Có rất nhiều cách để từ chối một việc nếu bạn không biết hoặc không muốn. Ngoài “不” /bù/ có nghĩa là “không” ra, chúng ta còn có thể nói “không” bằng những cách nào nữa bằng tiếng Trung nhỉ? Cùng ChineseRd tìm hiểu ngay nhé!
Cách nói “không” trong tiếng Trung
1
没有
Méiyǒu
Không có
2
不行
Bùxíng
Không được
3
不要
Bùyào
Không cần
4
不用
Bù yòng
Không cần
5
不可以
Bù kěyǐ
Không thể được
6
不可能
Bù kěnéng
Không thể nào
7
不对
Bùduì
Không đúng
8
不是的
Bùshì de
Không phải
9
没门儿
Méimén er
Không có cửa đâu
10
我不太清楚
Wǒ bú tài qīngchǔ
Tôi không rõ lắm
11
不好意思
Bù hǎo yìsi
Xin lỗi
12
没关系
Méi guān xì
Không có gì.
13
不客气
Bú kè qì
Không cần khách sáo.
14
别客气
Bié kè qì
Đừng khách khí.
15
没什么
Méi shén me
Không có gì.
16
应该的
Yīng gāi de
Đây là việc nên làm mà.
17
不用谢
Bú yòng xiè
Khỏi cảm ơn.
18
不谢
Bú xiè
Đừng cảm ơn.
19
没事
Méi shì
Không có việc gì đâu.
20
不要客气
Bú yào kè qì
Đừng ngại
21
我很荣幸
Wǒ hěn róng xìng
Rất vinh hạnh
22
我的荣幸
Wǒ de róng xìng /
Vinh dự của tôi.
23
你太客气了
Nǐ tài kè qì le
Bạn khách khí quá.
24
不必客气
Bú bì kè qì
Khỏi cần phải khách sáo.
25
哪里,这是我们应该做的事
Nǎ lǐ, zhè shì wǒ men yīng gāi zuò de shì
Đâu có, đây là điều chúng tôi nên làm.
26
都是朋友,还这么客气干吗?
Dōu shì péng you, hái zhè me kè qi gàn má
Đều là bạn bè cả, còn ngại như thế làm gì?
27
你怎么也说客气话了
Nǐ zěn me yě shuō kè qi huà le
Sao bạn lại nói khách khí vậy.
28
什么也没有
Shén me yě méi yǒu
Chẳng có chuyện gì đâu.
29
小事而已
Xiǎo shì ér yǐ
Chỉ là chút chuyện nhỏ thôi.
30
那没什么
Nà méi shén me
Cái đó không có gì.
31
不用客气
Bú yòng kè qì
Không phải ngại đâu.
32
没什么特别的
Méi shén me tè bié de
Không có gì đặc biệt.
33
什么都没有
Shén me dōu méi yǒu
Không hề có chuyện gì cả.
34
没必要道歉
Méi bì yào dào qiàn
Không cần phải nhận lỗi đâu.
35
我很好,没关系
Wǒ hěn hǎo, méi guān xì
Tôi ổn, không sao đâu.
36
不用担心,算了
Bú yòng dān xīn, suàn le
Không cần lo lắng, bỏ qua đi.
37
不要怪自己,这不是你的错
Bú yào guài zì jǐ, zhè bù shì nǐ de cuò
Đừng tự trách mình, đó không phải là lỗi của bạn.
38
请不要担心,没问题
Qǐng bú yào dān xīn, méi wèn tí
Xin đừng lo lắng, không có vấn đề gì cả.
39
真的不用
Zhēn de bù yòng
Thật sự không cần đâu
40
下次吧
Xià cì ba
Lần sau nhé
Bạn đã biết cách từ chối khéo léo để không làm phật lòng người khác chưa? Chúc các bạn học tập tốt!
Bạn đang xem: Các cách nói “không” trong tiếng Trung thông dụng
Học tiếng Trung cùng ChineseRd
Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.
Xem thêm : Từ cảm thán trong tiếng Trung | Thán từ
ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.
Phương thức liên hệ với ChineseRd
Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.
Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội – Việt Nam)
Xem thêm : Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vải cần thiết trong mua bán
hoặc 0906340177 (Hà Nội – Việt Nam)
hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến – Trung Quốc)
Email: [email protected] Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Trung