Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự rất có lợi cho ngành quản trị nhân sự đặc biệt tại Trung Quốc. Đây là một chuyên ngành không thể thiếu của các công ty, xí nghiệp vì nó đóng một vai trò quan trọng trong việc vận hành công ty bao gồm tuyển dụng tiếng Trung, duy trì quản lý nguồn nhân lực, phát triển năng lực các cá nhân để vấn đề hiệu suất sản xuất đạt kết quả tốt nhất. Hôm nay, hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt trau dồi thêm kiến thức từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhân sự thông qua bài viết dưới đây nhé.
Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online giáo trình từ cơ bản đến nâng cao cho học viên.
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự
Nội dung chính:1. Từ vựng tiếng Trung về chức vụ, chức danh trong công ty2. Các bộ phận phòng ban trong công ty bằng tiếng Trung3. Từ vựng tiếng Trung về cơ cấu quản lý công ty, nhà máy4. Từ vựng tiếng Trung văn phòng, công xưởng chuyên ngành nhân sự

1. Từ vựng tiếng Trung về chức vụ, chức danh trong công ty
Cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề giúp bạn ghi nhớ từ mới dễ dàng hơn. Nếu đang hoặc có ý định làm việc ngành quản trị nhân sự, làm nhân viên chính thức tại công ty Trung Quốc thì việc học các từ vựng tiếng Trung tài nguyên con người về chức vụ, chức danh như trưởng phòng, thư ký trong một công ty, một doanh nghiệp là điều quan trọng và cần thiết. Phía dưới là một số từ vựng dành cho bạn, hãy cùng phân tích công việc qua tiếng Trung nhé.
XEM NGAY: Cách học tiếng Trung.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 董事长 dǒng shì zhǎng Chủ tịch hội đồng quản trị 副董事长 fù dǒng shì zhǎng Phó chủ tịch HĐ quản trị 总裁 zǒng cái Chủ tịch 副总裁 fù zǒng cái Phó chủ tịch 总经理 zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc 副总经理 fù zǒng jīnglǐ Phó tổng giám đốc 执行长 zhí xíng zhǎng Giám đốc điều hành 经理 jīnglǐ Giám đốc 福理 fù lǐ Phó giám đốc 协理 xié lǐ Phó giám đốc,trợ lý 襄理 xiāng lǐ Trợ lý giám đốc 处长 chù zhǎng Trưởng phòng 副处长 fù chù zhǎng Phó phòng 特别助理 tè bié zhùlǐ Trợ lý đặc biệt 课长 kè zhǎng Giám đốc bộ phận 副课长 fù kè zhǎng Phó phòng 主任 zhǔ rèn Chủ Nhiệm 副主任 fù zhǔrèn Phó chủ nhiệm 助理 zhù lǐ Trợ lý 秘书 mì shū Thư ký 领班 lǐng bān Trưởng nhóm 副组长 fù zǔ zhǎng Tổ phó 管理师 guǎn lǐ shī Bộ phận quản lý 组长 zǔ zhǎng Tổ Trưởng 副管理师 fù guǎn lǐshī Phó quản lý 管理员 guǎn lǐ yuán Quản lý 审计 shěnjì Kiểm toán 工程师 gōng chéng shī Kỹ sư 专员 zhuān yuán Chuyên gia 系统工程师 xì tǒng gōng chéng shī Kỹ sư hệ thống 技术员 jì shù yuán Kỹ thuật viên 策划工程师 cè huà gōng chéng shī Kỹ sư kế hoạch 主任工程师 zhǔ rèn gōng chéng shī Kỹ sư trưởng 专案工程师 zhuān àn gōng chéng shī Kỹ sư dự án 高级技术员 gāo jí jìshù yuán Kỹ thuật viên cao cấp 顾问工程师 gù wèn gōng chéng shī Kỹ sư tư vấn 高级工程师 gāo jí gōng chéng shī Kỹ sư cao cấp 副工程师 fù gōng chéng shī Kỹ sư liên kết 助理技术员 zhù lǐ jìshù yuán Trợ lý kỹ thuật 厂长 chǎng zhǎng Xưởng trưởng, giám đốc nhà máy 副厂长 fù chǎng zhǎng Phó xưởng 职员 zhí yuán Nhân viên 科员 kē yuán Nhân viên 作业员 zuò yè yuán Nhân viên tác nghiệp 全职员工 quánzhí yuángōng Nhân viên toàn thời gian 推销员 tuī xiāo yuán Nhân viên bán hàng 出勤计时员 chū qín jìshí yuán Nhân viên chấm công 检验工 jiǎn yàn gōng Nhân viên kiểm phẩm 警卫 jǐngwèi Nhân viên bảo vệ 质量检验员、质检员 zhì liàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng (Vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) 炊事员 chuī shì yuán Nhân viên nhà bếp 公关员 gōng guān yuán Nhân viên quan hệ công chúng 食堂管理员 shí táng guǎnlǐ yuán Nhân viên quản lý nhà ăn 企业管理人员 qǐyè guǎnlǐ rén yuán Nhân viên quản lý xí nghiệp 采购员 cǎi gòu yuán Nhân viên thu mua 绘图员 huìtú yuán Nhân viên vẽ kỹ thuật 实习生 shí xí shēng Thực tập sinh
Xem thêm : Bính Âm Tiếng Trung Là Gì? | Cách Đọc & Viết Bảng Pinyin
XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả, nhớ lâu.
2. Các bộ phận phòng ban trong công ty bằng tiếng Trung
Các bạn đang làm việc tại bộ phận phòng ban nào trong công ty? Các bạn đã biết được phòng ban mình đang làm việc trong tiếng Trung nói như thế nào không? Phòng quản lý nguồn nhân lực, phương tiện truyền thông xã hội, tiếp thị trực tiếp… đều có những cái tên riêng trong tiếng Trung. Hãy bỏ túi ngay từ vựng tiếng Trung về cách gọi các bộ phận phòng ban ngay hôm nay.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 办公室 bàn gōng shì Văn phòng 厂长办公室 chǎng zhǎng bàn gōng shì Phòng giám đốc 党委办公室 dǎng wěi bàn gōng shì Văn phòng Đảng Ủy 团委办公室 tuán wěi bàn gōng shì Văn phòng Đoàn thanh niên 技术研究所 jìshù yán jiū suǒ Viện Nghiên cứu kỹ thuật 行政人事部 xíng zhèng rénshì bù Phòng hành chính nhân sự 财务会计部 cái wù kuài jì bù Phòng Tài chính kế toán 销售部 xiāo shòu bù Phòng kinh doanh 产生计划部 chǎn shēng jì huà bù Phòng kế hoạch sản xuất 采购部 – 进出口 cǎi gòu bù – jìn chū kǒu Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu 保卫科 bǎo wèi kē Phòng bảo vệ 环保科 huán bǎo kē Phòng bảo vệ môi trường 工艺科 gōng yì kē Phòng công nghệ 政工科 zhèng gōng kē Phòng công tác chính trị 供销科 gōng xiāo kē Phòng cung tiêu 会计室 kuài jì shì Phòng kế toán 人事科 rén shì kē Phòng nhân sự 生产科 shēng chǎn kē Phòng sản xuất 财务科 cái wù kē Phòng tài vụ 设计科 shèjì kē Phòng thiết kế 组织科 zǔzhī kē Phòng tổ chức 运输科 yùn shū kē Phòng vận tải 项目部 xiàng mù bù Phòng dự án 物资部 wù zī bù Phòng vật tư 工程部 gōng chéng bù Phòng công trình 竣工资料室 jùn gōng zīliào shì Phòng tài liệu hoàn công 预算组 yùsuàn zǔ Tổ dự toán 车间主任 chējiān zhǔrèn Quản đốc phân xưởng 仓库保管员 cāngkù bǎo guǎn yuán Thủ kho 班组 bānzǔ Tổ ca 质量管理 zhì liàng guǎnlǐ Quản lý chất lượng 民主管理 mín zhǔ guǎnlǐ Quản lý dân chủ 计划管理 jìhuà guǎnlǐ Quản lý kế hoạch 科学管理 kēxué guǎnlǐ Quản lý khoa học 技术管理 jìshù guǎnlǐ Quản lý kỹ thuật 生产管理 shēng chǎn guǎnlǐ Quản lý sản xuất
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung
3. Từ vựng tiếng Trung về cơ cấu quản lý công ty, nhà máy
Trong mỗi công ty, nhà máy đều có một cơ cấu quản lý, một vị trí hiện tại nhất định. Bên dưới là những từ vựng về cơ cấu quản lý mà chúng tôi tổng hợp để cung cấp cho bạn, hãy cùng tham khảo nhé!

Xem thêm : Du Lịch Trong Tiếng Trung: Từ Vựng + Tình Huống Giao Tiếp
Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 工厂机构和管理 gōng chǎng jīgòu hé guǎnlǐ Cơ cấu, quản lý nhà máy 车间主任 chējiān zhǔrèn Quản đốc phân xưởng 出纳员 chūnàyuán Thủ quỹ 会计、会计师 kuàijì, kuàijìshī Kế toán 工厂医务室 gōngchǎng yīwùshì Trạm xá nhà máy 厂医 chǎngyī Bác sĩ nhà máy 班组长 bānzǔzhǎng Ca trưởng 技师 jìshī Cán bộ kỹ thuật 门卫 ménwèi Bảo vệ 工厂食堂 gōngchǎng shítáng Bếp ăn nhà máy 工厂小卖部 gōngchǎng xiǎomàibù Căng tin nhà máy 奖状 jiǎngzhuàng Bằng khen 劳动模范 láo dòng mó fàn Chiến sĩ thi đua, tấm gương lao động 技术顾问 jìshù gùwèn Cố vấn kỹ thuật 工人 gōngrén Công nhân 女工 nǚ gōng Nữ công nhân 男工 nán gōng Nam công nhân 老工人 lǎo gōngrén Công nhân lâu năm 童工 tónggōng Công nhân nhỏ tuổi 青工 qīnggōng Công nhân trẻ 计件工 jìjiàngōng Công nhân ăn lương sản phẩm 合同工 hétonggōng Công nhân hợp đồng 技工 jìgōng Công nhân kỹ thuật 维修工 wéixiūgōng Công nhân sửa chữa 临时工 línshígōng Công nhân thời vụ 先进工人 xiānjìn gōngrén Công nhân tiên tiến 学徒 xuétú Người học việc 运输队 yùnshūduì Đội vận tải 仓库 cāngkù Kho 车间 chējiān Phân xưởng 技术革新小组 jìshù géxīn xiǎozǔ Tổ cải tiến kỹ thuật 工段 gōngduàn Công đoạn 工段长 gōngduànzhǎng Tổ trưởng công đoạn 定额制度 dìng é zhìdù Chế độ định mức 三班工作制 sānbān gōngzuòzhì Chế độ làm việc ba ca 八小时工作制 bāxiǎoshí gōngzuòzhì Chế độ làm việc ngày 8 tiếng 生产制度 shēngchǎn zhìdù Chế độ sản xuất 考核制度 kǎohé zhìdù Chế độ sát hạch 奖惩制度 jiǎngchéng zhìdù Chế độ thưởng phạt 工资制度 gōngzī zhìdù Chế độ tiền lương 奖金制度 jiǎngjīn zhìdù Chế độ tiền thưởng 会客制度 huìkè zhìdù Chế độ tiếp khách 冷饮费 lěng yǐn fèi Chi phí nước uống 管理人员 guǎnlǐ rén yuán Nhân viên quản lý 管理技能 guǎnlǐ jìnéng Kỹ năng quản lý 管理方法 guǎnlǐ fāngfǎ Phương pháp quản lý 仓库管理业 cāngkù guǎnlǐ yè Ngành quản lý kho 工资基金 gōngzī jījīn Quỹ lương 工伤事故 gōngshāng shìgù Sự cố tai nạn lao động 出勤率 chūqínlǜ Tỉ lệ đi làm 工资率 gōngzīlǜ Tỉ lệ lương 缺勤率 quēqínlǜ Tỉ lệ nghỉ làm
4. Từ vựng tiếng Trung văn phòng, công xưởng chuyên ngành nhân sự
Có rất nhiều từ vựng liên quan hay dùng trong văn phòng và công xưởng, hãy trau dồi ngay vốn từ vựng về chủ đề này để dễ dàng thuận lợi hơn trong văn hóa giao tiếp nhé.

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 安全操作 ān quán cāo zuò Thao tác an toàn 劳动安全 láo dòng ān quán An toàn lao động 生产安全 shēng chǎn ān quán An toàn sản xuất 生产计划 shēngchǎn jìhuà Kế hoạch sản xuất 劳动保险 láo dòng bǎo xiǎn Bảo hiểm lao động 安全措施 ān quán cuò shī Biện pháp an toàn 工伤 gōng shāng Tai nạn lao động 夜班 yèbān Ca đêm 中班 zhōngbān Ca giữa 日班 rìbān Ca ngày 早班 zǎobān Ca sớm 夜班津贴 yèbān jīntiē Phụ cấp ca đêm 工资名单 gōng zī míng dān Danh sách lương 工资级别 gōngzī jí bié Các bậc lương 工资冻结 gōngzī dòngjié Cố định tiền lương 全薪 quán xīn Lương đầy đủ 半薪 bàn xīn Nửa mức lương 加班工资 jiābān gōngzī Lương tăng ca 月工资 yuègōngzī Lương tháng 日工资 rìgōngzī Lương theo ngày 计件工资 jìjiàn gōngzī Lương theo sản phẩm 周工资 zhōugōngzī Lương theo tuần 年工资 niángōngzī Lương tính theo năm 工资差额 gōngzī chà é Mức chênh lệch lương 工资水平 gōngzī shuǐpíng Mức lương 工资袋 gōngzī dài Phong bì tiền lương 保健费 bǎo jiàn fèi Tiền bảo vệ sức khỏe 加班费 jiā bān fèi Tiền tăng ca 奖励 jiǎng lì Thưởng 奖金 jiǎng jīn Tiền thưởng 病假 bìng jià Nghỉ ốm 病假条 bìng jià tiáo Đơn xin nghỉ ốm 事假 shì jià Nghỉ vì việc riêng 婚假 hūn jià Nghỉ kết hôn 产假 chǎn jià Nghỉ sinh con 缺勤 quē qín Nghỉ làm 旷工 kuàng gōng Bỏ việc 记过 jì guò Ghi lỗi 开除 kāi chú Khai trừ 解雇 jiě gù Đuổi việc, sa thải 临时解雇 lín shí jiě gù Tạm thời đuổi việc 失业 shī yè Thất nghiệp 就业 jiù yè Có việc làm 出勤 chū qín Đi làm 国家预算 guójiā yùsuàn Ngân sách nhà nước 出口 chūkǒu Xuất khẩu 进口 jìnkǒu Nhập khẩu
Vậy là các bạn đã học được thêm một lượng lớn từ vựng tiếng Trung giao tiếp về chuyên ngành quản lý nhân lực rồi. Trung tâm tiếng Trung hy vọng tài liệu bài viết có thể cung cấp cho bạn đặc biệt là người đang theo chuyên ngành nhân sự có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung luyện thi HSK giáo trình từ cơ bản tới nâng cao.
Địa chỉ: Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, TP.HCM Liên hệ ngay: 0899 499 063 ✉ Email: [email protected]
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Trung