issf.vn

wiki & blog

  • Home
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
You are here: Home / Học Tiếng Trung / Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc

Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc

Tháng Mười 14, 2023 Tháng Mười 14, 2023 David Nguyen

Dịch Học tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc

Họ chữ A

Có thể bạn quan tâm
  • Trung tâm giáo dục thường xuyên tiếng Anh là gì?
  • Giới thiệu về tiếng Quảng Đông
  • Cách Viết Địa Chỉ Tiếng Trung Thông Dụng, Chính Xác Nhất
  • Hoa hậu tiếng Trung là gì? Từ vựng về showbiz Trung Quốc
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng bếp

Ân 殷 /Yīn/

Bạn đang xem: Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc

An 安 /ān/

Âu Dương 欧阳 /Ōuyáng/

Họ chữ B

Bùi裴/Péi/

Bách 柏 /Bǎi/

Bành 彭 /Péng/

Bối 贝 /Bèi/

Bình 平 /Píng/

Bao 鲍 /Bào/

Họ chữ C

Cao 高 /Gāo/

Chu, Châu 朱 /Zhū/

Châu 周 / Zhōu/

Chúc 祝 /Zhù/

Cố 顾 /Gù/

Chữ (Trữ) 褚 /Chǔ/

Cát葛 /Gé/

Chương 章/Zhāng/

Họ chữ D

Doãn尹 /Yǐn/

Dương 杨 /Yáng/

Diêu 姚 /Yáo/

Diệp 叶 /Yè/

Du 余 /Yú/

Du 俞 /Yú/

Dụ 喻 /yù/

Họ chữ Đ

Đào 桃 /Táo/

Đặng邓/Dèng/

Đinh丁 /Dīng/

Đoàn 段 /duàn/

Đỗ 杜 /Dù/

Đổng 董 /Dǒng/

Địch 狄 /Dí/

Đằng 腾 /Téng/ Đ

Đường 唐 /Táng/

Đậu 窦 /Dòu/

Đồng 童 /Tóng/

Đông Phương 东方 /Dōngfāng/

Họ chữ G

Giang 江 /Jiāng/

Họ chữ H

Hà 何 /Hé/

Huỳnh, Hoàng 黄 /Huáng/

Hồ 胡 /Hú/

Hoa 华 /Huà/

Hứa 许 / Xǔ/

Hàn 韩 /Hán/

Hạng 项 /Xiàng/

Hùng 熊 /Xióng/

Hòa 和 /Hé/

Hách 郝 /Hǎo/

Hạ 贺 /Hè/

Hoa 花 /Huā/

Họ chữ K

Khổng 孔 /Kǒng/

Khương 姜 /Jiāng/

Kế 计 /Jì/

Kim金/Jīn/

Khang 康 /Kāng/

Kỷ 纪 /Jì/

Họ chữ L

Lê 黎 /Lí/

Lương 梁 /Liáng/

Lưu 刘 /Liú/

Lý 李 /Li/

Lâm 林 /Lín/

La 罗 /Luó/

Lã吕 / Lǚ/

Liễu 柳 /Liǔ/

Liêm 廉 /Lián/

Lam 蓝 /Lán/

Lôi 雷 /Léi/

Lỗ 鲁 /Lǔ/

Họ chữ M

Mạc /莫/ Mò

MAI: 梅 /Méi/

Mạnh 孟 /Mèng/

Mao 毛 /Máo/

Mễ 米 /Mǐ/

Mã 马 /Mǎ/

Miêu 苗 /Miáo/

Họ chữ N

Nghiêm 严 /Yán/

Ngô 吴 /Wú/

Nguyễn 阮 /Ruǎn/

Ngũ 伍 /Wǔ/

Nhậm任 /Rèn/

Ngụy 魏 /Wèi/

Nguyên 元 /Yuán/

Nhạc 乐 /Yuè/

Họ chữ Ô

Ô 邬 /Wū/

Ông 翁 /Fēng/

Họ chữ P

Phạm 范 /Fàn/

Phan 藩 /Fān/

Phùng 冯 /Féng/

Phó 傅 /Fù/

Phí 费 /Fèi/

Phượng 凤 /fèng/

Phương 方 /Fāng/

Phong 酆 /Fēng/

Họ chữ Q

Quách 郭 /Guō/

Họ chữ S

Sử 史 /Shǐ/

Sầm 岑 /Cén/

Họ chữ T

Tạ 谢 /Xiè/

Tăng: 曾 /Céng/

Thạch 石 /Shí/

Thái 蔡 /Cài/

Tô 苏 /Sū/

Tôn 孙 /Sūn/

Từ 徐 /Xú/

Tống 宋 /Sòng/

Thư 舒 /Shū/

Tề 齐 /Qí/

Thường 常 /Cháng/

Tất 毕 /Bì/

Tiết 薛 /Xuē/

Thang 汤 /Tāng/

Trần 陈 /Chén/

Triệu 赵 /Zhào/

Trịnh 郑 /Zhèng/

Tiền 钱 /Qián/

Tưởng蔣 /Jiǎng/

Thẩm 沈 /Shén/

Thủy 水 /Shuǐ/

Thích 戚 /qī/

Tào 曹 /Cáo/

Thi 施 /Shì/

Tần 秦 /Qín/

Trương 张 /Zhāng/

Trâu 邹 /zōu/

Họ chữ V

Vương 王 /Wáng/

Văn 文 /Wén/

Vũ (Võ) 武 /Wǔ/

Vưu 尤 /Yóu/

Vu 于 /Yú/

Viên 袁 /Yuán/

Vệ 卫 /Wèi/

Vân 云 /Yún/

Vi 韦 /Wéi/

Họ chữ X

Xương 昌 /Chāng/

Dịch các Tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc

Tên chữ A

AN 安 /ān/

ANH 英 /Yīng/

Á 亚 /Yà/

ÁNH 映 /Yìng/

ẢNH 影 /Yǐng/

ÂN 恩 /Ēn/

Xem thêm : [Quốc kỳ] Cờ Trung Quốc: Hình ảnh | Nguồn gốc và Ý nghĩa

ẤN 印 /Yìn/

ẨN 隐 /Yǐn/

Tên chữ B

BA 波 /Bō/

BÁ 伯 /Bó/

BÁCH 百 /Bǎi/

BẠCH 白 /Bái/

BẢO 宝 /Bǎo/

BẮC 北 /Běi/

BẰNG 冯 /Féng/

BÉ 闭 /Bì/

BÍCH 碧 /Bì/

BIÊN 边 /Biān/

BÌNH 平 /Píng/

BÍNH 柄 /Bǐng/

BỐI 贝 /Bèi/

Tên chữ C

CAO 高 /Gāo/

CẢNH 景 /Jǐng/

CHÁNH正 /Zhèng/

CHẤN 震 /Zhèn/

CHÂU 朱 /Zhū/

CHI 芝 /Zhī/

CHÍ 志 /Zhì/

CHIẾN 战 /Zhàn/

CHIỂU 沼 /Zhǎo/

CHINH 征 /Zhēng/

CHÍNH 正 /Zhèng/

CHỈNH 整 /Zhěng/

CHUẨN 准 /Zhǔn/

CHUNG 终 /Zhōng/

CHÚNG 众 /Zhòng/

CÔNG 公 /Gōng/

CUNG 工 /Gōng/

CƯỜNG强 /Qiáng/

CỬU 九 /Jiǔ/

Tên chữ D

DANH 名 /Míng/

DẠ 夜 /Yè/

DIỄM 艳 /Yàn/

DIỆP 叶 /Yè/

DIỆU 妙 /Miào/

DOANH嬴 /Yíng/

DOÃN 尹 /Yǐn/

DỤC 育 /Yù/

DUNG 蓉 /Róng/

DŨNG 勇 /Yǒng/

DUY 维 /Wéi/

DUYÊN缘 /Yuán/

DỰ 吁 /Xū/

DƯƠNG羊 /Yáng/

DƯỠNG养/Yǎng/

Tên chữ Đ

ĐẠI 大 /Dà/

ĐÀO 桃 /Táo/

ĐAN 丹 /Dān/

ĐAM 担 /Dān/

ĐÀM 谈 /Tán/

ĐẢM 担 /Dān/

ĐẠM 淡 /Dàn/

ĐẠT 达 /Dá/

ĐẮC 得 /De/

ĐĂNG 登 /Dēng/

ĐĂNG 灯 /Dēng/

ĐẶNG 邓 /Dèng/

ĐÍCH 嫡 /Dí/

ĐỊCH 狄 /Dí/

ĐINH 丁 /Dīng/

ĐÌNH 庭 /Tíng/

ĐỊNH 定 /Dìng/

ĐIỀM 恬 /Tián/

ĐIỂM 点 /Diǎn/

ĐIỀN 田 /Tián/

ĐIỆN 电 /Diàn/

ĐIỆP 蝶 /Dié/

ĐOAN 端 /Duān/

ĐÔ 都 /Dōu/

ĐỖ 杜 /Dù/

ĐÔN 惇 /Dūn/

ĐỒNG 仝 /Tóng/

ĐỨC 德 /Dé/

Tên chữ G

GẤM 錦 /Jǐn/

GIA 嘉 /Jiā/

GIANG 江 /Jiāng/

GIAO 交 /Jiāo/

GIÁP 甲 /Jiǎ/

Tên chữ H

HÀ 何 /Hé/

HẠ 夏 /Xià/

HẢI 海 /Hǎi/

HÀN 韩 /Hán/

HẠNH 行 /Xíng/

HÀO 豪 /Háo/

HẢO 好 /Hǎo/

HẠO 昊 /Hào/

HẰNG 姮 /Héng/

HÂN 欣 /Xīn/

HẬU 后 /hòu/

HIÊN 萱 /Xuān/

HIỀN 贤 /Xián/

HIỆN 现 /Xiàn/

HIỂN 显 /Xiǎn/

HIỆP 侠 /Xiá/

HIẾU 孝 /Xiào/

HINH 馨 /Xīn/

HOA 花 /Huā/

HÒA 和 /Hé/

HÓA 化 /Huà/

HỎA 火 /Huǒ/

HỌC 学 /Xué/

HOẠCH获 /Huò/

HOÀI 怀 /Huái/

HOAN 欢 /Huan/

HOÁN 奂 /Huàn/

HOẠN 宦 /Huàn/

HOÀN 环 /Huán/

HOÀNG黄 /Huáng/

HỒ 胡 /Hú/

HỒNG 红 /Hóng/

HỢP 合 /Hé/

HỢI 亥 /Hài/

HUÂN 勋 /Xūn/

HUẤN 训 /Xun/

HÙNG 雄 /Xióng/

HUY 辉 /Huī/

HUYỀN玄 /Xuán/

HUỲNH黄 /Huáng/

HUYNH兄 /Xiōng/

HỨA 许 /Xǔ/

HƯNG 兴 /Xìng/

HƯƠNG香 /Xiāng/

HỮU 友 /You/

Tên chữ K

KIM 金 /Jīn/

KIỀU 翘 /Qiào/

KIỆT 杰 /Jié/

KHA 轲 /Kē/

KHANG康 /Kāng/

KHẢI 启 /Qǐ/

KHẢI 凯 /Kǎi/

KHÁNH庆 /Qìng/

KHOA 科 /Kē/

KHÔI 魁 /Kuì/

KHUẤT屈 /Qū/

KHUÊ 圭 /Guī/

KỲ 淇 /Qí/

Tên chữ L

LÃ 吕 /Lǚ/

LẠI 赖 /Lài/

LAN 兰 /Lán/

LÀNH 令 /Lìng/

LÃNH 领 /Lǐng/

LÂM 林 /Lín/

LEN 縺 /Lián/

LÊ 黎 /Lí/

LỄ 礼 /Lǐ/

Xem thêm : Trọn bộ 240+ từ vựng ngày Tết tiếng Trung đầy đủ nhất!

LI 犛 /Máo/

LINH 泠 /Líng/

LIÊN 莲 /Lián/

LONG 龙 /Lóng/

LUÂN 伦 /Lún/

LỤC 陸 /Lù/

LƯƠNG良 /Liáng/

LY璃 /Lí/

LÝ李 /Li/

Tên chữ M

MÃ 马 /Mǎ/

MẠC 幕 /Mù/

MAI 梅 /Méi/

MẠNH 孟 /Mèng/

MỊCH 幂 /Mi/

MINH 明 /Míng/

MỔ 剖 /Pōu/

MY 嵋 /Méi/

MỸ/MĨ 美 /Měi/

Tên chữ N

NAM 南 /Nán/

NHẬT 日 /Rì/

NHÂN 人 /Rén/

NHI 儿 /Er/

NHIÊN 然 /Rán/

NHƯ 如 /Rú/

NINH 娥 /É/

NGÂN 银 /Yín/

NGỌC 玉 /Yù/

NGÔ 吴 /Wú/

NGỘ 悟 /Wù/

NGUYÊN原 /Yuán/

NGUYỄN阮 /Ruǎn/

NỮ女 /Nǚ/

Tên chữ P

PHAN 藩 /Fān/

PHẠM 范 /Fàn/

PHI 菲 /Fēi/

PHÍ 费 /Fèi/

PHONG峰 /Fēng/

PHONG风 /Fēng/

PHÚ 富 /Fù/

PHÙ 扶 /Fú/

PHƯƠNG芳 /Fāng/

PHÙNG冯 /Féng/

PHỤNG凤 /Fèng/

PHƯỢNG凤 /Fèng/

Tên chữ Q

QUANG光 /Guāng/

QUÁCH郭 /Guō/

QUÂN 军 /Jūn/

QUỐC 国 /Guó/

QUYÊN娟 /Juān/

QUỲNH琼 /Qióng/

Tên chữ S

SANG 瀧 /shuāng/

SÂM 森 /Sēn/

SẨM 審 /Shěn/

SONG 双 /Shuāng/

SƠN 山 /Shān/

Tên chữ T

TẠ 谢 /Xiè/

TÀI 才 /Cái/

TÀO 曹 /Cáo/

TÂN 新 /Xīn/

TẤN 晋 /Jìn/

TĂNG 曾 /Céng/

THÁI 太 /tài/

THANH青 /Qīng/

THÀNH城 /Chéng/

THÀNH成 /Chéng/

THÀNH诚 /Chéng/

THẠNH盛 /Shèng/

THAO 洮 /Táo/

THẢO 草 /Cǎo/

THẮNG胜 /Shèng/

THẾ 世 /Shì/

THI 诗 /Shī/

THỊ 氏 /Shì/

THIÊM 添 /Tiān/

THỊNH 盛 /Shèng/

THIÊN 天 /Tiān/

THIỆN 善 /Shàn/

THIỆU 绍 /Shào/

THOA 釵 /Chāi/

THOẠI 话 /Huà/

THỔ 土 /Tǔ/

THUẬN顺 /Shùn/

THỦY 水 /Shuǐ/

THÚY 翠 /Cuì/

THÙY 垂 /Chuí/

THÙY 署 /Shǔ/

THỤY 瑞 /Ruì/

THU 秋 /Qiū/

THƯ 书 /Shū/

THƯƠNG鸧 /Cāng/

THƯƠNG怆 /Chuàng/

TIÊN 仙 /Xian/

TIẾN 进 /Jìn/

TÍN 信 Xìn

TỊNH 净 /Jìng/

TOÀN 全 /Quán/

TÔ 苏 /Sū/

TÚ 宿 /Sù/

TÙNG 松 /Sōng/

TUÂN 荀 /Xún/

TUẤN 俊 /Jùn/

TUYẾT雪 /Xuě/

TƯỜNG祥 /Xiáng/

TƯ胥 /Xū/

TRANG妝 /Zhuāng/

TRÂM 簪 /Zān/

TRẦM 沉 /Chén/

TRẦN 陈 /Chén/

TRÍ 智 /Zhì/

TRINH 贞 /Zhēn/

TRỊNH 郑 /Zhèng/

TRIỂN 展 /Zhǎn/

TRÚC 竹 /Zhú/

TRUNG忠 /Zhōng/

TRƯƠNG张 /Zhāng/

TUYỀN璿 /Xuán/

Tên chữ U

UYÊN 鸳 /Yuān/

UYỂN 苑 /Yuàn/

Tên chữ V

VĂN 文 /Wén/

VÂN 芸 /Yún/

VẤN 问 /Wèn/

VĨ 伟 /Wěi/

VINH 荣 /Róng/

VĨNH 永 /Yǒng/

VIẾT 曰 /Yuē/

VIỆT 越 /Yuè/

VÕ 武 /Wǔ/

VŨ 羽 /Wǔ/

VƯƠNG王 /Wáng/

VƯỢNG旺 /Wàng/

VI韦 /Wéi/

VY韦 /Wéi/

Tên chữ Y

Ý 意 /Yì/

YÊN 安 /Ān/

YẾN 燕 /Yàn/

Tên chữ X

XUÂN 春 /Chūn/

XUYÊN川 /Chuān/

XUYẾN串 /Chuàn/

Hy vọng với bài viết này sẽ giúp các bạn có thể dịch được họ tên của mình sang tiếng Trung Quốc dễ dàng hơn nhé!

>>> Xem thêm: Tiếng Trung giao tiếp

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯỚC QUANG

❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học viên có hoàn cảnh khó khăn ❤️❤️❤️

Địa chỉ: 365 Tên Lửa, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TP.HCM

Hotline: 0934.306.728 (gặp Cô Quang)

Email: [email protected]

Website: https://ngoainguphuocquang.edu.vn

Fanpage: Trung Tâm Ngoại Ngữ Phước Quang – Tiếng Hoa Bình Tân

Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Trung

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung về Điện thoại: Linh kiện | Phụ kiện | 3G, 4G
Hỗ trợ tiếng Trung là gì?
Trạng ngữ trong tiếng Trung | Cách sử dụng chính xác
Trạng ngữ trong tiếng Trung | Cách sử dụng chính xác
40+ câu chúc ngủ ngon tiếng Trung
[Tổng hợp] 50 từ vựng tiếng Trung về gia vị thông dụng nhất
[Tổng hợp] 50 từ vựng tiếng Trung về gia vị thông dụng nhất
[Dịch lời bài hát] Không gì là không thể (有何不可) – Hứa Tung (许嵩)
[Dịch lời bài hát] Không gì là không thể (有何不可) – Hứa Tung (许嵩)
Phó từ trong tiếng Trung – Trạng từ là gì?
Phó từ trong tiếng Trung – Trạng từ là gì?
Quan trắc môi trường tiếng anh là gì, bạn đã biết chưa
Quan trắc môi trường tiếng anh là gì, bạn đã biết chưa
Co giật là bệnh gì? Nguyên nhân, triệu chứng và cách chẩn đoán
Co giật là bệnh gì? Nguyên nhân, triệu chứng và cách chẩn đoán
Tiếng Trung Chủ Đề Khoáng Sản | Tên Gọi | Máy Móc Thông Dụng
Tiếng Trung Chủ Đề Khoáng Sản | Tên Gọi | Máy Móc Thông Dụng

Chuyên mục: Học Tiếng Trung

728x90-ads

About David Nguyen

Là tác giả, biên tập viên của issf.vn và nhiều website khác. Là một người đam mê công nghệ, nghiềm phim, game và anime!

Previous Post: « Em yêu trong tiếng Hàn là gì? TOP cách gọi người yêu thân mật trong tiếng Hàn
Next Post: Nguyên Tắc 5S: Bí mật thành công của người Nhật Bản |Reeracoen Vietnam »

Primary Sidebar

Bài Viết Nổi Bật

Quả chôm chôm tiếng Anh là gì? Cách đọc và từ vựng liên quan

Quả chôm chôm tiếng Anh là gì? Cách đọc và từ vựng liên quan

Tháng Mười Hai 10, 2023

Thành thạo sử dụng các danh xưng tiếng Anh Miss, Mrs. và Ms.

Thành thạo sử dụng các danh xưng tiếng Anh Miss, Mrs. và Ms.

Tháng Mười Hai 10, 2023

Các dòng xe volkswagen đang được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam.

Các dòng xe volkswagen đang được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam.

Tháng Mười Hai 10, 2023

Tag là gì? Vai trò của thẻ tag trên Internet hiện nay

Tag là gì? Vai trò của thẻ tag trên Internet hiện nay

Tháng Mười Hai 10, 2023

Những lời chúc sức khỏe tiếng Anh như người bản xứ

Tháng Mười Hai 10, 2023

"Linh Mục" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Linh Mục" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Hai 10, 2023

Nhạc sĩ Xuân Phương – 'cha đẻ' Mong ước kỷ niệm xưa qua đời

Tháng Mười Hai 10, 2023

Trái tim có mấy ngăn? Thực sự 4 ngăn như chúng ta vẫn nghĩ?

Trái tim có mấy ngăn? Thực sự 4 ngăn như chúng ta vẫn nghĩ?

Tháng Mười Hai 10, 2023

Hà Nội: Công bố môn thi thứ 4 vào lớp 10 THPT

Hà Nội: Công bố môn thi thứ 4 vào lớp 10 THPT

Tháng Mười Hai 10, 2023

Đèo nào dài nhất Việt Nam? TOP 10 đèo dài nhất Việt Nam 2023

Tháng Mười Hai 10, 2023

11 câu hỏi phỏng vấn xin việc tiếng Anh và câu trả lời khiến nhà tuyển dụng ưng ý

Tháng Mười Hai 10, 2023

Giá xe Ford Explorer 2023 kèm Thông Số & Hình Ảnh (12/2023)

Giá xe Ford Explorer 2023 kèm Thông Số & Hình Ảnh (12/2023)

Tháng Mười Hai 10, 2023

Cờ Hàn Quốc – Ý Nghĩa và Lịch sử hình thành Quốc Kỳ Hàn Quốc

Cờ Hàn Quốc – Ý Nghĩa và Lịch sử hình thành Quốc Kỳ Hàn Quốc

Tháng Mười Hai 10, 2023

Cesia's Blog

Cesia's Blog

Tháng Mười Hai 10, 2023

Đau mắt đỏ có lây không? Bệnh lây qua đường nào và cách nào?

Đau mắt đỏ có lây không? Bệnh lây qua đường nào và cách nào?

Tháng Mười Hai 10, 2023

Sở xây dựng tiếng Anh là gì?

Sở xây dựng tiếng Anh là gì?

Tháng Mười Hai 10, 2023

"Scammer" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

"Scammer" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Tháng Mười Hai 10, 2023

Kết luận nguyên nhân vụ quân nhân Trần Đức Đô tử vong

Tháng Mười Hai 10, 2023

Chồng kín tiếng của Tăng Thanh Hà: Gia thế "khủng" nhưng thái độ sống mới khiến mọi người nể phục

Tháng Mười Hai 10, 2023

Ngành Dược tiếng Anh là gì? Tiếng Anh chuyên ngành Dược tổng hợp

Ngành Dược tiếng Anh là gì? Tiếng Anh chuyên ngành Dược tổng hợp

Tháng Mười Hai 10, 2023

Footer

Về chúng tôi

Chào mừng bạn đến với ISSF.vn, nguồn thông tin hàng ngày về kiến thức, giáo dục và tin tức quan trọng. Hãy cùng chúng tôi để luôn cập nhật và tìm hiểu thông tin đa dạng, hữu ích.

Theo dõi chúng tôi tại Google News: issf.vn

Liên Hê

Email: [email protected]

Phone: +84559225478

Fanpage: facebook.com/1issf.vn

Youtube: youtube.com/@issfvn

Map

issf.vn
Địa chỉ: EcoLife 58, P. Tố Hữu, Nam Từ Liêm, Hà Nội 100000

issf.vn © 2023