Từ vựng tiếng Trung về giao thông là một chủ đề quan trọng trong quá trình học tiếng Trung, bởi lẽ hàng ngày mọi người đều tham gia giao thông, sử dụng các phương tiện giao thông vận tải để đi lại, vận chuyển hàng hóa. Đặc biệt cho những ai đang muốn du lịch, du học Trung Quốc thì làm cách nào bạn có thể đi lại nếu bạn không biết cách nói về giao thông bằng tiếng Trung hoặc gọi xe ô tô bằng cách gì? Nếu bạn chưa nắm vững từ vựng cơ bản về chủ đề thì hôm nay hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu và học thêm bạn nhé!
Xem ngay:
- Khóa học tiếng Trung online giúp bạn chinh phục Hán Ngữ.
- Gia sư tiếng Trung cấp tốc tại Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt.
Nội dung chính:1. Tên các loại phương tiện giao thông bằng tiếng Trung2. Từ vựng về các loại đường xá tiếng Trung3. Biển báo giao thông tiếng Trung4. Từ vựng tiếng Trung về tai nạn giao thông5. Luyện tập từ vựng cùng chủ đề giao thông

1. Tên các loại phương tiện giao thông bằng tiếng Trung
Giao thông vận tải tiếng Trung 交通运输 /Jiāotōng yùnshū/ biểu thị cho các phương tiện đi lại trên đường bộ, hàng không, sông nước,..Dưới đây Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ cung cấp đến bạn list từ vựng về cách gọi tên các phương tiện.
1.1 Phương tiện giao thông đường bộ
Phương tiện bạn dùng hằng ngày đi làm là gì? Bạn đã biết tên gọi của nó chưa? Nếu chưa thì bổ sung ngay vào list từ vựng tiếng Trung cơ bản của mình nhé!

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt 1 自行车 zìxíngchē xe đạp 2 三轮电动车 sān lún diàn dòng chē xe điện ba bánh 3 电动车 diàndòng chē xe đạp điện 4 山地自行车 shāndì zìxíngchē xe đạp địa hình 5 摩托车 mótuō chē xe máy 6 滑板车 huábǎn chē xe tay ga 7 公共汽车 gōnggòng qìchē xe buýt 8 大巴 dàbā xe khách 9 卡车 kǎchē xe tải 10 汽车 qìchē xe hơi, ô tô 11 三轮车 sānlúnchē xe ba bánh 12 三轮车 sānlúnchē xe xích lô 13 消防车 xiāofángchē xe cứu hoả 14 救护车 jiùhùchē xe cấp cứu 15 货运车 huòyùn chē xe chở hàng 16 压叉车 chāchē xe nâng; xe cẩu 17 推土机 tuītǔj xe ủi đất 18 路机 yālùjī xe lu 19 火车 huǒchē xe lửa 20 地铁 dìtiě tàu điện ngầm 21 警车 jǐngchē xe công an 22 出租车 chūzū chē xe taxi 23 容器 container container 24 环卫车 huánwèi chē xe môi trường 25 敞篷车 chǎngpéng chē xe mui trần 26 吉普车 jípǔchē xe jeep 27 起重机 qǐzhòngjī xe cần cẩu
1.2 Phương tiện đường hàng không
STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt 28 直升机 zhíshēngjī máy bay lên thẳng 29 飞机 fēijī máy bay 30 火箭 huǒjiàn tên lửa 31 缆车 lǎnchē cáp treo 32 直升飞机 zhí shēng fēijī trực thăng
1.3 Phương tiện đường thủy
STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt 33 小船 xiǎochuán thuyền 34 高速列车 gāosù lièchē tàu cao tốc 35 潜水艇 qiánshuǐ tǐng tàu ngầm 36 渔船 yúchuán tàu đánh cá 37 船 chuán thuyền, tàu 38 篮子 lánzi cái thúng 39 渡轮 dùlún ca nô, tàu thủy 40 游艇 yóutǐng du thuyền 41 救生船 jiùshēngchuán thuyền cứu hộ; xuồng cứu hộ 42 驳船 bóchuán xà lan 43 摩托艇 mótuōtǐng xuống máy
Ví dụ mẫu câu:
你听,飞机在什么地方飞?
/nǐ tīng, fēijī zài shénme dìfang fēi?/
Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
一辆救护车急驰而来,人们纷纷往两边躲让
/yīliàng jìuhùchē jíchí ér lái,rénmen fēnfēn wǎng liǎngbiān duǒràng/
Chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
Xem thêm : Hạ đường huyết: Nguyên nhân, triệu chứng, biến chứng và phòng ngừa
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung từ vựng hàng không bằng tiếng Trung bộ chủy trong tiếng Trung
2. Từ vựng về các loại đường xá tiếng Trung
Khi đi đường việc quan sát và chú ý đoạn đường mình đi sẽ đảm bảo an toàn cho người di chuyển. Cùng học thêm từ vựng về các loại đường xá dưới đây nhé!

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt 44 道路/马路 dào lù/ mǎ lù con đường 45 陆路 lùlù đường bộ 46 海路 hǎilù đường thủy 47 空路 Kōnglù đường hàng không 48 高速公路 gāo sù gōng lù đường cao tốc 49 铁路 tiě lù đường ray 50 铁路桥 tiě lù qiáo cầu đường sắt 51 坡道 pō dào đường dốc thoải 52 拐弯路口 guǎi wān lù kǒu ngã rẻ 53 十字路口 shízìlùkǒu ngã tư 54 三岔路口 sānchàlùkǒu ngã ba 55 轻轨 qīng guǐ đường sắt trên cao 56 环形路口 huán xíng lù kǒu đường vòng cung, bùng binh 57 红绿灯 hóng lǜdēng đèn giao thông 58 交通标志 jiāo tōng biāo zhì biển báo giao thông 59 斑马线 bānmǎxiàn vạch kẻ đường 60 地道 dìdào đường hầm 61 超速 chāosù vượt quá tốc độ 62 环岛 huándǎo vòng xoay; bùng binh 63 单行线 dānxíngxiàn đường một chiều 64 国道 guódào quốc lộ 65 禁止超车区 jìnzhǐ chāochē qū đoạn đường cấm xe vượt nhau
3. Biển báo giao thông tiếng Trung
Khi tham gia lái xe, vận chuyển bạn cần tuân thủ theo luật giao thông nếu không muốn bị cảnh sát phạt tiền. Việc biết hết các biển báo bằng tiếng Trung giúp bạn hạn chế vị phạm luật!

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt 66 路牌 lù pái biển chỉ đường 67 死胡同 sǐhútòng ngõ cụt, đường cùng 68 环形交叉 huánxíngjiāochā giao nhau theo vòng xuyến 69 向左急弯路 xiàngzuǒ jí wānlù chỗ ngoặt trái nguy hiểm 70 向右急弯路 xiàngyòu jí wānlù chỗ ngoặt phải nguy hiểm 71 连续弯路 liánxù wānlù chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp 72 上陡坡 shàng dǒupō lên sườn dốc 73 下陡坡 xià dǒupō xuống dốc 74 双向交通 shuāngxiàng jiāotōng đường hai chiều 75 注意行人 zhùyì xíngrén người đi bộ cắt ngang 76 注意信号等 zhùyì xìnhào děng giao nhau có đèn tín hiệu 77 隧道 suìdào đường hầm phía trước 78 路面不平 lùmiàn bùpíng đường không bằng phẳng 79 无人看守铁路道口 wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu giao nhau với đường sắt không có rào chắn 80 事故已发路段 shìgù yǐ fā lùduàn đoạn đường hay xảy ra tai nạn 81 注意非机动车 zhùyì fēi jī dòngchē người đi xe đạp cắt ngang 82 慢行 màn xíng đi chậm 83 施工 shīgōng công trường 84 禁止驶入 jìnzhǐ shǐ rù cấm đi ngược chiều 85 禁止向左转弯 jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwān cấm rẽ trái 86 禁止直行 jìnzhǐ zhíxíng cấm đi thẳng 87 禁止车辆停放 jìnzhǐchēliàng tíngfàng cấm dừng và đỗ xe 88 减速让行 jiǎnsù ràng xíng đi chậm lại 89 分向行驶车道 fēn xiàng xíngshǐ chēdào hướng đi theo vạch kẻ đường 90 禁止鸣喇叭 jìnzhǐmíng lǎbā cấm bóp còi 91 停车让行 tíngchēē ràng xíng dừng lại
4. Từ vựng tiếng Trung về tai nạn giao thông
Khi tham gia phương tiện giao thông không tránh khỏi các sự cố thường gặp dưới đây:
STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt 92 事故 shì gù tai nạn giao thông 93 坑洞 kēng dòng ổ gà 94 塞满 sāi mǎn sự tắc nghẽn 95 堵车 dǔchē tắt đường 96 交通阻塞 jiāo tōng zǔsè ùn tắc giao thông 97 紧急刹车 jǐnjí shā chē cú phanh thắng gấp 98 限速 xiàn sù giới hạn tốc độ 99 开车超速 kāi chē chāo sù lái xe vượt quá tốc độ 100 罚单 fá dān biên bản nộp phạt 101 .违反交通规则 wéi fǎn jiāo tōng guī zé vi phạm luật giao thông 102 遵守交通规则 zūn shǒu jiāo tōng guī zé tuân thủ luật giao thông 103 手刹车 shǒu shāchē phanh tay
Ví dụ: 展宽马路后,交通阻塞现象有了缓解。
/zhǎnkuān mǎlù hòu, jiāotōng zǔsè xiànxiàng yǒule huǎnjiě./
Sau khi mở rộng đường, hiện tượng ùn tắc giao thông đã được giải quyết.
5. Luyện tập từ vựng cùng chủ đề giao thông
Học hết các từ vựng phía trên sẽ thực sự tốt cho việc học tiếng Trung của người mới bắt đầu, tuy nhiên muốn vận dụng vào các cuộc giao tiếp, thực tế học từ vựng là chưa đủ. Sau đây trung tâm sẽ hướng dẫn bạn các động từ liên quan đến phương thức vận chuyển cùng ví dụ dễ hiểu nhé!
5.1 Động từ nói về vận chuyển
- Dùng 坐 (zuò)
Dùng động từ này để nói “đi” hoặc “đi bằng”.. phương tiện gì?
Ví dụ: 坐地铁 /zuò dìtiě/ đi tàu điện ngầm
- Dùng 乘 (chéng)
Động từ dùng để nói “lấy” hoặc “đi ngang qua”.
Xem thêm : Phiên dịch tiếng Trung tài liệu Tổ Chức Sự Kiện
Ví dụ: 班车 /chéng bānchē/ đi xe đưa đón/bằng xe đưa đón
- 开( kāi )
Khi nói đến phương tiện giao thông động từ này biểu nghĩa cho động từ là lái xe, lái hoặc bay.
Ví dụ: 开直升飞机 /kāi zhíshēng fēijī/ lái máy bay trực thăng
Khi được hỏi: 你今天乘什么上课?/Nǐ jīntiān chéng shénme shàngkè?/
Hôm nay cậu đi gì đến trường
Câu trả lời thường là: 我騎自行車 /wǒ qī zì xíng chē/ Tôi đi xe đạp
我坐火車 /wǒ zuò huǒ chē/ Tôi ngồi tàu hỏa
5.2 Vận dụng vào hội thoại
A: 你平时怎么去上班?/Nǐ píngshí zěnme qù shàngbān?/
Bạn thường đi làm như thế nào?
B: 我每天开车上班。/Wǒ měitiān kāi chē shàngbān/
Tôi lái xe đi làm mỗi ngày.
C: 你打算怎么去火车站?/Nǐ dǎsuàn zěnme qù huǒchēzhàn?/ Bạn định đến nhà ga bằng cách nào?
D: 坐公交/坐地铁/打的。/Zuò gōngjiāo/Zuò dìtiě/Dǎ dī/ Bằng xe buýt/tàu điện ngầm/taxi.
Trên đây là tất cả những từ và cách diễn đạt hữu ích về chủ đề giao thông giúp bạn có thể sử dụng khi đi đến bất cứ đâu nhất là khi đi du lịch đến một quốc gia như Trung Quốc. Chủ đề này không quá khó với các bạn đúng không nào? Vì vậy hãy tham khảo và vận dùng thường xuyên vào giao tiếp thực tế nhé!
Bây giờ nếu bạn đang muốn học tiếng Trung Quốc, ôn luyện hsk thì Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt là một địa chỉ uy tín cho mọi người tham khảo, chúng tôi sẽ tư vấn miễn phí cho các bạn từ các khóa học cơ bản đến nâng cao. Liên hệ ngay với chúng tôi nhé!
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Trung