issf.vn

wiki & blog

  • Home
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
You are here: Home / Học Tiếng Hàn / Đại từ nhân xưng và cách xưng hô trong tiếng Hàn

Đại từ nhân xưng và cách xưng hô trong tiếng Hàn

Tháng Mười 14, 2023 Tháng Mười 14, 2023 David Nguyen

I. Xưng hô theo ngôi

Có thể bạn quan tâm
  • Văn hóa Uri – Văn hóa “chúng ta” độc đáo của dân tộc Đại Hàn
  • Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Về Gia Đình Đầy Đủ Nhất
  • Cách Nói Không Có Gì Tiếng Hàn Thường Dùng
  • Làm sao để khen “xinh đẹp” bằng tiếng Hàn?
  • 3+ Cách Nói Xin Lỗi Tiếng Hàn “Chuẩn” Trong Mọi Tình Huống

1. Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất:

Bạn đang xem: Đại từ nhân xưng và cách xưng hô trong tiếng Hàn

a. Số ít:

저/ 나: Tôi, tớ, tao, em, cháu,…

  • 저: Cách xưng hô khiêm tốn, dùng trong lần đầu tiên gặp mặt, cần lịch sự, khách sáo với người lớn hơn mình (tuổi tác, chức vụ, địa vị). => Xưng hô trang trọng, kính ngữ.
  • 나: Cách xưng hô đề cao bản thân, dùng khi nói chuyện với người bằng hoặc kém mình (tuổi tác, chức vụ, địa vị), hoặc khi nói chuyện với người có mối quan hệ thân thiết. => Xưng hô không cần quá trang trọng.

+ 저 và 나 luôn đi cố định với tiểu từ chủ ngữ 는 (저는/ 나는, không có 저가/ 나가).

+ Có thể dùng 제 và 내 (của tôi ~ my), sẽ đi với tiểu từ chủ ngữ 가 (제가/ 내가)

저는 = 제가 (trang trọng hơn) > 나는 = 내가

b. Số nhiều:

저희 (들)/ 우리 (들): Chúng tôi, chúng ta

  • 우리: Là ngôi thứ nhất số nhiều của 나. Bao gồm cả người nghe và người nói
  • 저희: Là ngôi thứ nhất số nhiều của 저. Không bao hàm người nghe.

+ 우리 và 저희 gắn đuôi – 들 vào sau để nhấn mạnh số nhiều.

+ Sau 우리 không đi với trợ từ sở hữu 의, VD 우리 어머니 (mẹ chúng tôi), 우리 집 (nhà chúng tôi/ nhà tôi), 우리 나라 (đất nước chúng tôi).

2. Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai:

a. Số ít:

당신 / 너 / 선생(님)/ 자네: Ông, bà, ngài, anh, chị, bạn, cô, cậu, em, mày,…

  • 당신: Cách xưng hô kính trọng, đề cao đối phương (ông bà, ngài, anh, chị); cách xưng hô tôn trọng trong quan hệ vợ chồng, người yêu. => Xưng hô trang trọng, kính ngữ.
  • 너: Dùng khi nói chuyện với người bằng hoặc thấp hơn mình (tuổi tác, chức vụ, địa vị), hoặc có quan hệ thân thiết với mình. => Xưng hô không cần quá trang trọng.

+ 너 luôn đi cố định với tiểu từ chủ ngữ 는 (너는, không có 너가).

+ Có thể dùng 네 (của bạn ~ your), sẽ đi với tiểu từ chủ ngữ 가 (네가)

너는 = 네가

  • 선생(님) – Tiên sinh: Dùng khi nói chuyện với người lớn tuổi, mang tính đề cao, tôn trọng đối phương.
  • 자네 – Cậu, cô, chú mày, chú em: Dùng khi nói chuyện với bạn bè, những người thân thiết, chênh lệch dưới 10 tuổi.

b. Số nhiều:

너희: Là ngôi thứ hai số nhiều của 너 (các bạn, chúng mày, các cô, các cậu, các em,…)

3. Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba

a. Số ít:

* Chỉ người xác định trong lời nói:

  • 그녀: Cô ấy
  • 그/ 그사람: Anh ấy
  • 이/ 그/ 저 사람/ 분: Người/ vị này/ đó/ kia

* Chỉ người không xác định trong lời nói: 누구, 아무 (người nào đó).

b. Số nhiều:

저희(들): Những người kia.

*** 저희 được dùng cho cả ngôi thứ nhất số nhiều và ngôi thứ ba số nhiều, khi dùng cần phải phân biệt bằng ngữ cảnh.

II. Xưng hô theo quan hệ xã hội:

1. Khi biết rõ chức danh, nghề nghiệp của đối phương:

Cách xưng hô thể hiện sự tôn trọng, trang trọng, lịch sự:

  • Chức danh/ nghề nghiệp + 님
  • Họ và tên/ họ + Chức danh/ nghề nghiệp + 님

Ví dụ:

  • Thầy giáo, cô giáo: 선생님
  • Giám đốc: 사장님
  • Bác sỹ: 의사님
  • Giáo sư Lee Yoona: 이유나교수님

2. Khi chưa biết rõ thông tin cá nhân của đối phương hoặc lần đầu gặp mặt

Cách xưng hô lịch sự, khách sáo: Họ và tên/ tên + 씨

Ví dụ:

  • Chị An, cô An: 안 씨
  • Anh Park Seo Joon: 박서준 씨

III. Xưng hô trong những mối quan hệ giao tiếp khác

  • 아저씨: Chú, bác (gọi người đàn ông trung niên)
  • 아줌마: Bác, thím, mợ, dì, cô (gọi người phụ nữ trung niên)
  • 친구: Bạn bè tốt, bạn thân
  • 막내: Em út trong nhóm
  • 아가씨: Cô gái, tiểu thư
  • 선배(님)/ 후배: Tiền bối/ hậu bối

IV. Cách xưng hô trong tình yêu

  • 연인: Người yêu
  • 여보: Anh yêu, em yêu, mình ơi (vợ chồng gọi nhau)
  • 당신: Cách xưng hô tôn trọng trong quan hệ vợ chồng, người yêu
  • 오빠: Anh
  • 자기야: Cưng ơi, mình ơi
  • 남편: Chồng – 아내: Vợ
  • 애기야: Bé ơi

*** Tên + 아 / 야 = Tên + à/ ơi

V. Cách xưng hô trong gia đình

1. 직계가족 (Quan hệ trực hệ)

증조할아버지: Cụ ông nội

Xem thêm : Không biết tiếng Hàn là gì? Không hiểu tiếng Hàn là gì?

증조할머니: Cụ bà nội

할아버지: Ông/ ông nội

할머니: Bà/ bà nội

친할아버지: Ông nội

친할머니: Bà nội

외할머니: Bà ngoại

외할아버지: Ông ngoại

어머니/ 엄마: Mẹ

아버지/ 아빠: Bố

형: Anh (em trai gọi)

오빠: Anh (em gái gọi)

누나: Chị (em trai gọi)

언니: Chị (em gái gọi)

동생: Em

나: Con (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất)

부모님: Bố mẹ

조카: Cháu

남동생: Em trai

여동생: Em gái

매형: Anh rể (em trai gọi)

형부: Anh rể (em gái gọi)

형수: Chị dâu

올케: Chị dâu, em dâu

매부: Em rể (đối với anh vợ)

제부: Em rể (đối với chị vợ)

형제: Anh chị em

사촌: Anh chị em họ

사촌 형: Anh họ (con trai gọi)

사촌 오빠: Anh họ (con gái gọi)

사촌 동생: Em họ

사촌 형수/ 사촌 올케: Chị dâu họ

2. 친가친척 (Họ hàng bên nội)

삼촌: Bác, chú – anh, em trai của bố (gọi khi chưa kết hôn)

큰아버지: Bác trai – anh của bố (đã kết hôn)

큰어머니: Bác gái – vợ của bác trai

고모: Cô – chị, em gái của bố

고모부: Chú – chồng của cô

작은아버지: Chú – em của bố (đã kết hôn)

작은어머니: Thím – vợ của chú

Xem thêm : 30+ Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn dành cho nhân viên phục vụ nhà hàng

3. 외가친척 (Họ hàng bên ngoại)

외숙부/ 외삼촌: Cậu – anh em trai của mẹ

외숙모: Mợ – vợ của cậu

이모: Dì – chị, em gái của mẹ

이모부: Chú – chồng của dì

외(종)사촌: Anh em họ – con của các cậu, các dì

이종사촌: Anh em họ – con của các dì

4. 처가식구 (Gia đình nhà vợ)

장인: Bố vợ

장모: Mẹ vợ

아내: Vợ

큰 처남: Anh trai của vợ

처남: Em trai của vợ

처형: Chị gái của vợ

처제: Em gái của vợ

5. 시댁식구 (Gia đình nhà chồng)

시아버지: Bố chồng

시어머니: Mẹ chồng

남편: Chồng

시숙: Anh chị em chồng

형님: Anh trai chồng

시동생: Em chồng (cả trai và gái)

도련님: Em trai chồng

아가씨: Em gái chồng

시아주버니: Vợ của anh chồng

동서: Anh trai chồng, em dâu, chị của vợ

VI. Cách xưng hô trong công ty tiếng Hàn

1. Cách gọi thông thường:

  • Chức danh + 님
  • Họ và tên + chức danh + 님
  • Họ + chức danh + 님

Ví dụ:

  • Giám đốc: 사장님
  • Giám đốc Kim: 김사장님
  • Giám đốc Song Hye Kyo: 송혜교사장님

Riêng đối với chức danh nhân viên (cấp bậc thấp nhất trong công ty), chúng ta không gọi theo 3 cách trên mà cách xưng hô chuẩn nhất là họ và tên/ tên + 씨.

Ví dụ:

  • Anh Bo-gum: 보검 씨
  • Chị Min-ah, cô Min-ah: 민아 씨

Đối với những lần gặp gỡ đầu tiên, chưa biết về chức danh của nhau, dù là nam hay nữ, bằng hoặc kém tuổi hơn mình:

  • Họ và tên/ tên + 씨
  • Họ và tên/ tên +양: Dùng để gọi những người con gái ít tuổi hơn mình
  • Họ và tên/ tên + 군: Dùng để gọi những người con trai ít tuổi hơn mình

2. Đối với những người đồng nghiệp có mối quan hệ thân thiết:

  • 아저씨: Chú, bác
  • 아주머니/ 아줌마: Bác, dì, cô
  • 아가씨: Cô gái, tiểu thư

Con trai gọi đồng nghiệp nam hơn tuổi là 형 và đồng nghiệp nữ hơn tuổi là 누나.

Con gái gọi đồng nghiệp nam hơn tuổi là 오빠 và đồng nghiệp nữ hơn tuổi là 언니

VII. Cách gọi tên thân mật trong tiếng Hàn

Cách gọi tên thân mật nhất là tên + đại từ nhân xưng. Nếu thân nhau thì người Hàn Quốc không dùng cả họ và tên.

Ví dụ:

  • 나라누나 / 나라언니: Chị
  • 나라동생: Em Nara

Trong nhiều trường hợp, để tạo sự gần gũi, thân thiết chúng ta có thể thêm từ 아 / 야 vào sau tên.

Ví dụ: 나라아/ 나라야: Nara à

Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Hàn

Bài viết liên quan

Won (KRW) – Cách đọc số tiền bằng tiếng Hàn Quốc đúng chuẩn
Won (KRW) – Cách đọc số tiền bằng tiếng Hàn Quốc đúng chuẩn
Ngành ngôn ngữ hàn tiếng anh là gì
Lễ tình nhân - 밸런타인데이
Lễ tình nhân – 밸런타인데이
Anh Nhớ Em Tiếng Hàn: Cách Phát Âm Và Những Câu Nói Hay
Anh Nhớ Em Tiếng Hàn: Cách Phát Âm Và Những Câu Nói Hay
Cách nói xin chào trong tiếng Hàn chuẩn nhất
Danh dự Hàn Quốc – Oppa, Nim, Seonsaeng và những người khác
Nhanh lên tiếng Hàn - Cụm từ ngắn gọn được ứng dụng trong văn hóa cũng cuộc sống đời thường bạn nên biết
Nhanh lên tiếng Hàn – Cụm từ ngắn gọn được ứng dụng trong văn hóa cũng cuộc sống đời thường bạn nên biết
Oppa là gì? Tất tần tật về Oppa, bạn đã biết chưa?
Oppa là gì? Tất tần tật về Oppa, bạn đã biết chưa?
150+ Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện cần biết
Trắc nghiệm: Tên bạn trong tiếng Hàn là gì?
Trắc nghiệm: Tên bạn trong tiếng Hàn là gì?

Chuyên mục: Học Tiếng Hàn

728x90-ads

About David Nguyen

Là tác giả, biên tập viên của issf.vn và nhiều website khác. Là một người đam mê công nghệ, nghiềm phim, game và anime!

Previous Post: « Tìm hiểu về tiếng quan thoại và tiếng phổ thông Trung Quốc
Next Post: 10 cách nói may mắn bằng tiếng Nhật »

Primary Sidebar

Bài Viết Nổi Bật

Quả chôm chôm tiếng Anh là gì? Cách đọc và từ vựng liên quan

Quả chôm chôm tiếng Anh là gì? Cách đọc và từ vựng liên quan

Tháng Mười Hai 10, 2023

Thành thạo sử dụng các danh xưng tiếng Anh Miss, Mrs. và Ms.

Thành thạo sử dụng các danh xưng tiếng Anh Miss, Mrs. và Ms.

Tháng Mười Hai 10, 2023

Các dòng xe volkswagen đang được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam.

Các dòng xe volkswagen đang được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam.

Tháng Mười Hai 10, 2023

Tag là gì? Vai trò của thẻ tag trên Internet hiện nay

Tag là gì? Vai trò của thẻ tag trên Internet hiện nay

Tháng Mười Hai 10, 2023

Những lời chúc sức khỏe tiếng Anh như người bản xứ

Tháng Mười Hai 10, 2023

"Linh Mục" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Linh Mục" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Hai 10, 2023

Nhạc sĩ Xuân Phương – 'cha đẻ' Mong ước kỷ niệm xưa qua đời

Tháng Mười Hai 10, 2023

Trái tim có mấy ngăn? Thực sự 4 ngăn như chúng ta vẫn nghĩ?

Trái tim có mấy ngăn? Thực sự 4 ngăn như chúng ta vẫn nghĩ?

Tháng Mười Hai 10, 2023

Hà Nội: Công bố môn thi thứ 4 vào lớp 10 THPT

Hà Nội: Công bố môn thi thứ 4 vào lớp 10 THPT

Tháng Mười Hai 10, 2023

Đèo nào dài nhất Việt Nam? TOP 10 đèo dài nhất Việt Nam 2023

Tháng Mười Hai 10, 2023

11 câu hỏi phỏng vấn xin việc tiếng Anh và câu trả lời khiến nhà tuyển dụng ưng ý

Tháng Mười Hai 10, 2023

Giá xe Ford Explorer 2023 kèm Thông Số & Hình Ảnh (12/2023)

Giá xe Ford Explorer 2023 kèm Thông Số & Hình Ảnh (12/2023)

Tháng Mười Hai 10, 2023

Cờ Hàn Quốc – Ý Nghĩa và Lịch sử hình thành Quốc Kỳ Hàn Quốc

Cờ Hàn Quốc – Ý Nghĩa và Lịch sử hình thành Quốc Kỳ Hàn Quốc

Tháng Mười Hai 10, 2023

Cesia's Blog

Cesia's Blog

Tháng Mười Hai 10, 2023

Đau mắt đỏ có lây không? Bệnh lây qua đường nào và cách nào?

Đau mắt đỏ có lây không? Bệnh lây qua đường nào và cách nào?

Tháng Mười Hai 10, 2023

Sở xây dựng tiếng Anh là gì?

Sở xây dựng tiếng Anh là gì?

Tháng Mười Hai 10, 2023

"Scammer" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

"Scammer" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Tháng Mười Hai 10, 2023

Kết luận nguyên nhân vụ quân nhân Trần Đức Đô tử vong

Tháng Mười Hai 10, 2023

Chồng kín tiếng của Tăng Thanh Hà: Gia thế "khủng" nhưng thái độ sống mới khiến mọi người nể phục

Tháng Mười Hai 10, 2023

Ngành Dược tiếng Anh là gì? Tiếng Anh chuyên ngành Dược tổng hợp

Ngành Dược tiếng Anh là gì? Tiếng Anh chuyên ngành Dược tổng hợp

Tháng Mười Hai 10, 2023

Footer

Về chúng tôi

Chào mừng bạn đến với ISSF.vn, nguồn thông tin hàng ngày về kiến thức, giáo dục và tin tức quan trọng. Hãy cùng chúng tôi để luôn cập nhật và tìm hiểu thông tin đa dạng, hữu ích.

Theo dõi chúng tôi tại Google News: issf.vn

Liên Hê

Email: [email protected]

Phone: +84559225478

Fanpage: facebook.com/1issf.vn

Youtube: youtube.com/@issfvn

Map

issf.vn
Địa chỉ: EcoLife 58, P. Tố Hữu, Nam Từ Liêm, Hà Nội 100000

issf.vn © 2023