Hầu hết những du học sinh Hàn Quốc hay người học tiếng Hàn đều chọn cho mình thêm một tên tiếng Hàn, được dùng trong quá trình học ngôn ngữ hay giao tiếp. Hoặc đơn giản là đổi tên tiếng Việt của mình sang tiếng Hàn để sử dụng. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách đặt tên hay chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Vậy tên tiếng Hàn của bạn là gì?. Làm thế nào để đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn? hãy cùng Thanh Giang tìm hiểu qua bài hướng dẫn chi tiết này nhé!
- 100 mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp phiên âm và từ vựng thông dụng
- 75+ câu chúc mừng năm mới, chúc may mắn, chúc ngủ ngon tiếng Hàn… hay dùng nhất
- Tính Từ Trong Tiếng Hàn: Các Cặp Từ Đối Nghĩa Cần Phải Nhớ
- Maknae là gì? Bỏ túi 30+ thuật ngữ chuyên dùng của fan K-Pop
- Tôi nhớ bạn tiếng Hàn thật ngắn gọn nhưng chứa đựng bao cảm xúc sâu sắc mà bạn nên biết
Tên tiếng Hàn – dùng để làm gì? Tại sao bạn cần biết cách dịch tên tiếng Hàn?
Thực tế, học viết và dịch tên tiếng Hàn không nằm trong phần chính của giáo trình tiếng Hàn tổng hợp, tuy nhiên, nó lại giữ một vai trò rất quan trọng.
Thứ nhất, biết cách dịch tên tiếng Việt sang Hàn hay cách đọc tên tiếng Hàn sẽ giúp bạn tạo ấn tượng khi làm việc với người Hàn.
Thêm đó, bạn cũng có thể dễ dàng giới thiệu bản thân mình với bạn bè người nước ngoài hay đối tác người Hàn. Vì thế, nếu bạn đang học tiếng Hàn, chuẩn bị cho hành trình du học Hàn Quốc, hay làm việc với đối tác người Hàn, bạn đều cần nắm được tên tiếng Hàn của mình.
Tên tiếng Hàn của bạn là gì? Phiên âm tiếng Hàn theo tên
Để biết tên tiếng Hàn của mình là gì thì bạn cần biết họ, tên đệm và tên. Họ và tên tiếng Hàn cũng có cách viết tương tự như tiếng Việt: đầu tiên là họ xong đến tên đệm và cuối cùng là tên. Do đó, muốn đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, bạn hãy tra theo lần lượt 2 bảng sau:
Bảng 1: Đổi họ sang tiếng Hàn
Bảng 2: Đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
>>> Ví dụ đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
Nếu bạn vẫn chưa nắm rõ cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, hãy tham khảo ví dụ cụ thể dưới đây.
Chẳng hạn, tên tiếng Việt của bạn là Trần Thu An thì bạn thực hiện các bước lần lượt như sau:
Tra họ Trần trong Bảng 1: Đổi họ sang tiếng Hàn được 진 (Jin)
Xem thêm : 63 tỉnh thành Việt Nam của chúng ta bằng tiếng Hàn
Tra tên đệm Thu trong Bảng 2: Đổi tên sang tiếng Hàn được 서 (Su)
Tra tên An trong Bảng 2: Đổi tên sang tiếng Hàn được 안 (Ahn)
Sau khi tra tên tiếng Hàn ta được Trần Thu An là 진 서 안 (Jin Su Ahn). Đây chính là cách biết tên tiếng Hàn của mình.
Cách đặt tên tiếng Hàn theo âm Hán – Việt
Trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể phiên tên của mình sang tiếng Hàn.
Các bạn có thể tìm tên của mình trong bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt sau đây
Phiên âm Họ tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt
Phiên âm Tên lót, tên tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Hàn