ザクロ zakur : trái lựu, quả lựa
キウイフルーツ kiwi furu-tsu : kiwi, quả kiwi, kiwi fruit
Bạn đang xem: Từ vựng về các loại quả trong tiếng Nhật
金柑(きんかん)kinkan quả quất
なし sasu : quả lê
かき kaki : quả hồng
グアバ guaba : Quả ổi
いちご ichigo : quả dâu tây
Xem thêm : HelloNhatban-Cộng đồng người Việt tại Nhật
オリブ oribu : quả dầu oliu
ネクタリン nekutarin : quả xuân đào
マンゴスチン mango suchin : măng cụt
ココナッツ koko nattsu : dừa. Bắt nguồn từ từ coconut. Nước cốt dừa tiếng Nhật là ココナッツミルク
バンレイシ banreishi : quả na
ナンバンカラスウリ nanban karasu uru : quả gấc.
Trả lời câu hỏi của độc giả :
quả mít tiếng Nhật là gì?
Tên tiếng Nhật thuần Nhật của quả mít là 波羅蜜 baramitsu (ba la mật). Tên ngoại lai của quả mít là ジャック フルーツ jakku furu-tsu. Đây là từ có nguồn gốc tiếng Anh : Jack fruit. Hai từ này có độ phổ dụng tương đương nhau, nên bạn nhớ được từ nào cũng oki ?
Quả hồng tiếng nhật là gì?
Quả hồng trong tiếng Nhật có 2 tên gọi. Tên gọi chính là 柿 kaki, đây là tên gọi phổ biến được dùng cả tại các quốc gia khác khi người Nhật mang giống hồng của mình ra nước ngoài. Một tên gọi khác của quả hồng là シャロン・フルーツ jaron furu-tsu. Tên gọi này ít phổ biến hơn.
Hoa quả tiếng Nhật là gì?
Xem thêm : Từ Vựng Tiếng Nhật Về Gia Đình Thông Dụng Nhất
Trong tiếng Việt chúng ta gộp chung các loại hoa và các loại quả thành từ hoa quả. Nhưng khi nói các loại hoa quả thì chúng ta chủ yếu cũng chỉ nói về quả. Trong tiếng Nhật không có từ tương đương. Nếu nói về hoa thì chúng ta sẽ nói 花 hana, nếu nói về quả chúng ta sẽ dùng từ フルーツ hoặc từ thuần Nhật là 果物 kudamono
Quả nhãn tiếng nhật là gì?
Quả nhãn trong tiếng Nhật là 竜眼 ryuugan : long nhãn – tức mắt của con rồng. Thông thường chữ này được viết thành chữ katakana リュウガン. Ngoài ra tiếng Nhật còn có một từ khác cũng có nghĩa là quả nhãn : ロンガン đây có lẽ là cách đọc lái của từ ryuugan ở trên. Nhưng cách nói này vẫn được chấp nhận.
Quả na tiếng Nhật là gì?
Quả na tiếng Nhật là バンレイシ (banreishi). Quả Na còn có tên gọi khác là しゃかとう (shakatou) hoặc シュガーアップル (phiên âm của từ sugar apple : táo đường).
Quả me tiếng Nhật là gì?
Quả me tiếng Nhật là タマリンド. Đây là từ có nguồn gốc tiếng Anh, bắt nguồn từ từ : tamarind. Một tên gọi khác của quả me trong tiếng Nhật là : チョウセンモダマ
Quả ổi tiếng Nhật là gì?
Quả ổi tiếng Nhật là : グアバ. Đây là từ ngoại lai, có nguồn gốc từ từ : guava
đu đủ tiếng nhật là gì?
Quả đu đủ tiếng Nhật là パパイヤ. Đây là từ ngoại lai, có nguồn gốc từ từ : Papaya. Ngoài ra quả đu đủ trong tiếng Nhật còn có một số tên gọi khác như : モッカ(木瓜): dưa hấu cây, パウパウ, ママオ, ツリーメロン (meron treo).
quả lê tiếng nhật là gì?
Quả lê tiếng Nhật là ナシ(梨). Lê được chia làm ba loại chính : 和なし (wanashi) : lê Nhật. 中国なし (chuugoku nashi) : lê Trung Quốc. 西洋なし (seiyounashi) : lê tây âu. Nhật thường nói nashi không là chỉ lê Nhật. Lê Nhật có nguồn gốc từ Trung quốc, được trồng nhiều tại các khu : 本州 (honshuu)、四国 (shikoku)、九州 (kyuushuu)
Trên đây là nội dung bài viết : Từ vựng về các loại quả trong tiếng Nhật. Mời các bạn cùng học các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Nhật