. Hachi là con ong. Mitsu là mật.

Con mực tiếng Nhật là gì?

Con mực tiếng Nhật là いか

Cá tuyết tiếng Nhật là gì?

Cá Tuyết tiếng Nhật là たら

Các bộ phận con lợn bằng tiếng Nhật

Các bộ phận con lợn bằng tiếng Nhật

タン : lưỡi. かた vai. 肩ロース thăn vai. ロース thăn. ヒレ phi lê. そともも mông đùi. ばら ba chỉ. 胃 dạ dày. 肝臓 : gan. 大腸 đại tràng. 豚足 chân.

con rồng tiếng nhật là gì?

con rồng tiếng Nhật là 竜 ryuu

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm 1 số từ vựng về màu sắc hoặc động từ tiếng Nhật thông dụng để mô tả thói quen sinh hoạt của chúng.

Liên quan tới những con vật thường gặp trên, người Nhật có rất nhiều câu thành ngữ thông dụng, các bạn cũng nên tham khảo để lý giải câu nói của họ tốt hơn ?

Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook – Youtube – Pinterest

Trên đây là nội dung bài viết : Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật. Mời các bạn cùng xem các bài viết khác khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

We on social : Facebook – Youtube – Pinterest

Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Nhật

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Nhật gửi đồ hữu ích cho bạn
Từ vựng tiếng Nhật gửi đồ hữu ích cho bạn
Trà sữa, đồ uống trong tiếng Nhật
Trà sữa, đồ uống trong tiếng Nhật
74+ Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp – Ngoại ngữ You Can
Cao Đẳng Tiếng Nhật Học Những Gì ?
Cao Đẳng Tiếng Nhật Học Những Gì ?
CÁCH NÓI GIỜ TRONG TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN NHẤT
CÁCH NÓI GIỜ TRONG TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN NHẤT
Tatemae trong văn hoá Nhật: Có phải là sự giả tạo?
Tôi Nhớ Bạn Tiếng Nhật Là Gì, Cách Nói “ Anh Nhớ Em” Bằng Tiếng Nhật
Các cách sử dụng vĩ tố kết thúc câu trong tiếng Nhật
Các cách sử dụng vĩ tố kết thúc câu trong tiếng Nhật
200+ Lời chúc sinh nhật tiếng Anh ngắn gọn ý nghĩa cho mọi người
200+ Lời chúc sinh nhật tiếng Anh ngắn gọn ý nghĩa cho mọi người
Những điều cần phải biết về chứng chỉ JLPT N4 tiếng Nhật
Những điều cần phải biết về chứng chỉ JLPT N4 tiếng Nhật

Chuyên mục: Học Tiếng Nhật

728x90-ads

About David Nguyen

Là tác giả, biên tập viên của issf.vn và nhiều website khác. Là một người đam mê công nghệ, nghiềm phim, game và anime!

Previous Post: « Xưng hô trong tiếng Nhật như thế nào mới CHUẨN? – Học tiếng Nhật
Next Post: Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung »

Primary Sidebar

Bài Viết Nổi Bật

Bị chó con cắn có sao không? Cần tiêm phòng khi bị chảy máu/xước?

Bị chó con cắn có sao không? Cần tiêm phòng khi bị chảy máu/xước?

Tháng Mười Một 28, 2023

12 Mẫu thư phản hồi khách hàng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt

12 Mẫu thư phản hồi khách hàng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Tháng Mười Một 28, 2023

Thành ngữ No Smoke Without Fire – Không có lửa làm sao có khói

Thành ngữ No Smoke Without Fire – Không có lửa làm sao có khói

Tháng Mười Một 28, 2023

Con hàu tiếng Anh là gì? Cách đọc và các cụm từ liên quan

Con hàu tiếng Anh là gì? Cách đọc và các cụm từ liên quan

Tháng Mười Một 28, 2023

(no title)

Tháng Mười Một 28, 2023

"Lỗi Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Lỗi Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

UAE là nước nào?

UAE là nước nào?

Tháng Mười Một 28, 2023

Chuyện ly kỳ về người mẹ trẻ nhất thế giới, sinh con khi mới 5 tuổi

Tháng Mười Một 28, 2023

"Nỗ Lực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Nỗ Lực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

Các nước, vùng lãnh thổ

Các nước, vùng lãnh thổ

Tháng Mười Một 28, 2023

12 bước viết email bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất (Phần 2)

12 bước viết email bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất (Phần 2)

Tháng Mười Một 28, 2023

Một ngày nên ăn mấy quả chuối ? Hàm lượng dinh dưỡng của chuối là bao nhiêu ?

Một ngày nên ăn mấy quả chuối ? Hàm lượng dinh dưỡng của chuối là bao nhiêu ?

Tháng Mười Một 28, 2023

"Thay Mặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Thay Mặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

Giáo Viên Bản Ngữ là gì? Vì Sao Nên Chọn Bản Ngữ

Giáo Viên Bản Ngữ là gì? Vì Sao Nên Chọn Bản Ngữ

Tháng Mười Một 28, 2023

Phát tâm công đức “giọt dầu” – Hiểu sao cho đúng!

Tháng Mười Một 28, 2023

Giao Thừa Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Giao Thừa Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Tháng Mười Một 28, 2023

Mẫu hợp đồng xây dựng tiếng Anh cho dự án lớn (101 trang)

Tháng Mười Một 28, 2023

Tổng hợp các loại canxi tăng chiều cao cho tuổi dậy thì

Tổng hợp các loại canxi tăng chiều cao cho tuổi dậy thì

Tháng Mười Một 28, 2023

Kế toán trưởng tiếng Anh là gì? Làm thế nào để trở thành một kế toán trưởng giỏi? 

Tháng Mười Một 28, 2023

Footer

Về chúng tôi

Chào mừng bạn đến với ISSF.vn, nguồn thông tin hàng ngày về kiến thức, giáo dục và tin tức quan trọng. Hãy cùng chúng tôi để luôn cập nhật và tìm hiểu thông tin đa dạng, hữu ích.

Theo dõi chúng tôi tại Google News: issf.vn

Liên Hê

Email: [email protected]

Phone: +84559225478

Fanpage: facebook.com/1issf.vn

Youtube: youtube.com/@issfvn

Map

issf.vn
Địa chỉ: EcoLife 58, P. Tố Hữu, Nam Từ Liêm, Hà Nội 100000

issf.vn © 2023