Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa là một chuyên đề được rất nhiều bạn quan tâm. Đặc biệt là những người đang và có nhu cầu làm việc trong các công xưởng, nhà máy tại các khu công nghiệp. Bởi việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí, từ vựng tiếng trung chuyên ngành khuôn này không chỉ giúp công việc của bạn được thuận lợi. Mà còn giúp bạn có cơ hội thăng tiến cao hơn trong công việc. Bài viết này, Hicado sẽ cùng các bạn tìm hiểu về các từ vựng, mẫu câu thông dụng thường gặp liên quan đến từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn, kỹ thuật.
>>> Xem thêm: Tổng hợp bảng từ vựng Tiếng Trung Quốc theo chủ đề dễ nhớ nhất
Bạn đang xem: Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa có mẫu câu giao tiếp
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí
1.1. Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa
Nếu chưa nắm được các từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa dưới đây. Chắc chắn bạn sẽ khó để làm việc được tại các công xưởng và nhà máy đó. Hãy tham khảo ngay từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn và dụng cụ sửa chữa nhé!
STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 类型 Lè ixíng loại hình 2 效率 Xiào lǜ hiệu suất 3 掛锁 guà suõ Ổ Khóa cửa 4 球锁 qíu suõ Ổ Khóa cửa hình cầu 5 玻璃锁扣 bolí suõ kòu Khóa cửa nhôm 6 房门锁扣 fáng men suõ kòu Chốt khóa cửa 7 平面砂布轮 píng miàn shabùlún Giấy nhám xếp tròn 8 刀片 dao piàn Lưỡi dao 9 美工刀 mẽi gong dao Dao thủ công 10 地板蜡 dì bãn là Sáp đánh bóng gạch 11 电焊条 dià nhà ntiáo Que hàn 12 不锈钢电焊条 buxiù gang diànhàn tiáo Que hàn Inox 13 黄油 huáng yõu Mỡ bò thường 14 打包铁皮 dã bao tiẽpí Đai sắt 15 铁皮扣 tiẽpí kòu Bo sắt 16 铁针 tiẽ zhen Đinh sắt 17 拉针 la zhen Đinh River 18 铁丝 tiẽ si Kẽm chì 19 镇流器 zhèn líuqì Tăng phô 20 起辉器 qĩ hui qì Chuột đèn 21 日光灯管 rì guang deng guãn Bóng đèn Neon 22 指示灯灯泡 zhĩ shì deng deng pào Bòng đèn chỉ thị 23 节能灯 jié néng deng Bóng điện Compact 24 灰色油漆 hui sè yóuqi Sơn màu xám 25 红色油漆 hóng sè yóuqi Sơn màu đỏ 26 除锈剂 chú xìujì Sơn chống sét 27 切割片 qiè ge piàn Đá cắt 28 电胶布 diàn jiao bù Băng keo điện 29 生料带 sheng liào dài Băng keo lụa 30 万能胶 wàn néng jiao Keo vạn năng 31 黑色打包带 hei sè dã bao dài Mũi khoan 32 麻花鑽头 má hua zuàn tóu Mũi khoan bê tông 33 高压油管 gao ya yóu guãn Ống dầu cao áp (ống áp lực) 34 钢丝鉗 gang siqián Kiềm răng 35 电容器 diàn róngqì Tụ điện 36 管鉗 guãn qiàn Môlết răng 37 螺丝刀 luó si dao Tu vít 38 锉刀 cuò dao Dũa dẹp 39 三角锉刀 san jião cuò dao Dũa 3 cạnh 40 卡簧钳 ka huáng qián Kiềm mo khoe 41 割草机 ge cãoji Máy cắt cỏ 42 割草刀 ge cão dao Lưỡi dao cắt cỏ 43 铁皮打包机 tiẽ pídã baoji Máy bấm đai sắt 44 气枪 qì qiang Súng xịt bụi 45 卡簧 ka huáng Kiềm khoe 46 电笔 diàn bĩ Bút điện 47 丝维 siwei Tarô 48 内六角扳手 nèi lìu jião bãn shõu Chìa lục giác 49 内六角螺桿 nèi liù jião luó gãn Bulon lục giác(lưu ý 螺栓luóshuan cũng là bulông nhá) 50 内六角螺丝 nèi liù jião luósi Ốc lục giác 51 大力钳 dalì qián Kiềm bấm(đại lực) 52 尖嘴钳 jian zũi qián Kiềm miệng nhọn 53 老虎钳 lão hũ qián Kiềm con hổ 54 活动扳手 huó dòng ban shõu Molết họat động 55 两用扳手 liãng yòng ban shõu Molết lưỡng dụng 56 套筒 tào tõng Đầu túyp 57 胶带封口机 jiao dài feng kõuji Máy ép túi PE 58 电力放形散打机 diànlìf àng xíng sàn dãji Máy chà nhám điện 59 钉木枪 ding mù qiang Kiềm bấm đinh (gỗ) 60 剪刀 jiãn dao Kéo 61 手磨机湠刷 shõu mó jitàn shuà Than của máy mài 62 开口扳手 kai kõu bãn shõu Chìa khóa vòng miệng 63 快速接头 kuài sù jié tóu Đầu nối 64 气管 qì guãn Ống hơi 65 风管 feng guãn Ống gió 66 管束 guãn shù Cổ dê (nén lại, ràng giữ) 67 气管外牙弯头 qì guãn wài ya wan tóu Co hơi răng ngoài 68 气管直通外插 qi guãn zhí tong wài cha Nối hơi nhựa 69 油压鑽头 yóu ya zuàn tóu Mũi khoan bê tông 2D 绘图 2D huìtú Bản vẽ 2D 70 3D 绘图 3D huìtú Bản vẽ 3D 71 详细的图纸 xiángxì de túzhǐ Bản vẽ chi tiết 72 装配图纸 zhuāngpèi túzhǐ Bản vẽ lắp ráp 73 齿轮 chǐlún Bánh răng, hộp số 74 车轮 chēlún Bánh xe 75 刀具存放 dāojù cúnfàng Bảo quản dụng cụ 76 切割机存储 qiēgē jī cúnchú Bảo quản máy dùng để cắt 77 输送带, 输送机 shūsòng dài, shūsòng jī Băng chuyền 78 摩擦带,绝缘胶带 mócā dài, jué yuán jiāo dài Băng dán 79 机加工表面 jī jiāgōng biǎomiàn Bề mặt gia công 80 筛选 shāixuǎn Bộ lọc 81 火花塞 huǒhuāsāi Bugi 82 引擎机房 yǐnqíng jīfáng Buồng động cơ máy 83 座舱 zuòcāng Buồng lái 84 锤子 chuízi Búa 85 铁锤 tiě chuí Cái búa sắt 86 锯 jù Cái cưa 87 断路器 duànlù qì Cái ngắt điện 88 游戏杆, 操纵杆 yóuxì gān, cāozòng gǎn Cần điều khiển 89 保险丝 bǎoxiǎn sī Cầu chì 90 中等结构 zhōngděng jiégòu Cấu trúc trung bình 91 蜂鸣器 fēng míng qì Còi báo hiệu 92 滚轴 gǔn zhóu Con lăn, trục lăn 93 维修工具 wéixiū gōngjù Công cụ sửa chữa 94 开关 kāi guān Công tắc 95 电铃 diàn líng Công tắc chuông điện 96 灯光开关 dēng guāng kāiguān Công tắc đèn 97 双形道开关 shuāng xíng dào kāi guān Công tắc hai chiều 98 拉开关 lā kāi guān Công tắc kéo dây 99 旋转开关 xuán zhuǎn kāiguān Công tắc vặn 100 冷加工 lěngjiāgōng Công việc nguội 101 夹杆结构 jiā gān jiégòu Cơ cấu thanh kẹp 102 两头扳手 liǎngtóu bānshǒu Cờ lê hai đầu 103 容量集群 róngliàng jíqún Cụm công suất 104 支腿 zhī tuǐ Chân chống 105 绝缘液体 juéyuán yètǐ Chất lỏng cách điện 106 切块 qiē kuài Chỗ cắt 107 摆动闩锁 bǎidòng shuān suǒ Chốt xoay 108 灯座 dēng zuò Chuôi bóng đèn 109 日光灯座 rìguāng dēng zuò Chuôi đèn ống neon 1110 抛光 pāoguāng Chuốt, sự mài bóng 111 砖抛光蜡 zhuān pāoguāng là Sáp đánh bóng gạch 112 刀 dāo Dao 113 打包铁皮 dǎbāo tiěpí Đai sắt 114 铁皮扣 tiěpí kòu Bo sắt 115 润滑油 rùn huá yóu Dầu bôi trơn 116 电动机油 diàndòngjī yóu Dầu máy điện, dầu động cơ 117 三核心电线 sān héxīn diàn xiàn Dây cáp ba lõi 118 热塑性电缆 rè sù xìng diàn lǎn Dây cáp điện chịu nhiệt 119 铅线 qiān xiàn Dây chì 120 铜导线 tóng dǎo xiàn Dây dẫn bằng đồng 121 高电力导线 gāo diànlì dǎo xiàn Dây dẫn cao thế 122 伸缩电线 shēn suō diàn xiàn Dây dẫn nhánh 123 电线 diàn xiàn Dây điện 124 抛光工具 pāoguāng gōngjù Dụng cụ mài bóng 125 电子用具 diànzǐ yòngjù Dụng cụ để sửa điện 126 电解液 diànjiě yè Dung dịch điện li, chất điện giải 127 磨石 mó shí Đá mài 128 吸嘴 xī zuǐ Đầu phun, vòi phun 129 气缸盖 qìgāng gài Đầu xi lanh 130 球形电灯 qiú xíng diàn dēng Đèn bóng tròn 131 日光灯 rì guāng dēng Đèn neong 132 大灯 dà dēng Đèn pha 133 抛光板 pāoguāng bǎn Đĩa chà bóng 134 管道线 guǎn dào xiàn Đường dẫn, ống dẫn 135 高电压传输线 gāo diànyā chuán shū xiàn Đường dây dẫn cao thế 136 电流 diàn liú Đường dây truyền tải 137 侧出角 cè chū jiǎo Góc thoát bên 138 保持器 bǎochí qì Giá, dụng cụ giữ 139 化学和物理处理 huàxué hé wùlǐ chǔlǐ Gia công hóa lý, xử lý hóa học và vật lý 140 放电加工 fàngdiàn jiāgōng Gia công phóng điện 141 加工火花 jiāgōng huǒhuā Gia công tia lửa 142 后货架 hòu huòjià Giá đỡ phía sau, kệ phía sau 143 夹紧架 jiā jǐn jià Giá kẹp, khung kẹp 144 凸缘、端子头 tú yuán, duānzǐ tóu Giá treo, chốt 145 蒸发器 zhēngfā qì Giàn hóa hơi 146 砂纸 shāzhǐ Giấy nhám xếp tròn 147 焊接 hànjiē Hàn xì 148 轴向投影 zhóu xiàng tóuyǐng Hình chiếu trục đo 149 齿轮 chǐlún Hộp số 150 车辆变速箱 chēliàng biànsù xiāng Hộp số xe 151 尺寸 chǐcùn Kích thước 152 断线钳子 duàn xiàn qiánzi Kìm bấm dây 153 胡桃钳 hútao qián Kìm bấm thường 154 剪钳 jiǎn qián Kìm cắt 155 板钳 bǎn qián Kìm kẹp tăng 156 尖嘴钳 jiān zuǐ qián Kìm mũi nhọn 157 喷油器 pēn yóu qì Kim phun nhiên liệu, vòi phun nhiên liệu 158 剥皮钳 bāo pí qián Kìm tuốt vỏ 159 密封气 mìfēng qì Khí làm kín 160 摆动锁 bǎidòng suǒ Khóa xoay 161 钉木枪 dīng mù qiāng Kiềm bấm đinh 162 机壳 jī ké Khung xe 163 嵌入 qiàn rù Lắp vào, cài vào 164 锯片 jù piàn Lưỡi cưa 165 工艺刀片 gōngyì dāopiàn Lưỡi dao thủ công 166 点烙铁 diǎn làotiě Mỏ hàn điện 167 扳手 bānshǒu Mỏ lết, cờ lê 168 钩夹 gōu jiā Móc kẹp 169 安全帽 ān quán mào Mũ an toàn 170 埋头孔 máitóu kǒng Mũi để khoan 171 混凝土钻 hùnníngtǔ zuān Mũi khoan bê tông 172 铁钻头 tiě zuàntóu Mũi khoan sắt 173 电缆夹子 diàn lǎn jiázi Nẹp ống dây 174 结合 jié hé Nối cầu chì 175 插口 chā kǒu Ổ cắm điện 176 熔断器 róng duàn qì Ổ cầu chì 177 地板下插座 dìbǎn xià chāzuò Ổ điện ẩn dưới sàn 178 接地插座 jiēdì chāzuò Ổ điện có dây nối đất 179 墙上插座 qáng shàng chāzuò Ổ điện tường 180 适配器 shì pèiqì Ổ tiếp hợp, bộ nắn điện 181 螺丝 luósī Ốc vít, đinh ốc 182 玻璃管 bōlí guǎn Ống thủy tinh, ống kính 183 插头 chā tóu Phích cắm 184 伸缩插头 shēnsuō chātóu Phích cắm (Ở một đầu của dây dẫn nhánh) 185 三相插座 sān xiàng chāzuò Phích cắm ba pha 187 接地插座 jiēdì chāzuò Phích cắm có tiếp đất 188 车床备件 chēchuáng bèijiàn Phụ tùng máy tiện 189 焊条 hàntiáo Que hàn 190 机壳 jī ké Sườn xe, khung xe 191 操舵 cāoduò Tay lái 192 曲柄 qūbǐng Tay quay 193 盾, 围裙 dùn, wéiqún Tấm chắn 194 螺丝起子 luósī qǐzi Tua vít 195 四点螺丝起子 sì diǎn luósī qǐzi Tua vít bốn chiều 197 导航栏 dǎoháng lán Thanh chuyển hướng 198 旋转轴 xuánzhuǎn zhóu Trục xoay 199 研磨材料 yánmó cáiliào Vật liệu mài mòn 200 锁 suǒ Chốt khóa 201 效率 xiàolǜ Hiệu suất, hiệu quả
1.2. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí về máy móc thiết bị
Tương tự từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa, nếu bạn muốn làm việc trong chuyên ngành cơ khí, chuyên ngành ốc vít, chuyên ngành kỹ thuật, sắt thép, phụ tùng xe máy thì chắc chắn bạn phải biết gọi tên tất cả các máy móc, thiết bị liên quan đến chuyên ngành. Do vậy, để thuận lợi cho công việc cũng như trao đổi giữa các đồng nghiệp. Bạn cần phải thường xuyên bổ sung thêm nhiều vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí về các loại máy móc thông dụng. Cụ thể trong bảng dưới đây:
STT Tiếng Trung Phiên âm
Tiếng Việt
1 电池 diànchí Acquy (Ắc quy) 2 天线 tiānxiàn Anten 3 开关插座板 kāi guān chāzuò bǎn Bảng điện có công tắc và ổ cắm 4 指示燈 zhǐshì dēng Bóng đèn chỉ báo 5 化油器 huà yóu qì Bộ chế hòa khí 6 声音振荡器 shēngyīn zhèndàng qì Bộ dao động âm thanh 7 空气动力控制器 kōngqì dònglì kòngzhì qì Bộ kiểm soát khí động lực 8 功放 gōngfàng bộ khuếch đại công suất 9 冷却器 lěng què qì Bộ làm mát 10 筛选 shāixuǎn Bộ lọc 11 小型电路开关 xiǎo xíng diànlù kāi guān Bộ ngắt điện dòng nhỏ 12 散热器 sànrè qì Bộ tản nhiệt 13 板式换热器 bǎn shì huàn rè qì Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm 14 输送泵 shū sòng bèng Bơm vận chuyển 15 泵队 bèng duì Con đội bơm 16 电铃 diàn líng Chuông điện 17 机械工业 jīxiè gōngyè Chuyên cơ khí, cơ khí chế tạo 18 电接触探针 diàn jiēchù tàn zhēn Đầu đo tiếp xúc điện 19 柴油机 cháiyóujī Động cơ diesel 20 内燃机 nèiránjī Động cơ đốt trong 21 引擎加速 yǐnqíng jiāsù Động cơ tăng tốc 22 火箭发动机 huǒjiàn fādòngjī Động cơ tên lửa 23 汽油引擎 qìyóu yǐnqíng Động cơ xăng 24 多功能测试表 duō gōng néng cèshì biǎo Đồng hồ đa năng 25 电表 diàn biǎo Đồng hồ điện 26 机械工程学 jīxiè gōngchéng xué Kỹ sư cơ khí 27 便携式电钻 biànxiéshì diànzuàn Khoan điện cầm tay 28 成型 chéngxíng Khuôn đúc 29 刨床站立 bàochuáng zhànlì Máy bào đứng, định hình chiều dọc 30 飞机 fēijī Máy bay 31 泵 bèng Máy bơm 32 切割机 qiēgē jī Máy cắt 33 经典机床 jīngdiǎn jīchuáng Máy cổ điển 34 机床 jīchuáng Máy công cụ 35 半自动机床 bànzìdòng jīchuáng Máy công cụ bán tự động 36 数控机床 shùkòng jīchuáng Máy công cụ điều khiển số, CNC 37 自动机床 zìdòng jīchuáng Máy công cụ tự động 38 锯机 jù jī Máy cưa 39 拉床 lā chuáng Máy chuốt 40 采煤机 cǎi méi jī Máy đào than 41 立式浆纱机, 立式上浆机 lì shì jiāng shā jī, lì shì shàngjiāng jī Máy định cỡ dọc 42 拖拉机 tuōlājī Máy kéo 43 履带拖拉机 lǚdài tuōlājī Máy kéo bánh xích 44 空气拖拉机 kōngqì tuōlājī Máy kéo khí 45 钻头 zuàntóu Máy khoan 46 机械 jīxiè Máy móc 47 磨床 móchuáng Máy mài 48 循环压缩机 xúnhuán yāsuō jī Máy nén tuần hoàn 49 典雅器 diǎnyǎ qì Máy ổn áp 50 发电机拉 fādiàn jī lā Máy phát điện kéo 51 车床 chēchuáng Máy tiện 52 螺纹车床 luówén Máy tiện ren 53 自动车床 zìdòng chēchuáng Máy tiện tự động 54 通用车床 tōngyòng chēchuáng Máy tiện thông thường 55 万能车床 wànnéng chēchuáng Máy tiện vạn năng 56 绞盘 jiǎopán Máy tời, tay quay 57 履带式推土机 lǚdài shì tuītǔjī Máy ủi bánh xích 58 太阳能电池 tàiyángnéng diànchí Pin năng lượng mặt trời 59 马达风扇 mǎdá fēngshàn Quạt máy động cơ 60 测温枪 cè wēn qiāng Súng bắn nhiệt độ 61 燃气轮机 ránqìlúnjī Tuabin khí 62 自动上料装置 zìdòng shàng liào zhuāngzhì Thiết bị cấp phôi tự động 63 液化装置 yèhuà zhuāng zhì Thiết bị hóa lỏng 64 自动循环控制装置 zìdòng xúnhuán kòngzhì zhuāngzhì Thiết bị kiểm soát chu kì tự động 65 卫生设备 wèishēng shèbèi Thiết bị vệ sinh 66 铝门锁 lǚ mén suǒ Khóa cửa nhôm 67 不锈钢焊接 bùxiùgāng hànjiē Hàn inox 68 机械师 jīxiè shī Thợ cơ khí
1.3. Tiếng Trung chuyên ngành cơ khí về tổ chức phòng ban
Với việc tìm hiểu về những từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn, từ vựng tiếng trung về máy móc, chuyên ngành ốc vít, chuyên ngành kỹ thuật, sắt thép, phụ tùng xe máy bạn có thể tham khảo thêm cách nói về tổ chức phòng ban, chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình làm việc chuyên ngành cơ khí đấy!
1 Trạm xá nhà máy 工厂医务 gōngchǎng yīwù shì 2 Văn phòng đảng ủy 党委办公室 dǎngwěi bàngōngshì 3 Văn phòng đoàn thanh niên 团委公室 tuánwěi bàn gōngshì 4 Văn phòng giám đốc 厂长办公室 chǎngzhǎng bàngōngshì 5 Viện nghiên cứu kỹ thuật 技术研究所 jìshù yánjiū suǒ 6 Phân xưởng 车间 chējiān 7 Phòng bảo vệ 保卫科 bǎowèi kē 8 Phòng bảo vệ môi trường 环保科 huánbǎo kē 9 Phòng công nghệ 工艺科 gōngyì kē 10 Phòng công tác chính trị 政工科 zhènggōng kē 11 Phòng cung tiêu 供销科 gōngxiāo kē 12 Phòng kế toán 会计室 kuàijì shì 13 Phòng nhân sự 人事科 rénshì kē 14 Phòng sản xuất 生产科 shēngchǎn kē 15 Phòng tài vụ 财务科 cáiwù kē 16 Phòng thiết kế 设计科 shèjì kē 17 Phòng tổ chức 组织科 zǔzhī kē 18 Phòng vận tải 运输科 yùnshū kē
1.4. Tiếng Trung chuyên ngành cơ khí về chế độ và lương thưởng
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Lương đầy đủ 全薪 quán xīn 2 Nửa mức lương 半薪 bàn xīn 3 Chế độ tiền lương 工资制度 gōngzī zhìdù 4 Chế độ tiền thưởng 奖金制度 jiǎngjīn zhìdù 5 Chế độ tiếp khách 会客制度 huìkè zhìdù 6 Lương tính theo năm 年工资 nián gōngzī 7 Lương tháng 月工资 yuè gōng zī 8 Lương theo tuần 周工资 zhōu gōngzī 9 Lương theo ngày 日工资 rì gōngzī 10 Lương theo sản phẩm 计件工资 jìjiàn gōngzī 11 Tiền bảo vệ sức khỏe 保健费 bǎojiànfèi 12 Tiền tăng ca 加班费 jiābān fèi 13 Tiền thưởng 奖金 jiǎngjīn 14 Tiêu chuẩn lương 工资标准 gōngzī biāozhǔn 15 Mức chênh lệch lương 工资差额 gōngzī chà’é 16 Mức lương 工资水平 gōngzī shuǐpíng 17 Quỹ lương 工资基金 gōngzī jījīn 18 Các bậc lương 工资級別 gōngzī jíbié 19 Cố định tiền lương 工资 gōngzī dòngjié 20 Danh sách lương 工资名单 gōngzī míngdān 21 Chế độ định mức 定额制度 dìng’é zhìdù 22 Phụ cấp ca đêm 夜班津贴 yè bān jīntiē 23 An toàn lao động 劳动安全 láodòng ānquán 24 An toàn sản xuất 生产安全 shēngchǎn ānquán 25 Bảo hiểm lao động 劳动保险 láodòng bǎoxiǎn 26 Biện pháp an toàn 安全措施 ān quán cuòshī
2. Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy
Việc học tiếng giao tiếp Trung trong công xưởng sản xuất giày hay khi làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật không chỉ ở việc bạn có thể nói thành thạo các từ ngữ chuyên ngành. Mà bạn phải có một vốn từ sâu rộng về cơ khí, chuyên ngành ốc vít, từ vựng tiếng Trung về máy móc, từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa cũng như từ vựng về phụ tùng xe máy mà chúng tôi sẽ giới thiệu dưới đây: 1. 摩托车 /mótuō chē/: Xe máy 2. 喇叭 /lǎ bā/: Còi, kèn 3. 贴花 /tiē huā/: Decal xe dán hoa văn 4. 电池 /diàn chí/: Hộp ắc quy 5. 车架 /chē jià/: Khung xe 6. 后座垫 /hòu zuò diàn/: Đệm sau 7. 刹车盘 /shāchē pán/: Đĩa phanh 8. 右脚蹬 /yòu jiǎo dèng/: Bàn đạp phải 9. 左脚蹬 /zuǒ jiǎo /: Bàn đạp trái 10. 车轮 /Chēlún/: Bánh xe
3. Từ vựng tiếng Trung về sắt thép
Khi tìm hiểu về những từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa, từ vựng tiếng Trung về máy móc, người học nên tìm hiểu thêm về những từ vựng tiếng Trung về sắt thép để phục vụ cho việc học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày, làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật, chuyên ngành ốc vít, cơ khí.
- 普通钢 /pǔ tōng gāng/: Thép thường
- 异型钢 /yì xíng gāng/: Thép biến dạng
- 钢板 /gāngbǎn/: Thép tấm
- H型钢 /H xíng gāng/: Thép chữ H
- 无缝钢管 /wú fèng gāngguǎn/: Thép ống đúc
- 弹簧钢 /tán huáng gāng/: Thép đàn hồi, thép lò xo
- 合金钢 /héjīn gāng/: Thép hợp kim
- 不锈钢 /bùxiùgāng/: Thép không gỉ
- 工字钢 /gōng zì gāng/: Thép chữ thập
- 槽钢 /cáo gāng/: Thép hình U
4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ốc vít
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ốc vít là một trong số những kiến thức cần thiết cho những người học có nhu cầu làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật, cơ khí, sắt thép hoặc có liên quan đến phụ tùng xe máy. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!
- 圆螺母 /yuán luómǔ/: đai ốc tròn
- 螺钉 /luódīng/: đinh ốc
- 螺栓 /luóshuān/: đinh ốc và mũ ốc
- 内六角螺丝 /nèiliùjiǎo luósī/: ốc lục giác
- 螺母 /luómǔ/: ốc mũ
- 螺丝 /luósī/: ốc vít
- 锁紧螺钉 /suǒjǐn luódīng/: ốc vít chốt
- 粗螺丝 /cū luósī/: ốc vít thô
- 螺丝杆 /luósī gǎn/: thân vít
- 螺丝锯齿 /luósī jùchǐ/: trục vít có răng cưa
5. Một số câu giao tiếp thông thường trong tiếng Trung chuyên ngành cơ khí
5.1. Chào hỏi cấp trên
Chào hỏi cấp trên với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn, chuyên ngành ốc vít, chuyên ngành kỹ thuật, sắt thép, phụ tùng xe máy học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày:
- Cấu trúc: (Cấp bậc + tên người) ……,您好!/ ……, nín hǎo!
VD: 陈 经理,您好! (Xin chào giám đốc Trần)
王厂长,您好!(Chào quản đốc Vương)
- Cấu trúc: (Cấp bậc + tên người)……,早上/中午/下午好!/ ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo!
(Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều)
VD: 赵经理, 中午好!(Chào buổi sáng, giám đốc Triệu)
5.2. Xin nghỉ phép
- Cấu trúc: (Cấp bậc + tên người)……,我明天想请假 /……, wǒ míngtian xiǎng qǐngjià
(Tôi xin nghỉ phép nghỉ việc vào ngày mai)
VD: 王经理,我 家里有一件急事,我今天想请假
Chén jīnglǐ, Wǒ jiā li yǒuyī jiàn jíshì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià
(Giám đốc Trần, tôi bận chút việc gia đình nên xin phép nghỉ ngày hôm nay.)
王经理,我噢感冒了, 要去看医生, 所以我今天想请假/……, Wáng jīnglǐ, wǒgǎnmàole, yào qù kàn yīshēng, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià
Giám đốc Vương, tôi bị cảm mạo, cần đi khám nên tôi xin phép nghỉ làm hôm nay.
Xem thêm : Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội
陈经理,我想请产,丧假,婚嫁,。。。/ Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎn, sàng jiǎ, hūnjià,…
Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản, tang lễ, kêt hôn,…
5.3. Xin đến muộn
Xin đến muộn trong từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa, chuyên ngành cơ khí, sắt thép
- 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng (Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 ạ)
- 请允许我来晚一个小时好吗?/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma? (Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?)
5.4. Xin thôi việc
Xin thôi việc với từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa, từ vựng tiếng trung về máy móc, chuyên ngành ốc vít, chuyên ngành kỹ thuật, sắt thép, phụ tùng xe máy.
- 在公司工作一年中,我学到了很多知识与技能。但是,出于个人原因提出辞职,望领导批转. Zài gōngsī gōngzuò yī nián zhōng, wǒ xué dàole hěnduō zhīshì yǔ jìnéng. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn tíchū cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn. (Trong 1 năm làm việc tại công ty, tôi học hỏi được rất nhiều về kiến thức và kỹ năng. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, nay tôi muốn nghỉ việc, mong ban lãnh đạo phê chuẩn.)
- 我一直在努力,但我觉得这种工作对我不合适.Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ zhè zhǒng gōngzuò duì wǒ bù héshì. (Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không phù hợp với công việc này)
5.5. Một số câu giao tiếp khác chuyên ngành kỹ thuật
Bên cạnh đó, bạn có thể học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày với một số câu giao tiếp thường dùng trong từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí, sắt thép khác.
- 小心 – Xiǎoxīn – Cẩn thận
- 注意安全 – Zhùyì ānquán – Chú ý an toàn
- 请带上安全带 – Qǐng dài shàng ānquán dài – Vui lòng thắt dây an toàn
- 早班八点开始 – Zǎo bān bā diǎn kāishǐ – Ca làm buổi sáng bắt đầu từ 8h sáng
- 该下班了- Gāi xiàbānle – Đến giờ tan làm rồi
- 累了吗 – Lèile ma – Đã mệt chưa
- 今天又得加班了- Jīntiān yòu děi jiābānle – Hôm nay lại phải tăng ca rồi
- 老板的心情最近不好 – Lǎobǎn de xīnqíng zuìjìn bù hǎo – Dạo này tâm trạng của sếp không tốt lắm
- 老板在美国出差 – Lǎobǎn zài měiguó chūchāi – Sếp đang đi công tác ở Mỹ
- 他最近总是迟到 – Tā zuìjìn zǒng shì chídào – Anh ta dạo này luôn đến muộn
- 迟到五分钟会被罚款 – Chídào wǔ fēnzhōng huì bèi fákuǎn – Đến muộn 5 phút sẽ bị phạt
- 开会时不接借电话 – Kāihùishí bùnéng jiē diànhuà – Trong lúc họp không được nghe điện thoại
Trên đây là những chia sẻ của Hicado về Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa, chuyên ngành cơ khí, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn, từ vựng tiếng trung về máy móc, chuyên ngành ốc vít, chuyên ngành kỹ thuật, sắt thép, phụ tùng xe máy. Bạn có thể xem thêm Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng mà chúng tôi đã tổng hợp tại đây để đa dạng hoá vốn từ cho bản thân nhé. Hy vọng qua bài viết này sẽ cung cấp được cho các bạn những tài liệu hữu ích trong quá trình học tập và làm việc của mình. Cảm ơn các bạn đã tham khảo tài liệu của chúng tôi!
Nếu còn bất kỳ khó khăn hay thắc nào về học tiếng Trung cơ bản hoặc học tiếng Trung siêu trí nhớ. Đừng quên liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn tốt nhất nhé!.
TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO
Trụ sở chính
Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 0912 444 686
Email: [email protected]
Wechat: hicado
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Trung