Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như đạo diễn, nhà tạo mẫu tóc, thợ sửa ống nước, họa sĩ, thợ mộc, kỹ sư, luật sư, thợ may, luật sư, thẩm phán, nhà ngôn ngữ học, kế toán, kiến trúc sư, kiểm toán, thợ xăm mình, nhà thiên văn học, nhà tư vấn, nhà khoa học, quay phim, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ làm móng. Nếu bạn chưa biết thợ làm móng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thợ làm móng tiếng anh là gì
Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/
Bạn đang xem: Thợ làm móng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh về thời gian: Ago, Back, Before, và Earlier
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/03/Manicurist.mp3
Để đọc đúng tên tiếng anh của thợ làm móng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ manicurist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈmænɪkjʊrɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ manicurist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Xem thêm : Thám hiểm Bắc Cực và Nam Cực
Lưu ý: nghề làm móng hiện nay được mọi người gọi phổ biến là thợ làm nail – trong đó nail nghĩa móng tay. Tuy nhiên nếu theo đúng tiếng anh thì thợ làm móng là manicurist chứ không phải nail.

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài thợ làm móng thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US – physical therapist)
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thợ làm móng tiếng anh là gì thì câu trả lời là manicurist, phiên âm đọc là /ˈmænɪkjʊrɪst/. Lưu ý là manicurist để chỉ chung về thợ làm móng chứ không chỉ cụ thể về thợ làm móng trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thợ làm móng trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ manicurist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ manicurist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ manicurist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh