1. Từ vựng về các loại điện thoại
단말기: Thiết bị kỹ thuật số
전화기: Máy điện thoại
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề ĐIỆN THOẠI
휴대폰/핸드폰/이동전화: Điện thoại di động
공중전화: Điện thoại công cộng
스마트폰: smartphone
일반폰: Điện thoại thường
탁상전화: Điện thoại bàn
LTE폰: Điện thoại kết nối tốc độ cao
2. Từ vựng về các thông tin trên điện thoại
통화: Cuộc nói chuyện
요금제: Cước phí điện thoại
기본요금제: Cước cơ bản
통신서비스 요금: Cước phí dịch vụ thông tin liên lạc
국내전화통화료: Cước phí gọi trong nước
할인요금: Cước phí khuyến mãi
음성통화: Cuộc gọi âm thanh (Cuộc gọi bình thường)
영상통화: Cuộc gọi video
부재중 전화: Cuộc gọi nhỡ
음성전화 발신: Cuộc gọi đi
음성전화 수신: Cuộc gọi nhận
컬러링: Nhạc chờ
벨소리: Nhạc chuông
이미지 컬러링: Nhạc chờ bằng hình ảnh
진동: Chế độ rung
알림: Thông báo
유심: Sim điện thoại
전화하다: Gọi điện
걸다: Gọi
통화기록: Danh sách cuộc gọi
전화부: Danh sách người dùng
전화번호부: Danh bạ điện thoại
문자메시지: Tin nhắn văn bản
음성메시지: Tin nhắn thoại
3. Từ vựng về các chức năng khác của điện thoại
알람: Báo thức
음성녹음: Ghi âm
차단하다: Chặn
끊다/ 해지하다: Cắt/ hủy bỏ
납부하다: Đóng, nạp, nộp, trả
신청하다: Đăng ký
충전하다: Nạp tiền
다운받다: Tải về
다이얼: Bàn phím
무료서비스: Dịch vụ miễn phí
가입: Gia nhập
데이터: Dữ liệu
네트워크: Mạng
무선: Mạng di động không dây
유선: Mạng hữu tuyến (Có dây)
연결하다: Kết nối
소프트웨어: Phần mềm
동기화: Đồng bộ
갤러리: Bộ sưu tập
스토어: Store
메모리: Bộ nhớ
램: Ram
설정: Cài đặt
애플리케이션: Ứng dụng
백업: Sao lưu
터치스크린: Màn hình cảm ứng
터치: Vuốt, động, chạm
디스플레이: Màn hình
버튼: Nút
카메라: Camera
배경화면: Hình nền điện thoại
언어 및 입력: Ngôn ngữ và bàn phím
모션: Chuyển động
업그레이드: Nâng cấp
사용 설명서: Hướng dẫn sử dụng
업데이트: Cập nhật
설치하다: Cài đặt/ lắp đặt
Xem thêm : 1001 từ vựng tiếng Hàn về gia đình: unnie là gì, noona, dongsaeng, oppa…
케이스: Vỏ ngoài
범퍼케이스: Vỏ ốp viền
운영체제: Hệ điều hành
전화카드: Thẻ điện thoại
문자: Thông điệp
메시지: Tin nhắn
잔여량: Mức sử dụng còn lại
용량: Dung lượng
블루투스: Bluetooth
비행기모드: Chế độ máy bay
비밀번호: Mật khẩu
밝기: Độ sáng
배터리: Pin
메모: Ghi chú
제어 센터: Trung tâm kiểm soát
충전기: Cục sạc
보조 충전기: Sạc dự phòng
4. Một số câu giao tiếp thông dụng
여보세요?: Alo?
사장님 좀 바꿔 주세요: Phiền ảnh chuyển máy cho giám đốc giúp tôi với ạ.
잠시만 기다려주세요: Xin hãy đợi một chút ạ.
그녀는 통화 중입니다: Cô ấy đang nói chuyện điện thoại.
전화 잘못 거신 것 같습니다: Hình như anh gọi nhầm số rồi ạ.
실례지만 누구시죠?: Xin lỗi nhưng ai ở đầu dây bên kia vậy ạ?
나중에 다시 걸게요: Tôi sẽ gọi lại sau.
지금 자리에 안 계십니다: Bây giờ ngài ấy không có ở đây.
Như vậy, HVC đã giới thiệu cho bạn một số từ vựng tiếng Hàn và một số mẫu câu thông dụng thường ngày. Hy vọng bộ từ vựng này sẽ là hành trang để bạn có thể tự tin giao tiếp với người Hàn khi trải nghiệm cuộc sống của một du học sinh.
Và nếu bạn có bất kỳ thắc mắc gì, hãy liên hệ ngay tới Trung tâm tư vấn du học và đào tạo ngoại ngữ HVC để được tư vấn miễn phí nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC VÀ HÀN NGỮ HVC
Địa chỉ: Số 95 Đường số 6, KDC Cityland, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Hotline: 097 48 77777
Website: https://hvcgroup.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/duhocHVC/
Email: [email protected]
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Hàn