issf.vn

wiki & blog

  • Home
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
You are here: Home / Học Tiếng Trung / Đơn vị đo lường trong tiếng Trung

Đơn vị đo lường trong tiếng Trung

Tháng Mười 14, 2023 Tháng Mười 14, 2023 David Nguyen

Bạn đã biết về các đơn vị đo lường trong tiếng Trung chưa? Có sự khác biệt giữa đơn vị đo lường phổ biến tại Trung Quốc và Việt Nam không? Hãy cùng Tiếng Trung Khánh Linh tìm hiểu nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Từ vựng về chủ đề phim ảnh
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bảo tàng
  • In card visit tiếng trung lấy ngay tại Hà Nội
  • Dịch tên các dân tộc Trung Quốc và Việt Nam
  • Chữ Ngọc trong tiếng Trung là gì? Cấu tạo, cách viết và ý nghĩa

Khái quát về đơn vị đo lường độ dài và cân nặng trong tiếng Trung

  • Mét: 米 /mǐ
  • Km: 公里 /gōnglǐ
  • Đơn vị đo cân nặng (Kg): 斤 /jīn

Đơn vị đo độ dài

Từ vựng đơn vị đo độ dài 毫米 háomǐ Mm 厘米 límǐ Cm 分米 fēn mǐ Dm 千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ Km 米 lí m 厘 li 1% của đơn vị đo lường 分 fēn một phần mười của đơn vị đo lường 寸 cùn 10 phân là một tấc 尺 chǐ 1 thước bằng 1 phần 3 mét 丈 zhàng 1 trường bằng 10 thước

Một số mẫu câu

我的学校离公园100米。

Wǒ de xuéxiào lí gōngyuán 100 mǐ.Trường học của tôi cách công viên 100m.

这条河长10公里。

Zhè tiáo hé zhǎng 10 gōnglǐCon sông này dài 10km

世上最高的花是三米。

Shìshàng zuìgāo de huā shì sān mǐ.Bông hoa cao nhất thế giới có chiều cao 3m.

我的爸爸有六尺高。

Wǒ de bàba yǒu liù chǐ gāo.Bố tôi cao 1m8.

Đơn vị đo trọng lượng

Từ vựng đơn vị đo trọng lượng 毫克 háokè milligram 克 kè gam 公斤/千克 gōngjīn/qiānkè kilogram 斤 jīn cân 吨 dūn tấn

* Lưu ý: Một cân Trung Quốc chỉ bằng một nửa kg

Một số mẫu câu

你的体重是多少?

Nǐ de tǐzhòng shì duōshǎo?Bạn cân nặng bao nhiêu?

据统计,每年有被丢弃的十百万吨鱼网。

Jù tǒngjì, měinián yǒu bèi diūqì de shíbǎi wàn dūn yúwǎng.Theo thống kê, mỗi năm có 1 triệu tấn lưới đánh cá bị vứt đi.

我想买一顿苹果。

Wǒ xiǎng mǎi yī dùn píngguǒ.Tôi muốn mua 1 tấn táo.

Đơn vị đo diện tích

Xem thêm : Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung Chuẩn, Chuyên Nghiệp

面积: Diện tích 平方厘米 píngfāng límǐ cm² 平方分米 píngfāng fēnmǐ dm² 平方米 píngfāng mǐ m² 公顷 gōngqīng héc-ta 平方千米 píngfāng qiānmǐ km²

Một số mẫu câu

你家的面积是多少?

Nǐ jiā de miànjī shì duōshǎo?Diện tích nhà bạn là bao nhiêu?

我的家乡有一个五百平方米的田地。Wǒ de jiāxiāng yǒu yīgè wǔbǎi píngfāng mǐ de tiándì.Quê tôi có cánh đồng rộng 500 mét vuông.

这个林地的面积大约九千公顷。Zhège líndì de miànjī dàyuē jiǔqiān gōngqīng.Diện tích khu rừng này khoảng 9000 héc ta.

Đơn vị đo thể tích

厘升 líshēng xentilit 分升 fēnshēng đecilit 毫升 háo shēng Minilit 升 shēng Lit = 0,001m3 西西 Xīxī Cc 十升 shíshēng decallit 百升 bǎishēng hectolit 千升 qiānshēng kilolit 勺 sháo muôi/ thìa ( 1 muôi đường/ /1 thìa muối…) 升 shēng thăng (dụng cụ đong lương thực) 立方厘米 Lìfāng límǐ Cm3 立方分米 Lìfāng fēn mǐ Dm3 (Decimeter khối) 1dm³=0.001 m³ 立方米 Lìfāng mǐ M3 (mét khối)

1m3=1.000.000 cm3

斗 dòu Đấu ( đơn vị đo cổ) 石 shí thạch (đơn vị đo cổ ) ~100L

*Giải thích thêm về 2 đơn vị đo khối lượng cổ là “斗” và “石”.

Vào thời nhà Hán, một viên đá tương đương với 20.000 mililít. “Trong thời cổ đại, các đơn vị công suất thường được sử dụng dao động từ nhỏ đến lớn, chẳng hạn như tăng dần, 斗、斛(石)、钟.

Cuốn “Lịch sử kinh tế Trung Quốc: Lịch sử kinh tế của triều đại Tần và Hán (Phần 1)” do Lin Ganquan chủ biên cũng cho thấy vào thời nhà Hán, 1 viên đá là 20000 ml và 1 斗là 2000 ml, tức là 1 斗nặng 2,7 kg vào thời nhà Tần và nhà Hán, đây cũng là số liệu thu được bằng phép đo vật lý.

Một số mẫu câu

每天应该喝够2升水。

Měitiān yìng gāi hē gòu 2 shēngshuǐ.Nên uống đủ 2 lít nước mỗi ngày.

这水瓶可以容纳一升水。

Zhè shuǐpíng kěyǐ róngnà yī shēngshuǐ.Bình nước này có thể chứa được 1L nước.

这水池的体积是多少?

Zhè shuǐchí de tǐjī shì duōshǎo?Thể tích của hồ bơi này là bao nhiêu?

Đơn vị đo công suất

瓦 wǎ Watt (W) 千瓦 qiānwǎ Ki-lo-watt (KW)

Một số mẫu câu

这个灯泡有200瓦的容量.

Zhège dēngpào yǒu 200 wǎ de róngliàngBóng đèn này có công suất là 200watt.

水电站一年能够发出80亿千瓦的电力。

Xem thêm : Những câu chửi bằng tiếng Trung Quốc thông dụng nhất

Shuǐdiànzhàn yī nián nénggòu fāchū 80 yì qiānwǎ de diànlì.Đập thủy điện mỗi năm có thể phát 8 tỉ Kw điện.

Đơn vị đo công, năng, nhiệt lượng

摄氏度 shèshìdù °C 华氏度 huáshìdù °F 焦耳 jiāo’ěr J 千卡 qiānkǎ kilocalo

*Cách quy đổi °C và °F

C=(F-32)÷1.8,F=1.8×C+32比如/Bǐrú/ ví dụ:0 °C=(1.8×0+32)°F=32 °F30 °C=(1.8×30+32)°F=86 °F

Một số mẫu câu

今天的温度大概是40摄氏度以上。

Jīntiān de wēndù dàgài shì 40 shèshìdù yǐshàng.Nhiệt độ hôm nay khoảng trên 40 độ C.

他的体温是40度,快带他去医院吧!

Tā de tǐwēn shì 40 dù, kuài dài tā qù yīyuàn ba!Nhiệt độ của anh ấy là 40 độ, đưa anh ấy đến bệnh viện!

100度是水的沸点.

100 Dù shì shuǐ de fèidiǎn100 độ là nhiệt độ sôi của nước.

Cách tính, đọc số lượng của sự vật

Trong tiếng Trung khi bạn muốn đếm và đọc số lượng của sự vật bạn cần tuân thủ theo quy tắc đọc sau:

số từ + Lượng từ + tên sự vật

Ví dụ:

Một con chó: 一条狗 /Yītiáo gǒu/. Ở đây “一” là số lương (một), “条” là lượng từ của con chó , và “狗” là tên sự vật.Ba cái bánh bao: 三个包子 /Sān gè bāozi/.Hai chai bia: 两瓶啤酒:/Liǎng píng píjiǔ/. Ở đây “两” có nghĩa là 2 . Trong tiếng Trung không dùng “二” trong khi đếm số lượng đồ vật mà sẽ dùng “两” để chỉ số lượng là 2.

Như vậy khi đếm số lượng và đọc số lượng sự vật cần chú ý xác định lượng từ đi kèm của sự vật là gì và xác định số lượng là bao nhiêu để đọc 1 cụm hoàn chỉnh. Dưới đây là một số lượng từ đi kèm các sự vật cụ thể mời bạn chú ý theo dõi:- Lượng từ dùng với người là: “个”Ví dụ: 一个人 (yī Gè rén) : 1 người两个小孩 (liǎng gè xiǎo hái) : 2 đứa trẻ- Lượng từ dùng với hoa quả là: “个”Ví dụ: 一个苹果 (Yī gè píngguǒ) : 1 quả táo一个柿子 (Yī gè shìzi) : 1 quả hồng- Lượng từ của đồng hồ là “块”VD: 一块手表 ( yí kuài shǒubiǎo ) : 1 cái đồng hồ- Lượng từ của đôi giày trong tiếng trung là “双”VD: 一双鞋 (Yī shuāng xié) : 1 đôi giày- Lượng từ của đĩa là ‘盘”VD: 一盘饺子 (Yī pán jiǎozi ) : 1 đĩa sủi cảo- Lượng từ của giường là: “张”一张床 (Yī zhāng chuáng) : 1 cái giường- Lượng từ của khách sạn “家”VD: 一家饭店 (Yī jiā fàndiàn) : 1 cái nhà hàng- Lượng từ hộp là “盒”VD: 一盒磁带 (Yī hé cídài) : 1 cái hộp casset

Bảng đo kích thước cơ thể người

身高 Shēngāo Chiều cao cơ thể 男装 nánzhuāng Trang phục nam 女装 nǚzhuāng Trang phục nữ 小号 xiǎohào size S 中号 zhōnghào size M 大号 dàhào size L 加大号 jiādàhào size XL 超大号 chāodàhào size XXL 腰 yāo eo 胸 xiōng ngực 衣长 yīzhǎng chiều dài áo 肩宽 jiān kuān chiều rộng vai 腰围 yāowéi mông 腿围 tuǐ wéi đùi

1. XS: Extra Small có kích thước cực nhỏ, thường chiều cao tương ứng là 160 cm đối với nam và 150 cm đối với nữ;

2. S: Small là nhỏ, thường chiều cao tương ứng là 165 cm đối với nam và 155 cm đối với nữ;

3. Ở M: Middle, chiều cao tương ứng thường là 170 cm đối với nam và 160 cm đối với nữ;

4. L: Lớn, thường tương ứng với chiều cao 175 cm đối với nam và 165 cm đối với nữ;

5. XL: cực lớn là phóng to, thông thường chiều cao tương ứng là 180 cm đối với nam và 170 cm đối với nữ.

XEM THÊM: Cách đọc số tiền trong tiếng Trung

Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Trung

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung về Điện thoại: Linh kiện | Phụ kiện | 3G, 4G
Hỗ trợ tiếng Trung là gì?
Trạng ngữ trong tiếng Trung | Cách sử dụng chính xác
Trạng ngữ trong tiếng Trung | Cách sử dụng chính xác
40+ câu chúc ngủ ngon tiếng Trung
[Tổng hợp] 50 từ vựng tiếng Trung về gia vị thông dụng nhất
[Tổng hợp] 50 từ vựng tiếng Trung về gia vị thông dụng nhất
[Dịch lời bài hát] Không gì là không thể (有何不可) – Hứa Tung (许嵩)
[Dịch lời bài hát] Không gì là không thể (有何不可) – Hứa Tung (许嵩)
Phó từ trong tiếng Trung – Trạng từ là gì?
Phó từ trong tiếng Trung – Trạng từ là gì?
Quan trắc môi trường tiếng anh là gì, bạn đã biết chưa
Quan trắc môi trường tiếng anh là gì, bạn đã biết chưa
Co giật là bệnh gì? Nguyên nhân, triệu chứng và cách chẩn đoán
Co giật là bệnh gì? Nguyên nhân, triệu chứng và cách chẩn đoán
Tiếng Trung Chủ Đề Khoáng Sản | Tên Gọi | Máy Móc Thông Dụng
Tiếng Trung Chủ Đề Khoáng Sản | Tên Gọi | Máy Móc Thông Dụng

Chuyên mục: Học Tiếng Trung

728x90-ads

About David Nguyen

Là tác giả, biên tập viên của issf.vn và nhiều website khác. Là một người đam mê công nghệ, nghiềm phim, game và anime!

Previous Post: « Chửi Bậy Tiếng Hàn, Tiếng Lóng Và Những Điều Cần Biết
Next Post: Từ vựng tiếng Nhật về tên các tổ chức trong hệ thống chính trị Việt Nam (Phần 2) »

Primary Sidebar

Bài Viết Nổi Bật

Nên đi du học nước nào tốt nhất hiện nay? So sánh du học các nước

Nên đi du học nước nào tốt nhất hiện nay? So sánh du học các nước

Tháng Mười Hai 10, 2023

"Đậu Hà Lan" trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

"Đậu Hà Lan" trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Tháng Mười Hai 10, 2023

Cái ê ke tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Cái ê ke tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Tháng Mười Hai 10, 2023

Really nghĩa là gì? 7 cách dùng của từ really trong tiếng Anh

Really nghĩa là gì? 7 cách dùng của từ really trong tiếng Anh

Tháng Mười Hai 10, 2023

Vì sao nhiệt độ bên trong Trái Đất đến 6.000 độ C mà con người không cảm nhận được?

Tháng Mười Hai 10, 2023

5 loại chất nổ phi hạt nhân mạnh nhất thế giới

Tháng Mười Hai 10, 2023

Câu chuyện về Michael Jackson - Kỳ 3: Chối bỏ màu da?

Câu chuyện về Michael Jackson – Kỳ 3: Chối bỏ màu da?

Tháng Mười Hai 10, 2023

Quả chôm chôm tiếng Anh là gì? Cách đọc và từ vựng liên quan

Quả chôm chôm tiếng Anh là gì? Cách đọc và từ vựng liên quan

Tháng Mười Hai 10, 2023

Thành thạo sử dụng các danh xưng tiếng Anh Miss, Mrs. và Ms.

Thành thạo sử dụng các danh xưng tiếng Anh Miss, Mrs. và Ms.

Tháng Mười Hai 10, 2023

Các dòng xe volkswagen đang được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam.

Các dòng xe volkswagen đang được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam.

Tháng Mười Hai 10, 2023

Tag là gì? Vai trò của thẻ tag trên Internet hiện nay

Tag là gì? Vai trò của thẻ tag trên Internet hiện nay

Tháng Mười Hai 10, 2023

Những lời chúc sức khỏe tiếng Anh như người bản xứ

Tháng Mười Hai 10, 2023

"Linh Mục" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Linh Mục" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Hai 10, 2023

Nhạc sĩ Xuân Phương – 'cha đẻ' Mong ước kỷ niệm xưa qua đời

Tháng Mười Hai 10, 2023

Trái tim có mấy ngăn? Thực sự 4 ngăn như chúng ta vẫn nghĩ?

Trái tim có mấy ngăn? Thực sự 4 ngăn như chúng ta vẫn nghĩ?

Tháng Mười Hai 10, 2023

Hà Nội: Công bố môn thi thứ 4 vào lớp 10 THPT

Hà Nội: Công bố môn thi thứ 4 vào lớp 10 THPT

Tháng Mười Hai 10, 2023

Đèo nào dài nhất Việt Nam? TOP 10 đèo dài nhất Việt Nam 2023

Tháng Mười Hai 10, 2023

11 câu hỏi phỏng vấn xin việc tiếng Anh và câu trả lời khiến nhà tuyển dụng ưng ý

Tháng Mười Hai 10, 2023

Giá xe Ford Explorer 2023 kèm Thông Số & Hình Ảnh (12/2023)

Giá xe Ford Explorer 2023 kèm Thông Số & Hình Ảnh (12/2023)

Tháng Mười Hai 10, 2023

Cờ Hàn Quốc – Ý Nghĩa và Lịch sử hình thành Quốc Kỳ Hàn Quốc

Cờ Hàn Quốc – Ý Nghĩa và Lịch sử hình thành Quốc Kỳ Hàn Quốc

Tháng Mười Hai 10, 2023

Footer

Về chúng tôi

Chào mừng bạn đến với ISSF.vn, nguồn thông tin hàng ngày về kiến thức, giáo dục và tin tức quan trọng. Hãy cùng chúng tôi để luôn cập nhật và tìm hiểu thông tin đa dạng, hữu ích.

Theo dõi chúng tôi tại Google News: issf.vn

Liên Hê

Email: [email protected]

Phone: +84559225478

Fanpage: facebook.com/1issf.vn

Youtube: youtube.com/@issfvn

Map

issf.vn
Địa chỉ: EcoLife 58, P. Tố Hữu, Nam Từ Liêm, Hà Nội 100000

issf.vn © 2023