Với một đất nước có dân số già như Nhật Bản thì ngành Điều dưỡng, Hộ lý luôn là ngành nghề rất hot. Càng biết nhiều từ vựng thì bạn càng học tập và làm việc dễ dàng hơn.
Cùng Sách tiếng Nhật 100 học các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng nhé!
Mục lục:
1. 施設・設備・備品 : Cơ sở, thiết bị, dụng cụ 10. 体位 : Vị trí, tư thế cơ thể2. 体 : Cơ thể 11 . 薬 : Thuốc3. 体質 : Thể chất 12. 洗濯: giặt giũ4. 移動 : Di chuyển 13. 掃除 : Dọn dẹp5 . 食事介助 : hỗ trợ ăn uống 14. 日常業務・報告 : công việc hằng ngày, báo cáo
6. 口腔ケア : chăm sóc răng miệng
15. 衣服 : quần áo7 . 入浴介助 : Hỗ trợ đi tắm16. 救急用品等 :dụng cụ cấp cứu, đồ sơ cứu8. 排泄介助 : hỗ trợ vệ sinh17. 職種 : Các ngành nghề9. 睡眠 : giấc ngủ
1. 施設・設備・備品 : Cơ sở, thiết bị, dụng cụ
施設 (しせつ): trung tâm chăm sóc người già
玄関 (げんかん): sảnh ra vào
受付 (うけつけ): lễ tân
窓口 (まどぐち): cửa giao dịch
通路 (つうろ): lối đi
エレベーター: thang máy
階段 (かいだん): cầu thang
居室 (きょしつ): phòng ở
部屋 (へや): căn phòng
室内 (しつない): trong phòng
室外 (しつがい): ngoài phòng
浴室 (よくしつ): phòng tắm
風呂場 (ふろば): phòng tắm
脱衣室 (だついしつ): phòng thay, cởi đồ
脱衣所 (だついじょ): nơi thay, cởi đồ
洗面所 (せんめんじょ): bồn rửa
お手洗い (おてあらい): phòng vệ sinh
便所 (べんじょ): nơi đi vệ sinh
トイレ :toilet
面会室 (めんかいしつ): phòng gặp mặt
事務所 (じむしょ): văn phòng
事務室 (じむしつ): phòng làm việc
食堂 (しょくどう): nhà ăn
倉庫 (そうこ): nhà kho
物置 (ものおき): nơi để đồ
ランドリー :phòng giặt
送迎車 (そうげいしゃ): xe đưa đón
下駄箱 (げたばこ): tủ để giày dép
コンセント :ổ cắm
ナースコール :nút nhấn gọi y tá
加湿器 (かしつき): máy phun sương
>>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT) – phần 1
2. 体 : Cơ thể
頭 (あたま): đầu
首 (くび): cổ
頸部 (けいぶ): cổ
へそ :rốn
上腕 (じょうわん): nửa cánh tay trên
髪の毛 (かみのけ): tóc
頭髪 (とうはつ): tóc
おでこ: trán
額 (ひたい): trán
眉毛 (まゆげ): lông mày
目 (め): mắt
鼻 (はな): mũi
口 (くち): miệng
ほっぺ: má
ほほ: má
顎 (あご): cằm
喉 (のど): họng
肩 (かた): vai
胸 (むね): ngực
おっぱい: ngực (vú)
脇 (わき): nách
お腹 (おなか): bụng
はら :bụng
肘 (ひじ): cùi chỏ
前腕 (ぜんわん): cẳng tay
手首 (てくび): cổ tay
手 (て): tay
陰部 (いんぶ): bộ phận sinh dục
鼠径部 (そけいぶ): bẹn
もも :đùi
膝 (ひざ): đầu gối
足首 (あしくび): cổ chân
足(あし): chân
全身 (ぜんしん): toàn thân
身体 (しんたい): cơ thể
上半身 (じょうはんしん): nửa thân trên
下半身 (かはんしん): nửa thân dưới
四肢 (しし): tứ chi, 2 chân và 2 tay
後頭部 (こうとうぶ): phần sau đầu
背中 (せなか): lưng
背部 (はいぶ): lưng
腰 (こし): hông, thắt lưng
尻 (しり): mông
肛門 (こうもん): hậu môn
ふくらはぎ :bắp chân
まぶた :mí mắt
口腔 (こうくう): khoang miệng
唇 (くちびる): môi
歯茎 (はぐき): nướu, lợi
舌 (した): lưỡi
べろ :lưỡi
手の平 (てのひら): lòng bàn tay
指先 (ゆびさき): đầu ngón tay
爪 (つめ): móng
親指 (おやゆび): ngón cái
人差し指 (ひとさしゆび): ngón trỏ
中指 (なかゆび): ngón giữa
薬指 (くすりゆび): ngón áp út
小指 (こゆび): ngón út手の甲 (てのこう): mu bàn tay
手背 (しゅはい): mu bàn tay
足の甲 (あしのこう): mu bàn chân
足背 (そくはい): mu bàn chân
くるぶし: mắt cá chân
つま先: đầu ngón chân
足の指 (あしのゆび): ngón chân
足指 (そくし): ngón chân
踵 (かかと): gót chân
足の裏 (あしのうら): lòng bàn chân
足底 (そくてい): lòng bàn chân
喉頭 (こうとう): họng
気管 (きかん): khí quản
肺 (はい): phổi
心臓 (しんぞう): tim
肝臓 (かんぞう): gan
胃 (い): dạ dày
食道 (しょくどう): thực quản
盲腸 (もうちょう): ruột thừa
>>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT) – phần 2
3. 体質 : Thể chất
健やか (すこやか): khỏe mạnh
衰える (おとろえる): suy yếu
肥満 (ひまん): béo phì
冷え性 (ひえしょう): bệnh tay chân lạnh
病気 (びょうき): bệnh
疾患 (しっかん): bệnh tật
障害 (しょうがい): khuyết tật
意識障害 (いしきしょうがい): Rối loạn ý thức
視覚障害 (しかくしょうがい) Rối loạn thị giác
聴覚障害 (ちょうかくしょうがい): Rối loạn thính giác
言語障害 (げんごしょうがい): Rối loạn ngôn ngữ
精神障害 (せいしんしょうがい): Rối loạn tâm thần
脳梗塞 (のうこうそく): nhồi máu não
糖尿病 (とうにょうびょう): bệnh tiểu đường
高血圧 (こうけつあつ): huyết áp cao
低血圧 (ていけつあつ): huyết áp thấp
頭痛 (ずつう): đau đầu
認知症 (にんちしょう): bệnh sa sút trí tuệ
幻覚 (げんかく): ảo giác
物忘れ (ものわすれ): hay quên
徘徊 (はいかい): đi lẩn thẩn
振るえ (ふるえ): run
暴言 (ぼうげん): nói nặng lời, nói thô tục
暴力 (ぼうりょく): bạo lực, đánh
失明 (しつめい): mù
近眼 (きんがん): cận thị
老眼 (ろうがん): lão thị
耳鳴り (みみなり): ù tai
舌炎 (ぜつえん): viêm lưỡi
鼻炎 (びえん): viêm mũi
鼻血 (はなぢ): chảy máu mũi
鼻水 (はなみず): nước mũi
鼻づまり (はなづまり): nghẹt mũi
痰 (たん) :đờm
咳 (せき): ho
息苦しさ (いきぐるしさ): khó thở
呼吸 (こきゅう): hô hấp
痔 (じ): bệnh trĩ
腹痛 (ふくつう): đau bụng
巻き爪 (まきづめ): móng quặp
肥厚爪 (ひこうづめ): móng dày sừng
麻痺 (まひ): liệt
単麻痺 (たんまひ): liệt một chi
片麻痺 (かたまひ): liệt nửa người
対(ついまひ): liệt hai chi dưới
両麻痺 (りょうまひ): liệt hai chi trên hoặc hai chi dưới
四肢麻痺 (ししまひ): liệt tứ chi
便秘 (べんぴ): táo bón
下痢 (げり): ỉa chảy
失禁 (しっきん): không kiểm soát được (ỉa đùn, dái dầm)
頻尿 (ひんにょう): Chứng đi tiểu nhiều, đái rắt
尿閉 (にょうへい): bí tiểu
血尿 (けつにょう): tiểu ra máu
吐く (はく): nôn
嘔吐 (おうと): nôn
吐き気 (はきけ): buồn nôn
吐血 (とけつ): nôn ra máu, thổ huyết
拘縮 (こうしゅく): co cơ, cứng cơ
感染症 (かんせんしょう): bệnh truyền nhiễm
インフルエンザ: bệnh cúm
怪我 (けが): bị thương, thương tích
負傷 (ふしょう): bị thương, thương tích
傷 (きず): vết thương
外傷 (がいしょう): vết thương ngoài da
かき傷 (かききず): vết cào cấu
切り傷 (きりきず): vết đứt
すり傷 (すりきず): vết trầy xước
打撲 (だとう): thâm, bầm tím
Xem thêm : Kimochi là gì | Ý nghĩa của Kimochi trong tiếng Nhật
火傷 (やけど): bỏng
熱 (ねつ): sốt
発熱 (はつねつ): phát sốt
熱発 (ねっぱつ): phát sốt
微熱 (びねつ): sốt nhẹ
寒気 (さむけ): ớn lạnh
悪寒 (おかん): ớn lạnh
水腫 (すいしゅ): phù, phù tích dịch
不眠症 (ふみんしょう): chứng mất ngủ
うつ病 (うつびょう): bệnh trầm cảm
アレルギー : dị ứng
花粉症 (かふんしょう): dị ứng phấn hoa
熱中症 (ねっちゅうしょう): say nắng
貧血 (ひんけつ): thiếu máu
気絶 (きぜつ): ngất, xỉu
失神 (しっしん): ngất, xỉu
痙攣 (けいれん): co giật
くしゃみ : hắt xì hơi
しゃっくり : nấc
独り言 (ひとりごと): lẩm bẩm, nói một mình
かゆみ: ngứa
疼痛 (とうつう): đau nhức
腫れ (はれ): sưng
痺れ (しびれ): tê
だるさ :uể oải, mệt mỏi
汗 (あせ): mồ hôi
発汗 (はっかん): đổ mồ hôi
蕁麻疹 (じんましん): chứng mày đay
炎症 (えんしょう): viêm
むくみ : phù nề
あざ: vết thâm, vết bầm
内出血 (ないしゅっけつ): xuất huyết dưới da
感染 (かんせん): lây, nhiễm
うつる :lây truyền
回復 (かいふく): phục hồi
悪化 (あっか): xấu đi
欠乏 (けつぼう): thiếu
反応 (はんのう): phản ứng
顔色 (かおいろ): sắc mặt
重傷 (じゅうしょう): vết thương nặng
軽傷 (けいしょう): vết thương nhẹ
治療 (ちりょう): điều trị
医療 (いりょう): y tế
検査 (けんさ): xét nghiệm
治る (なおる): chữa trị, khỏi
往診 (おうしん): khám bệnh tại nhà
予防 (よぼう): phòng chống
血圧 (けつあつ): huyết áp
脈拍 (みゃくはく): mạch đập
体温 (たいおん): nhiệt độ cơ thể
バイタルサイン: dấu hiệu sinh tồn
採尿 (さいにょう): lấy mẫu nước tiểu
採血 (さいけつ): lấy mẫu máu
喀痰吸引 (かくたんきゅういん): hút đờm
深呼吸 (しんこきゅう): thở sâu
クーリング: chườm lạnh
褥瘡 (じょくそう): loét do nằm liệt giường
>>>Xem thêm: Những từ vựng tiếng Nhật hay và đẹp
4. 移動 : Di chuyển
移動 (いどう) : di chuyển
移乗 (いじょう): di chuyển, chuyển sang
車椅子 (くるまいす): xe lăn
ブレーキ: phanh
杖 (つえ): gây chống, ba toong
歩行車 (ほこうしゃ): khung xe tập đi
手すり (てすり): tay vịn
誘導 (ゆうどう): dẫn dắt
つまずく: vấp
ぶつける : va, va đập
ふらつく : lảo đảo, không vững
転倒 (てんとう): ngã
転落 (てんらく): rơi ngã
坂 (さか): dốc
段差 (だんさ): bậc thềm
スロープ : đường dốc cho xe lăn
5 . 食事介助 : hỗ trợ ăn uống
献立 (こんだて): thực đơn
メニュー : thực đơn
好き嫌い (すききらい): kén ăn
食欲 (しょくよく): cảm giác thèm ăn
主食 (しゅしょく): đồ ăn chính
おかず : thức ăn
副食 (ふくしょく): thức ăn
主菜 (しゅさい): món chính
副菜 (ふくさい): món phụ
和食 (わしょく): món Nhật
洋食 (ようしょく): món Âu
ご飯 (ごはん): cơm
粥 (かゆ): cháo
軟飯 (なんはん) : cơm mềm, cơm nhão
吸い物 (すいもの) : món súp
白湯 (さゆ): nước đun sôi để nguội
熱湯 (ねっとう): nước nóng
ぬるま湯 (ぬるまゆ): nước ấm
調味料 (ちょうみりょう): gia vị
炒め物 (いためもの): món xào
焼き物 (やきもの): món nướng
煮物 (にもの): đồ ninh
蒸し物 (むしもの): món hấp
栄養 (えいよう): dinh dưỡng
バランス : cân bằng
ビタミン : vitamin
摂食 (せっしょく): ăn, uống
満腹 (まんぷく): no bụng
空腹 (くうふく): đói bụng
唾 (つば): nước dãi, nước bọt
噛む (かむ): cắn
もぐもぐ: cắn, nhai
飲み込む (のみこむ): nuốt
ごっくん : nuốt
誤嚥 (ごえん): nuốt nhầm
誤飲 (ごいん): uống nhầm
誤食 (ごしょく): ăn nhầm
吸飲み (すいのみ): bình uống có vòi
とろみ剤 (とろみざい): chất làm sánh
配膳 (はいぜん): phát đồ ăn
6. 口腔ケア : chăm sóc răng miệng
口腔洗浄 (こうくうせんじょ): vệ sinh răng miệng
すすぐ : súc qua, tráng
うがいする :súc miệng
くちゅくちゅぺー : súc miệng
入れ歯 (いれば): răng giả
義歯 (ぎし): răng giả
入れ歯安定剤 (いればあんていざい): chất cố định răng giả
入れ歯ケース (いればけーす): hộp đựng răng giả
入れ歯洗浄剤 (いればせんじょうざい): chất vệ sinh răng giả
歯磨き (はみがき): đánh răng
歯磨き粉 (はみがきこ): kem đánh răng
歯ブラシ (はぶらし): bàn chải đánh răng
スポンジブラシ: cây mút xốp vệ sinh răng miệng
7 . 入浴介助 : Hỗ trợ đi tắm
ボディソープ : sữa tắm
シャンプー: dầu gội
入浴 (にゅうよく): tắm bồn
部分浴 (ぶぶんよく): tắm một phần cơ thể
足浴 (そくよく): ngâm chân
清拭 (せいしき): lau người
浴槽 (よくそう): bồn tắm, bể tắm
かける :té, dội
浴びる (あびる): tắm
拭く (ふく): lau, chùi
滑る (すべる): trượt
清潔 (せいけつ): sạch sẽ
洗顔 (せんがん): rửa mặt
洗髪 (せんぱつ): gội đầu
湯加減 (ゆかげん): nhiệt độ nước, độ ấm của nước
排水 (はいすい): xả nước
入浴剤 (にゅうよくざい): muối tắm
ドライヤー: máy sấy tóc
乾かす (かわかす): làm khô
櫛 (くし): lược
爪切り (つめきり): bấm móng
髭 (ひげ): râu
剃る (そる): cạo
シェーバー : máy cạo râu
8. 排泄介助 : hỗ trợ vệ sinh
おしっこ : đi tiểu, đi tè
小便 : tiểu tiện
尿 (にょう): nước tiểu
大便 (だいべん): đại tiện
お通じ (おつうじ): phân, đại tiện
便 (べん): phân
ガス : hơi
おなら : rắm
屁 (へ): rắm
汚物 (おぶつ): đồ bẩn
排泄 (はいせつ): bài tiết
排尿 (はいにょう): đi tiểu
排便 (はいべん): đi đại tiện
放尿 (ほうにょう): đi tiểu không tự chủ
尿器 (にょうき): bô đựng nước tiểu
尿瓶 (しびん): bô đựng nước tiểu
おむつ : bỉm
紙パンツ (かみぱんつ): tã quần
尿取りパッド (にょうとりぱっど): miếng lót bên trong bỉm
防水シーツ (ぼうすいしーつ): tấm trải chống thấm
ポータブルトイレ: bồn cầu di động, ghế bô vệ sinh
交換 (こうかん): thay, đổi
付着 (ふちゃく): dính, bám
ずれる : chệch
漏れる (もれる): rò rỉ
尿意 (にょうい): buồn đi tiểu
便意 (べんい): buồn đi đại tiện
9. 睡眠 : giấc ngủ
布団 (ふとん): chăn, đệm
ベッド: giường
ベッド柵 (べっどさく): thanh chắn giường
枕 (まくら): gối
毛布 (もうふ): chăn
シーツ : ga trải giường
睡眠 (すいみん): giấc ngủ
就寝 (しゅうしん): đi ngủ
就床 (しゅうしょう): đi ngủ
Xem thêm : Các thứ trong tiếng Anh: Cách đọc, viết chuẩn [BÀI TẬP có đáp án]
起きる (おきる): thức dậy
起床 (きしょう): thức dậy
消灯 (しょうとう): tắt đèn
眠気 (ねむけ): cơn buồn ngủ
寝つき (ねつき): tư thế ngủ
傾眠 (けいみん): ngủ lơ mơ
うとうと : ngủ gà gật
寝不足 (ねぶそく): thiếu ngủ
寝言 (ねごと): nói mơ
歯ぎしり (はぎしり): nghiến răng
寝たきり (ねたきり): nằm liệt
10. 体位 : Vị trí, tư thế cơ thể
姿勢 (しせい): tư thế
体位 (たいい): vị trí, tư thế cơ thể
立位 (りつい): tư thế đứng
座位 (ざい): tư thế ngồi
半座位 (はんざい): tư thế nửa nằm nửa ngồi
仰向け (あおむけ): nằm ngửa
うつ伏せ (うつぶせ): nằm sấp
横向き (よこむき): nằm nghiêng
体位交換 (たいいこうかん): thay đổi tư thế
上向き (うわむき): hướng lên trên
下向き (したむき): hướng xuống dưới
11 . 薬 : Thuốc
薬 (くすり): Thuốc
薬剤 (やくざい): thuốc
外用薬 (がいようやく): thuốc bôi xịt ngoài
内用薬 (ないようやく): thuốc uống
眠剤 (みんざい): thuốc ngủ
睡眠薬 (すいみんやく): thuốc ngủ
錠剤 (じょうざい) : thuốc viên
カプセル : thuốc con nhộng
粉薬 (こなぐすり): thuốc bột
塗り薬 (ぬりぐすり): thuốc bôi
軟膏 (なんこう): thuốc bôi, thuốc mỡ
注射 (ちゅうしゃ): tiêm
点滴 (てんてき): truyền
目薬 (めぐすり): thuốc nhỏ mắt
点眼薬 (てんがんやく): thuốc nhỏ mắt
浣腸 (かんちょう): thuốc thụt hậu môn
下剤 (げざい): thuốc chống táo bón
湿布 (しっぷ ): cao dán
消毒液 (しょうどくえき): thuốc sát trùng
副作用 (ふくさよう): tác dụng phụ
食前 (しょくぜん): trước khi ăn
食後 (しょくご): sau khi ăn
食間 (しょっかん): giữa bữa ăn
多量 (たりょう): lượng nhiều
少量 (しょうりょう): lượng ít
微量 (びりょう): lượng nhỏ
>>> Xem thêm: Có nên chọn sách Mimikara Oboeru N1?
12. 洗濯: giặt giũ
洗濯機 (せんたくき): máy giặt
乾燥機 (かんそうき): máy sấy
ハンガー : móc treo quần áo
アイロン : bàn là
洗剤 (せんざい): Chất tẩy rửa
柔軟剤 (じゅうなんざい): nước xả vải
漂白剤 (ひょうはくざい): chất tẩy trắng, thuốc tẩy
つける : ngâm
干す (ほす): phơi khô
乾く (かわく): khô
たたむ : gấp
クリーニング : phòng giặt
13. 掃除 : Dọn dẹp
ゴミ箱 (ごみばこ): Thùng rác
雑巾 (ぞうきん): giẻ lau
布巾 (ふきん): khăn lau
ほうき : chổi quét
ちりとり :cái hót rác
掃除機 (そうじき): máy hút bụi
清掃 (せいそう): dọn dẹp
換気 (かんき): thông gió
片づける (かたづける): dọn dẹp
整理整頓 (せいりせいとん): sắp xếp gọn gàng
しまう : cất
ばい菌 (ばいきん): vi khuẩn
14. 日常業務・報告 : công việc hằng ngày, báo cáo
介助する (かいじょする): trợ giúp
食事介助 (しょくじかいじょ): trợ giúp ăn uống
入浴介助 (にゅうよくかいじょ): trợ giúp tắm rửa
排泄介助 (はいせつかいじょ): trợ giúp đi vệ sinh
移乗介助 (いじょうかいじょ): trợ giúp chuyển sang
歩行介助 (ほこうかいじょ): trợ giúp đi bộ
全介助 (ぜんかいじょ): trợ giúp toàn bộ
一部介助 (いちぶかいじょ): trợ giúp một phần
面倒 (めんどう): chăm sóc, trông nom
シフト: ca làm việc
早番 (はやばん): ca sớm
遅番 (おそばん): ca muộn
日勤 (にっきん): làm ca ngày
夜勤 (やきん): làm ca đêm
交替 (こうたい): thay ca
早退 (そうたい): về sớm
遅刻 (ちこく): muộn, đến muộn
残業 (ざんぎょう): làm thêm giờ
宿直 (しゅくちょく): trực đêm
検温 (けんおん): kiểm tra thân nhiệt
見守り (みまもり): dõi theo, bảo trợ
気づき (きづき): nhận ra, phát hiện
放置 (ほうち): bỏ mặc
休憩 (きゅうけい): nghỉ giải lao
休暇 (きゅうか): nghỉ phép
給与 (きゅうよ): lương cơ bản
報告 (ほうこく): báo cáo
日誌 (にっし): ghi chép hàng ngày, báo cáo hàng ngày
日報 (にっぽう): ghi chép hàng ngày, báo cáo hàng ngày
引継ぎ (ひきつぎ): bàn giao, chuyển giao
申し送り (もうしおくり): truyền đạt lại
打ち合わせ (うちあわせ): họp
ミーティング :họp
伝言 (でんごん): lời nhắn
対応 (たいおう): xử lý, trả lời
見直す (みなおす): xem lại
予定 (よてい): dự định, kế hoạch
スケジュール : kế hoạch, plan
日程 (にってい): nhật trình
日中 (にっちゅう): ban ngày
夜間 (やかん): ban đêm
直前 (ちょくぜん): ngay trước
直後 ちょくご ngay sau
15. 衣服 : quần áo
更衣 (こうい): thay đồ
着衣 (ちゃくい): mặc quần áo, mặc đồ
薄手 (うすで): mỏng
厚手 (あつで): dày
和服 (わふく): trang phục Nhật
洋服 (ようふく): trang phục Âu
上着 (うわぎ): Áo khoác
セーター : áo len
カーディガン : áo khoác len mỏng
ズボン : quần
スカート : váy
靴下 (くつした): tất
ストッキング : tất chân dài
靴 (くつ): giày
サンダル : dép xăng đan
帽子 (ぼうし): mũ
パジャマ : quần áo ngủ
寝巻き (ねまき): quần áo ngủ
裏返し (うらがえし): lộn trái
静電気 (せいでんき): tĩnh điện
きつい : chật
ゆるい : rộng, lỏng
ゆったり : rộng rãi, thoải mái
びったり : vừa vặn
ちょうどいい : vừa vặn
16. 救急用品等 :dụng cụ cấp cứu, đồ sơ cứu
救急箱 (きゅうきゅうばこ): hộp đựng đồ cấp cứu
薬箱 (くすりばこ): hộp thuốc
包帯 (ほうたい): băng
絆創膏 (ばんそうこう): băng cá nhân
綿棒 (めんぼう): tăm bông
体温計 (たいおんけい): nhiệt kế
血圧計 (けつあつけい): máy đo huyết áp
体重計 (たいじゅうけい): cân
呼吸器 (こきゅうき): máy thở
座布団 (ざぶとん): đệm ngồi
クッション : gối đệm
円座クッション (えんざくっしょん): gối đệm hình tròn có lỗ
氷枕 (こおりまくら): gối đá làm giảm nhiệt
補聴器 (ほちょうき): máy trợ thính
制服 (せいふく): đồng phục
エプロン : tạp dề
手袋 (てぶくろ): găng tay
消毒 (しょうどく): khử trùng
保管 (ほかん): bảo quản
補充 (ほじゅう): bổ sung
在庫 (ざいこ): tồn kho
壊れる (こわれる): hỏng
故障 (こしょう): hỏng
17. 職種 : Các ngành nghề
介護福祉士 (かいごふくしし ) : Nhân viên chăn sóc người già (có chứng chỉ quốc gia)
ケアマネージャ : Nhân viên quản lí chăm sóc người già
訪問介護員 (ほうもんかいごいん): Nhân viên chăm sóc tại nhà
医者 (いしゃ) : Bác sĩ
看護師 (かんごし): y tá, điều dưỡng viên chăm sóc bệnh nhân
介護士(かいごし):Hộ lý, điều dưỡng chăm sóc người già, người khuyết tật
薬剤師 (やくざいし): Dược sĩ
栄養士 (えいようし) : Chuyên gia dinh dưỡng
社会福祉士 (しゃかいふくしし) : Nhân viên phúc lợi xã hội
理学療法士 (りがくりょうほうし): Chuyên viên vật lí trị liệu
美容師 (びようし) Thợ làm tóc
施設長 (しせつちょう) : Giám đốc trung tâm chăm sóc người già, viện trưởng viện dưỡng lão
職員 (しょくいん): nhân viên
担当者 (たんとうしゃ): người phụ trách
Hi vọng bài viết Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng trên có thể giúp các bạn học tập và làm việc tốt hơn!
Sách tiếng Nhật 100 chúc các bạn thành công trên con đường Nhật ngữ!
? CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT “KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT”
? TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT FREE
>>> List sách luyện đề thi năng lực tiếng Nhật JLPT tất cả cấp độ
>>> Luyện nghe qua podcast tiếng Nhật
>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100 <<<
? Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày
? FREESHIP với đơn hàng từ 379k
? Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản…)
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Nhật