issf.vn

wiki & blog

  • Home
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
You are here: Home / Học Tiếng Hàn / 100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và từ vựng thông dụng

100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và từ vựng thông dụng

Tháng Mười 13, 2023 Tháng Mười 13, 2023 David Nguyen

Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ đến các bạn 100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và các từ vựng thông dụng luyện thi TOPIK. Hãy lên kế hoạch học tập cho mình ngay thôi nào.

Có thể bạn quan tâm
  • Em yêu trong tiếng Hàn là gì? TOP cách gọi người yêu thân mật trong tiếng Hàn
  • Mì lạnh Hàn Quốc (Naengmyeon) – Món ăn được người Hàn ưa chuộng nhất mùa hè
  • HIỂU HƠN VỀ CẤY QUE TRÁNH THAI IMPLANON
  • Xưng hô trong tiếng Hàn – Các cách xưng hô THÔNG DỤNG của người Hàn
  • Từ vựng tiếng Hàn chủ đề ĐIỆN THOẠI

100-cau-tieng-han-giao-tiep-thong-dung

100 Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và từ vựng

  1. 저는 바빠요. [chơ-nưn -ba-ba-yô.]: Tôi bận công việc

  2. 안 되요.[an-tuê-yô.]: Không được

  3. 초록색 [chô-rôk-sek]: Màu Xanh lá cây.

  4. 았어요. [al-rát-sờ-yô.] Tôi hiểu rồi, biết rồi.

  5. 지금 어디예요?[chi-kưm ơ-ti-yê -yô?]: Hiện tại bạn đang ở đâu?

  6. 좋아요! [chô-a-yô] Tốt đấy

  7. 저는 못해요. [chơ-nưn-mốt-he-yô.]: Tôi không làm gì được.

  8. 노란색 [nô-ran-sek]: Màu Vàng.

  9. 연두색 [yơn-du-sek]: Màu Xanh sáng.

  10. 보라색 [bô-ra-sek]: Màu tía.

  11. 갈색 [gal-sek]: Màu nâu.

  12. 검은색 [gơ-mun-sek]: Màu Đen.

  13. 사랑해요.: [sa-rang-he-yô.]: Tôi yêu em.

  14. 집은 어디예요?[chi-pưn ơ-ti-yê -yô?]: Nhà của bạn ở đâu thế?

  15. 빨간색 [ppal-gan-sek]: Màu Đỏ.

  16. 흰색 [hin-sek]: Màu Trắng.

  17. 어디서 오셧어요?[ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô?]: Bạn ở đâu đến đây?

  18. 무슨일이 있어요?[mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô]: Có chuyện gì vậy?

  19. 이름이 뭐예요?[i-rư-mi muơ-yê -yô?]: Tên của bạn là gì?

  20. 어때요?[Ơ-te-yô]: Sao rồi, như thế nào rồi?

  21. 언제 예요?[Ơn-chê -yê -yô]: Cái này là cái gì vậy?

  22. 파란색 [pa-ran-sek]: Màu Xanh nước biển.

  23. 누구예요?[nu-cu-yê -yô]: Ai đó

  24. 그사람은 누구예요?[cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?]: Người đó là ai vậy?

  25. 나는 몰라요.[na-nưn-mô-la-yoo.]: Tôi không biết.

  26. 저는 시간이 없어요. [chơ-nưn-ni-ka-ni-ợp-sơ-yô.]: Tôi không có nhiều thời gian.

  27. 아직 안되요. [a-chik-an-tuê-yô.]: Chưa được.

  28. 알겠습니다.[ai-kết-sum-ni-tà.]: Tôi hiểu rồi.

  29. 알맛있습니다. [ma-xít-sưm-ni-tà.]: Ngon lắm

  30. 저게 뭐예요?[chơ-kê muơ-yê -yô]: Bạn đang làm cái gì vậy?

  31. 왜요?:[oe-yô]: Tại sao vậy?

  32. 사위 [xa-uy.]: Con rể

  33. 친척 [shin-shớk.]: Họ hàng

  34. Xem thêm : 30+ Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn dành cho nhân viên phục vụ nhà hàng

    이웃 [i-út]: Hàng xóm

  35. 양아버지 [yang-a-bơ-chi.]: Bố nuôi

  36. 양자 [yang- cha.]: Con nuôi

  37. 계부 [kyê – bu.]: Bố ghẻ

  38. 계모 [kyê – mô.]: Mẹ ghẻ

  39. 조부 [chô-bu.]: Ông tổ

  40. 할아버지 [ha-la-bơ-chi.]: Ông nội

  41. 손자 [xôn-cha.]: Cháu chắt

  42. 조카 [chô -kha.]: Cháu trai

  43. 손녀 [xôn-nyơ.]: Cháu gái

  44. 편 [nam-pyơn.]: Chồng

  45. 내 [a-ne.]: Vợ

  46. 집사람 [chíp-xa-ram.]: Bà xã/ông xã

  47. 매 [nam-me.]: Chị em (trai)

  48. 자매 [cha-me.]: Chị em (gái)

  49. 아들 [a-tưl.]: Con trai

  50. 딸 [tal.]: Con gái

    tu-vung-tieng-han-co-banTừ vựng tiếng Hàn cơ sở cho người mới bắt đầu

  51. 맏아들 [mát-a-tưl.]: Con trai đầu

  52. 맏딸 [mát-tal.]: Con gái đầu

  53. 막내아들 [mal-ne-a-tưl.]: Con trai út.

  54. 이게 뭐예요?[i-kê muơ-yê -yô]: Cái kia là gì?

  55. 형부 [hyơng-bu.]: Anh rể

  56. 매제 [me-chê]: Em rể

  57. 형수 [hyơng-xu.]: Chị dâu

  58. 시어머니 [xi-ơ-mơ-ni.]: Mẹ chồng

  59. 며느리 [myơ-nư-ri.]: Con dâu

  60. 할머니 [hal-mơ-ni.]: Bà nội

  61. 외할아버지 [uê -ha-la-bô-chi.]: Ông ngoại

  62. 외할머니 [uê -hal-mơ-ni.]: Bà ngoại

  63. 누나 [nu-na.]: Chị

  64. 언니 [ơn-ni.]: Chị ( em gái gọi)

  65. 장모님 [chang-mô -nim.]: Mẹ vợ

  66. 제수씨 [chê -su-si.]: Em dâu

  67. 형제 [hyơng-chê.]: Anh em

  68. Xem thêm : Patchim là gì? Hướng dẫn cách phát âm phụ âm cuối tiếng Hàn chính xác!

    막내딸 [mak-ne-tal.]: Con gái út

  69. 자녀 [cha-nyơ.]: Con cái

  70. 장인 [chang-in.]: Bố vợ

  71. 시아버지 [xi-a-bơ-chi.]: Bố chồng

  72. 목요일 [mốc-yô -il.]: Thứ năm

  73. 금요일 [kưm-yô -il.]: Thứ sáu

  74. 월 [ươl.]: Tháng

  75. 년 [nyơn.]: Năm

  76. 월요일 [uơ-ryô -il.]: Thứ hai

  77. 아빠 [a-ba]: Bố/ba

  78. 삼촌 [sam-shôn.]: Chú họ

  79. 외삼촌 [uê -sam-shôn.] Cậu

  80. 이모 [i-mô.]: Dì

  81. 형 [hyơng.]: Anh ( dùng cho em trai gọi)

  82. 오빠 [ô -ba.]: Anh ( dùng cho em gái gọi)

  83. 토요일 [thô -yô -il.]: Thứ 7

  84. 일요일 [i-rô -il.]: Chủ nhật

  85. 동생 [tông-seng.]: Em

  86. 남동생 [nam-tông-seng.]: Em tra

  87. 여동생 [yơ-tông-seng.]: Em gái

  88. 봄 [bôm.]: Xuân

  89. 여름 [yơ-rưm.]: Hạ

  90. 가을 [ka-ưl.]: Thu

  91. 엄마 [ơm-ma]: Mẹ/má

  92. 부모님 [bu-mơ -nim.]: Cha mẹ

  93. 큰아버지 [khưn-a-bơ-chi.]: Bác trai

  94. 작은아버지 [cha-kưn-a-bơ-chi.]: Chú

  95. 겨울 [kyơ-ul.]: Đông

  96. 일 [il. ]: Ngày

  97. 큰형 ‘[khưn-hyơng.]: Anh cả

  98. 작은형 [cha-kưn-hyơng.]: Anh thứ

  99. 화요일 [hoa-yô -il.]: Thứ ba

  100. 수요일 [xu-yô -il.]: Thứ tư

Phiên âm trong tiếng Hàn có hai dạng, một là phiên âm quốc tế, hai là phiên âm theo chữ latinh. Để học được các từ vựng này, bạn có thể áp dụng những phương pháp học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả mà SOFL đã chia sẻ. Từ vựng là thứ quan trọng để bạn rèn luyện tất cả các kỹ năng khác, không có từ vựng đồng nghĩa không thể giao tiếp được. Chính vì thế, mỗi ngày bạn cần sự đầu tư thời gian, quy định cho bản thân việc học từ vựng.

loi-chuc

Trên đây là 100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm, chúc các bạn học tốt và thành công trong tương lai cùng với ngôn ngữ này.

Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Hàn

Bài viết liên quan

Won (KRW) – Cách đọc số tiền bằng tiếng Hàn Quốc đúng chuẩn
Won (KRW) – Cách đọc số tiền bằng tiếng Hàn Quốc đúng chuẩn
Ngành ngôn ngữ hàn tiếng anh là gì
Lễ tình nhân - 밸런타인데이
Lễ tình nhân – 밸런타인데이
Anh Nhớ Em Tiếng Hàn: Cách Phát Âm Và Những Câu Nói Hay
Anh Nhớ Em Tiếng Hàn: Cách Phát Âm Và Những Câu Nói Hay
Cách nói xin chào trong tiếng Hàn chuẩn nhất
Danh dự Hàn Quốc – Oppa, Nim, Seonsaeng và những người khác
Nhanh lên tiếng Hàn - Cụm từ ngắn gọn được ứng dụng trong văn hóa cũng cuộc sống đời thường bạn nên biết
Nhanh lên tiếng Hàn – Cụm từ ngắn gọn được ứng dụng trong văn hóa cũng cuộc sống đời thường bạn nên biết
Oppa là gì? Tất tần tật về Oppa, bạn đã biết chưa?
Oppa là gì? Tất tần tật về Oppa, bạn đã biết chưa?
150+ Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện cần biết
Trắc nghiệm: Tên bạn trong tiếng Hàn là gì?
Trắc nghiệm: Tên bạn trong tiếng Hàn là gì?

Chuyên mục: Học Tiếng Hàn

728x90-ads

About David Nguyen

Là tác giả, biên tập viên của issf.vn và nhiều website khác. Là một người đam mê công nghệ, nghiềm phim, game và anime!

Previous Post: « List 50 những câu nói tiếng Hàn dễ thương khiến tim bạn tan chảy
Next Post: Kế toán tiếng anh là gì? Các từ vựng chuyên ngành kế toán tiếng anh »

Primary Sidebar

Bài Viết Nổi Bật

Bị chó con cắn có sao không? Cần tiêm phòng khi bị chảy máu/xước?

Bị chó con cắn có sao không? Cần tiêm phòng khi bị chảy máu/xước?

Tháng Mười Một 28, 2023

12 Mẫu thư phản hồi khách hàng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt

12 Mẫu thư phản hồi khách hàng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Tháng Mười Một 28, 2023

Thành ngữ No Smoke Without Fire – Không có lửa làm sao có khói

Thành ngữ No Smoke Without Fire – Không có lửa làm sao có khói

Tháng Mười Một 28, 2023

Con hàu tiếng Anh là gì? Cách đọc và các cụm từ liên quan

Con hàu tiếng Anh là gì? Cách đọc và các cụm từ liên quan

Tháng Mười Một 28, 2023

(no title)

Tháng Mười Một 28, 2023

"Lỗi Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Lỗi Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

UAE là nước nào?

UAE là nước nào?

Tháng Mười Một 28, 2023

Chuyện ly kỳ về người mẹ trẻ nhất thế giới, sinh con khi mới 5 tuổi

Tháng Mười Một 28, 2023

"Nỗ Lực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Nỗ Lực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

Các nước, vùng lãnh thổ

Các nước, vùng lãnh thổ

Tháng Mười Một 28, 2023

12 bước viết email bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất (Phần 2)

12 bước viết email bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất (Phần 2)

Tháng Mười Một 28, 2023

Một ngày nên ăn mấy quả chuối ? Hàm lượng dinh dưỡng của chuối là bao nhiêu ?

Một ngày nên ăn mấy quả chuối ? Hàm lượng dinh dưỡng của chuối là bao nhiêu ?

Tháng Mười Một 28, 2023

"Thay Mặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Thay Mặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

Giáo Viên Bản Ngữ là gì? Vì Sao Nên Chọn Bản Ngữ

Giáo Viên Bản Ngữ là gì? Vì Sao Nên Chọn Bản Ngữ

Tháng Mười Một 28, 2023

Phát tâm công đức “giọt dầu” – Hiểu sao cho đúng!

Tháng Mười Một 28, 2023

Giao Thừa Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Giao Thừa Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Tháng Mười Một 28, 2023

Mẫu hợp đồng xây dựng tiếng Anh cho dự án lớn (101 trang)

Tháng Mười Một 28, 2023

Tổng hợp các loại canxi tăng chiều cao cho tuổi dậy thì

Tổng hợp các loại canxi tăng chiều cao cho tuổi dậy thì

Tháng Mười Một 28, 2023

Kế toán trưởng tiếng Anh là gì? Làm thế nào để trở thành một kế toán trưởng giỏi? 

Tháng Mười Một 28, 2023

Footer

Về chúng tôi

Chào mừng bạn đến với ISSF.vn, nguồn thông tin hàng ngày về kiến thức, giáo dục và tin tức quan trọng. Hãy cùng chúng tôi để luôn cập nhật và tìm hiểu thông tin đa dạng, hữu ích.

Theo dõi chúng tôi tại Google News: issf.vn

Liên Hê

Email: [email protected]

Phone: +84559225478

Fanpage: facebook.com/1issf.vn

Youtube: youtube.com/@issfvn

Map

issf.vn
Địa chỉ: EcoLife 58, P. Tố Hữu, Nam Từ Liêm, Hà Nội 100000

issf.vn © 2023