Có vốn từ vựng về Đường phố, tại Việt Nam bằng tiếng Trung các bạn có thể tự tin giao tiếp với các du khách nước ngoài Trung Quốc. Cùng tìm hiểu bài viết dưới đây nhé !
#Từ vựng tiếng Trung về Đường, Phố
- Đường: 路 /lù/
- Phố : 街 /jiē/
- đại lộ: 大路(大街) /dàlù (dàjiē)/
- ngõ: 巷 /xiàng/
- hẻm: 胡同 /hútòng/
- phí cầu đường: 通行费 /Tōngxíng fèi/
- đường hàng không: 航空路 /Hángkōng lù/
- đường một chiều: 单程 路 /Dānchéng lù/
- ngã ba đường: 交叉路口 /Jiāochā lùkǒu/
- cấm đường: 禁止路 /Jìnzhǐ lù/
- cuối đường: 路的尽头 /Lù de jìntóu/
- đường biển: 海路 /hǎi lù/
- đường bộ: 路 /lù/
- tắc đường: 堵车 /Dǔchē/
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Đường, con đường 路 lù 2 Đường phố 街道 jiēdào 3 Hẻm 巷 xiàng 4 Ngõ 胡同 hútòng 5 Ngõ, hẻm 弄堂 lòngtáng 6 Biển số nhà 门牌 ménpái 7 Tòa nhà 楼 lóu 8 Tầng 层 céng 9 Quốc gia 国家 guójiā 10 Tỉnh 省 shěng 11 Thành phố 市 shì 12 Thành phố 城市 chéngshì 13 Huyện 县 xiàn 14 Quận 郡(区) jùn (qū) 15 Phường Xem chi tiết phường tiếng Trung 坊 fāng 16 Xã 乡社 xiāng shè 17 Ấp 邑 yì 18 Thị trấn 镇 zhèn 19 Xã Xem chi tiết xã tiếng Trung 乡(社) xiāng (shè) 20 Thôn 村 cūn 21 Địa chỉ 地址 dìzhǐ 22 Địa chỉ nơi ở 住址 zhùzhǐ 23 Nhà 屋子 wūzi 24 Phòng 房间 fángjiān 25 Căn nhà 房子 fángzi 26 Chung cư, nhà tập thể 公寓 gōngyù 27 Nhà cao tầng 大厦 dàshà 28 Biệt thự, villa 别墅 biéshù
Bạn đang xem: Từ vựng tên ĐƯỜNG | PHỐ tại Việt Nam bằng tiếng Trung
# Tên Đường Phố bằng tiếng Trung tại Hồ Chí Minh và Hà Nội
Xem thêm : Từ vựng tiếng Trung chủ đề gốm sứ
Một số tên đường phố ở các thành phố khác như Hải Phòng, Đã Nẵng, Hạ Long, Vũng Tàu, Cần Thơ các bạn cũng có thể tìm ở dưới đây
1 Bà Triệu 赵婆 Zhào pó 2 Bùi Thị Xuân 裴氏春 Péi shì chūn 3 Cao Thắng 高胜 Gāo shèng 4 Chu Mạnh Trinh 周猛侦 Zhōu měng zhēn 5 Chu Văn An 周文安 Zhōu wén ān 6 Đại La 大罗 Dà luó 7 Đặng Tiến Công 邓进东 Dèng jìn dōng 8 Đào Duy Từ 陶维祠 Táo wéi cí 9 Đinh Công Tráng 丁公壮 Dīng gōng zhuàng 10 Đinh Lễ 丁礼 Dīng lǐ 11 Đinh Tiên Hoàng 丁先皇 Dīng xiān huáng 12 Giang Văn Minh 江文明 Jiāng wén míng 13 Hồ Xuân Hương 胡春香 hú chūn xiāng 14 Hoàng Hoa Thám 黄花探 Huáng huā tàn 15 Hoàng Văn Thụ 黄文授 Huáng wén shòu 16 Hùng Vương 雄王 Xióng wáng 17 Lạc Long Quân 貉龙君 Luò lóng jūn 18 Lãn Ông 懒翁 Lǎn wēng 19 Lê Đại Hành 黎玳荇 lí dài xíng 20 Lê Duẩn 黎筍 Lí sǔn 21 Lê Hồng Phong 黎红锋 lí hóng fēng 22 Lê Lai 黎来 lí lái 23 Lê Ngọc Hân 黎玉忻 lí yù xīn 24 Lê Quý Đôn 黎贵敦 Lí guì dūn 25 Lê Thạch 黎石 lí shí 26 Lê Thánh Tông 黎圣宗 Lí shèng zōng 27 Lê Trực 黎值 Lí zhí 28 Lương Ngọc Quyến 梁玉眷 Liáng yù juàn 29 Lương Thế Vinh 梁世荣 Liáng shì róng 30 Lý Công Uẩn 李公蕴 Lǐ gōng yùn 31 Lý ĐạoThành 李道成 lǐ dào chéng 32 Lý Nam Đế 李南帝 Lǐ nán dì 33 Lý Quốc Sư 李国师 lǐ guó shī 34 Lý Thái Tổ 李太祖 lǐ tài zǔ 35 Lý Thường Kiệt 李常杰 Lǐ cháng jié 36 Lý Văn Phức 李文复 lǐ wén fù 37 Mạc Đĩnh Chi 莫锭芝 Mò dìng zhī 38 Mai Hắc Đế 梅黑帝 Méi hēi dì 39 Mai Xuân Thưởng 梅春赏 Méi chūn shǎng 40 Minh Khai 明开 Míng kāi 41 Ngô Quyền 吴权 Wú quán 42 Ngô Sĩ Liên 吴士莲 wú shì lián 43 Ngô Thì Nhậm 吴时任 Wú shí rèn 44 Ngô Văn Sử 吴文楚 wú wén chǔ 45 Nguyễn Biểu 阮表 Ruǎn biǎo 46 Nguyễn Bỉnh Khiêm 阮秉谦 Ruǎn bǐng qiān 47 Nguyễn Cao 阮高 Ruǎn gāo 48 Nguyễn Công Trứ 阮公著 Ruǎn gōng zhù 49 Nguyễn Đình Chiểu 阮庭沼 Ruǎn tíng zhāo 50 Nguyễn Du 阮愉 Ruǎn yú 51 Nguyễn Huy Tự 阮辉嗣 Ruǎn huī sī 52 Nguyễn Khắc Cần 阮克勤 Ruǎn kè qín 53 Nguyễn Khắc Hiếu 阮可孝 Ruǎn kè xiào 54 Nguyễn Khuyến 阮劝 Ruǎn quàn 55 Nguyễn Lương Bằng 阮良朋 Ruǎn liáng péng 56 Nguyễn Quang Bích 阮光碧 Ruǎn guāng bì 57 Nguyễn Quyền 阮权 Ruǎn quán 58 Nguyễn Thái Học 阮太学 Ruǎn tài xué 59 Nguyễn Thị Minh Khai 阮氏明开 Ruǎn shì míng kāi 60 Nguyễn Thiện Thuật 阮善述 Ruǎn shàn shù 61 Nguyễn Tri Phương 阮知芳 Ruǎn zhī fāng 62 Nguyễn Trung Ngạn 阮忠岸 Ruǎn zhōng àn 63 Nguyễn Văn Cừ 阮文渠 Ruan wén qù 64 Nguyễn Văn Siêu 阮文超 Ruǎn wén chāo 65 Ông Ích Khiêm 翁益谦 wēng yì qiān 66 Phạm Hồng Thái 范红太 Fàn hóng tài 67 Phạm Ngũ Lão 范伍老 Fàn wú lǎo 68 Phan Bội Châu 潘配珠 Pān pèi zhū 69 Phan Chu Trinh 潘珠侦 Pān zhū zhēn 70 Phan Đình Phùng 潘庭冯 Pān tíng fēng 71 Phan Huy Chú 潘辉注 Pān huī zhù 72 Phùng Hưng 冯兴 Féng xīng 73 Quang Trung 光忠 Guāng zhōng 74 Tô Hiến Thành 苏宪成 sū xiàn chēng 75 Tôn Đức Thắng 孙德圣 Sūn dé shèng 76 Tôn Thất Đàm 宗室昙 Zóng shì tán 77 Tôn Thất Thiệp 宗室涉 Zóng shì shè 78 Tôn Thất Tùng 宗室松 Zóng shì sōng 79 Trần Bình Trọng 陈平仲 Chén píng zhòng 80 Trần Hưng Đạo 陈兴道 Chén xīng dào 81 Trần Khánh Dư 陈庆予 Chén qìng yú 82 Trần Nguyên Hãn 陈元罕 Chén yuán hǎn 83 Trần Nhân Tông 陈仁宗 Chén rén zōng 84 Trần Phú 陈富 Chén fù 85 Trần Quang Khải 陈光凯 Chēn guāng kǎi 86 Trần Quốc Toản 陈国篡 Chén guó cuàn 87 Trần Tế Xương 陈祭唱 Chén jì chāng 88 Trần Thánh Tông 陈圣宗 Chén shèng zōng 89 Triệu Việt vương 赵越王 Zhào yuè wáng 90 Trương Định 张定 Zhāng dìng 91 Trương Hán Siêu 张汉超 Zhāng hàn chāo 92 Trường Trinh 长征 Cháng zhēng 93 Tuệ Tĩnh 慧静 huì jìng 94 Yết Kiêu 咽骁 Yān xxiǎo 95 Tràng Tiền 幢钱 Zhàng qián 96 Nguyễn Xí 阮企 Ruǎn qǐ 97 Tô Vĩnh Diện 苏永面 Sū yǒng miàn 98 Vương Thừa Vũ 王丞武 Wán gchéng wǔ
Xem thêm : Gọi điện thoại bằng tiếng Trung
⇒ Đọc thêm:
- Dịch tên các Quận Huyện của Việt Nam sang tiếng Trung Quốc
- Tên tiếng Trung của 63 tỉnh thành Việt Nam
- Tên các PHƯỜNG tại Hà Nội bằng tiếng Trung
- Các Tỉnh và Thành phố tại Trung Quốc 2021
- Cách NÓI và HỎI ĐỊA CHỈ trong tiếng Trung Quốc lịch sự nhất
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Trung