issf.vn

wiki & blog

  • Home
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
You are here: Home / Học Tiếng Anh / 100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ ĂN TIẾNG ANH – AI MÊ ẨM THỰC KHÔNG NÊN BỎ QUA

100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ ĂN TIẾNG ANH – AI MÊ ẨM THỰC KHÔNG NÊN BỎ QUA

Tháng Mười 14, 2023 Tháng Mười 14, 2023 David Nguyen

Thử tượng tượng bạn bước vào một nhà hàng đồ Tây, cầm cuốn thực đơn lên nhưng lại hoàn toàn “mù tịt” về những món ăn được ghi trên đó. Đừng lo, Langmaster ở đây để giúp bạn. Hôm nay, cùng tham khảo ngay trọn bộ 100+ từ vựng về đồ ăn trong tiếng Anh để có thể tự tin khi gọi món và dễ dàng yêu cầu thêm bớt nguyên liệu nào đó tại những nhà hàng đồ Âu, Mỹ nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Vay tín chấp tiếng Anh là gì? Có gì khác so với vay đảm bảo?
  • Phiếu bảo hành tiếng Anh là gì? Những điều cần biết về phiếu bảo hành
  • ĐẶT VẤN ĐỀ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
  • 4 Cách hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

1. 100+ từ vựng về đồ ăn trong tiếng Anh đầy đủ và thông dụng nhất

1.1. Từ vựng về đồ ăn – một số loại thịt

null

  • bacon /ˈbeɪkən/ (n): thịt xông khói
  • beef /biːf/ (n): thịt bò
  • beef brisket /biːf ˈbrɪskɪt/ (n): gầu bò
  • beef chuck /biːf ʧʌk/ (n): nạc vai bò
  • beef plate /biːf pleɪt/ (n): ba chỉ bò
  • beefsteak /ˈbiːfˈsteɪk/ (n): bít tết thịt bò
  • breast fillet brɛst /ˈfɪlɪt/ (n): thăn lưng bò
  • chicken /ˈʧɪkɪn/ (n): thịt gà
  • chicken breast /ˈʧɪkɪn brɛst/ (n): ức gà
  • chicken drumstick /ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/ (n): đùi gà
  • chicken gizzard /ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd/ (n): mề gà
  • chicken leg /ˈʧɪkɪn lɛg/ (n): chân gà
  • chicken liver /ˈʧɪkɪn ˈlɪvə/ (n): gan gà
  • chicken tail /ˈʧɪkɪn teɪl / (n): phao câu gà
  • chicken wing /ˈʧɪkɪn wɪŋ/ (n): cánh gà
  • chicken wing tip /ˈʧɪkɪn wɪŋ tɪp/ (n): đầu cánh gà
  • Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/ (n): lạp xưởng
  • cutlet /ˈkʌtlɪt/ (n): thịt cốt lết
  • chop /ʧɒp/ (n): thịt sườn
  • fat /fæt/ (n): thịt mỡ
  • goat /gəʊt/ (n): thịt dê
  • ham /hæm/ (n): giăm bông
  • heart /hɑːt/ (n): tim
  • kidney /ˈkɪdni / (n): cật
  • lamb /læm/ (n): thịt cừu
  • lamb chop /læm ʧɒp/ (n): sườn cừu
  • lard /lɑːd/ (n); mỡ heo
  • lean meat /liːn miːt/ (n): thịt nạc
  • liver /ˈlɪvə/ (n): gan
  • meat /miːt/ (n): thịt
  • meat ball /miːt bɔːl/ (n): thịt viên
  • minced pork /mɪnst pɔːk/ (n): thịt heo băm
  • mutton /ˈmʌtn/ (n): thịt cừu già
  • inner fillet /ˈɪnə ˈfɪlɪt/ (n): thịt thăn trong
  • pig’s skin /pɪgz skɪn/ (n): da heo
  • pig’s tripe /pɪgz traɪp/ (n): bao tử heo
  • pork /pɔːk/ (n): thịt heo
  • pork cartilage /pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ/ (n): sụn heo
  • pork shank /pɔːk ʃæŋk/ (n): thịt chân giò heo
  • pork side /pɔːk saɪd/ (n): thịt ba rọi
  • quail /kweɪl/ (n): chim cút
  • ribs /rɪbz/ (n): sườn
  • roast /rəʊst/ (n): thịt quay
  • sausage /ˈsɒsɪʤ/ (n): xúc xích
  • spare ribs /speə rɪbz/ (n): sườn non
  • thigh /θaɪ/ (n): mạng sườn
  • veal /viːl/ (n): thịt bê
  • venison /ˈvɛnzn/ (n): thịt nai
  • wild boar /waɪld bɔː/ (n): thịt heo rừng

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.2. Từ vựng về đồ ăn – một số loại hải sản

null

  • crab /kræb/ (n): cua
  • cod /kɒd/ (n): cá tuyết
  • fish /fɪʃ/ (n): cá
  • haddock /ˈhædək/ (n): cá tuyết chấm đen
  • herring /ˈhɛrɪŋ/ (n): cá trích
  • lobster /ˈlɒbstə/ (n): tôm hùm
  • mackerel /ˈmækrəl/ (n): cá thu
  • mussels /ˈmʌslz/ (n): con trai
  • octopus /ˈɒktəpəs/ (n): bạch tuộc
  • oysters /ˈɔɪstəz/ (n): hàu
  • sardine /sɑːˈdiːn/ (n): cá mòi
  • salmon /ˈsæmən/ (n): cá hồi
  • shrimps /ʃrɪmps/ (n): tôm
  • snail /sneɪl/ (n): ốc
  • squid /skwɪd/ (n): mực ống
  • tuna /ˈtuːnə/ (n): cá ngừ

1.3. Từ vựng về đồ ăn – các loại đồ uống

null

  • Alcohol /ˈælkəhɒl/ (n): rượu bia
  • Beer /bɪər/ (n): bia
  • Champagne /ʃæmˈpeɪn/ (n): sâm banh
  • Champagne /ʃæmˈpeɪn/ (n): rượu sâm banh
  • Coffee /ˈkɒfi/ (n): cà phê
  • Cocktail /ˈkɒkteɪl/ (n): cốc-tai
  • Cocoa /ˈkəʊkəʊ/ (n): ca cao
  • Juice /dʒuːs/ (n): nước ép trái cây
  • Hot chocolate /hɒt ˈʧɒkəlɪt/ (n): sô cô la nóng
  • Mineral water /ˈmɪnərəl wɔːtə/ (n): nước khoáng
  • Milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/ (n): sữa lắc
  • Iced tea /aɪst tiː/ (n): trà đá
  • Lemonade /ˌleməˈneɪd/ (n): nước chanh
  • Liquor /ˈlɪkər/ (n): đồ uống chưng cất
  • Rum /rʌm/ (n): rượu rum
  • Soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/ (n): nước ngọt
  • Smoothie /ˈsmuði/ (n): sinh tố
  • Squash /skwɑːʃ/ (n): nước hoa quả ép
  • Soda /ˈsoʊdə/ (n): nước uống có gas
  • Stout /staʊt/ (n): bia đen
  • Tea /tiː/ (n): trà
  • Wine /waɪn/ (n): rượu
  • Whisky (whiskey) /ˈ(h)wiskē/ (n): rượu whisky
  • White wine /(h)wīt wʌɪn/ (n): rượu trắng

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

1.4. Từ vựng về đồ ăn Việt Nam

  • Broken rice /ˈbrəʊkən raɪs/ (n): Cơm tấm
  • Chicken fried with citronella /ˈʧɪkɪn fraɪd wɪð citronella/ (n): Gà xào sả ớt
  • Crab rice noodles /kræb raɪs ˈnuːdlz/ (n): Bún cua, bánh canh cua
  • Curry chicken on steamed-rice /ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs/ (n): Cơm cà-ri gà
  • Clam rice /klæm raɪs/ (n): Cơm hến
  • Five colored sweet gruel /faiv ˈkʌləd swiːt grʊəl/ (n): Chè ngũ sắc
  • Fried egg /fraɪd ɛg/ (n): Trứng chiên
  • Fried rice /fraɪd raɪs/ (n): Cơm chiên
  • Grilled fish /grɪld fɪʃ/ (n): Chả cá/cá nướng
  • Hot pot /hɒt pɒt/ (n)Lẩu
  • Hue style beef noodles /hjuː staɪl biːf ˈnuːdlz/ (n): Bún bò Huế
  • Salted vegetables /ˈsɔːltɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz/ (n): Dưa muối
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/ (n): Chả lụa
  • Stew fish /stjuː fɪʃ/ (n): Cá kho
  • Stuffed pancake /stʌft ˈpænkeɪk/ (n): Bánh cuốn
  • Mixed rice paper salad /mɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsæləd/ (n): Bánh tráng trộn
  • Pia cake /Pia keɪk/ (n): Bánh pía
  • Toasted coconut cake /ˈtəʊstɪd ˈkəʊkənʌt keɪk/ (n): Bánh dừa nướng

1.5. Từ vựng về đồ ăn nhanh

null

  • Chip /tʃɪp/ (n): khoai tây chiên
  • Fast food /ˌfɑːst ˈfuːd/ (n): đồ ăn nhanh
  • Ham /hæm/ (n): giăm bông
  • Hamburger / ˈhæmbɜːrɡə/ (n): bánh kẹp
  • Paté /ˈpæt.eɪ/ (n): pa-tê
  • Pizza /ˈpiːtsə/ (n): bánh Pizza
  • Toast /təʊst/ (n): bánh mì nướng
  • Sandwich /ˈsænwɪdʒ/ (n): bánh mì kẹp
  • Sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ (n): xúc xích

1.6. Từ vựng về đồ ăn đặc trưng của một số quốc gia trên thế giới

null

  • Croissants /ˈkwæs.ɒ̃/ (n): bánh sừng bò, món đặc trưng của Pháp
  • Macaron /ˌmæk.ərˈɒn/ (n): bánh macaron, món đặc trưng của Pháp
  • Goose liver paste /ɡuːs lɪv.ər peɪst/ (n): pa-tê gan ngỗng, món đặc trưng của Pháp
  • Borscht /bɔːʃt/ (n): súp củ cải đỏ, món đặc trưng của Nga
  • Fish and chips /fɪʃ ənd ʧɪps/ (n): cá tẩm bột và khoai tây chiên, món ăn đặc trưng của Anh
  • Kimchi /ˈkɪm.tʃi/ (n): Kimchi, món ăn đặc trưng của Hàn Quốc
  • Sushi /ˈsuː.ʃi/ (n): Sushi, món ăn đặc trưng của Hàn Quốc

Xem thêm:

=> 22 ĐỘNG TỪ DÙNG CHO NHÀ BẾP

=> 52 từ vựng về nhà bếp

2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

  • This dish is very delicious! (Món này ngon tuyệt!)
  • Help yourself! (Cứ tự nhiên nhé!)
  • Enjoy your meal!/Tuck in!/Bon appetit! (Chúc bạn ngon miệng!)
  • I’m hungry/starving. (Tôi đói quá.)
  • I’m full. (Tôi no rồi.)
  • What would you like for dinner/lunch/breakfast/…? (Bạn muốn ăn gì cho bữa tối/bữa trưa/bữa sáng/…?)

3. Thành ngữ sử dụng từ vựng về đồ ăn

  • a piece of cake: dễ như ăn kẹoVí dụ: I expected the final exam to be challenging but it was a piece of cake. (Tôi cứ tưởng kì thi cuối kì phải khó khăn lắm nhưng hoá ra lại dễ như ăn kẹo.)
  • cool as a cucumber: hết sức điềm tĩnh, thoải máiVí dụ: My dad hardly gets nervous. He is as cool as a cucumber.(Bố tôi ít khi trở nên lo sợ. Ông ấy luôn hết sức điềm tĩnh, thoải mái.)

null

  • cup of tea: sở trường Ví dụ: Linda is really good at Math. It’s her cup of tea.(Linda rất giỏi Toán. Đó là sở trường của cô ấy.)

Như vậy, Langmaster đã vừa tổng hợp giúp bạn những từ vựng về đồ ăn bằng tiếng Anh hữu dụng nhất. Hy vọng đã có những phút giây học tập thư giãn. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với Langmaster để nhận hỗ trợ chi tiết nhé! Còn nếu bạn yêu thích những bài viết tương tự, hãy thường xuyên cập nhật trên trang web hoặc kênh Youtube của chúng mình để tích lũy thêm thật nhiều chủ đề từ tiếng Anh nhé!

Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh

Bài viết liên quan

12 Mẫu thư phản hồi khách hàng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt
12 Mẫu thư phản hồi khách hàng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt
Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất
Con hàu tiếng Anh là gì? Cách đọc và các cụm từ liên quan
Con hàu tiếng Anh là gì? Cách đọc và các cụm từ liên quan
"Lỗi Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
"Lỗi Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
"Nỗ Lực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
"Nỗ Lực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
"Thay Mặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
"Thay Mặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Giáo Viên Bản Ngữ là gì? Vì Sao Nên Chọn Bản Ngữ
Giáo Viên Bản Ngữ là gì? Vì Sao Nên Chọn Bản Ngữ
Giao Thừa Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ
Giao Thừa Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ
Mẫu hợp đồng xây dựng tiếng Anh cho dự án lớn (101 trang)
Kế toán trưởng tiếng Anh là gì? Làm thế nào để trở thành một kế toán trưởng giỏi? 

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

728x90-ads

About David Nguyen

Là tác giả, biên tập viên của issf.vn và nhiều website khác. Là một người đam mê công nghệ, nghiềm phim, game và anime!

Previous Post: « Các từ vựng làm tóc ở Nhật cơ bản, thông dụng nhất cho người Việt
Next Post: Bảo lãnh thanh toán tiếng Anh là gì? »

Primary Sidebar

Bài Viết Nổi Bật

Bị chó con cắn có sao không? Cần tiêm phòng khi bị chảy máu/xước?

Bị chó con cắn có sao không? Cần tiêm phòng khi bị chảy máu/xước?

Tháng Mười Một 28, 2023

12 Mẫu thư phản hồi khách hàng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt

12 Mẫu thư phản hồi khách hàng bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

Tháng Mười Một 28, 2023

Thành ngữ No Smoke Without Fire – Không có lửa làm sao có khói

Thành ngữ No Smoke Without Fire – Không có lửa làm sao có khói

Tháng Mười Một 28, 2023

Con hàu tiếng Anh là gì? Cách đọc và các cụm từ liên quan

Con hàu tiếng Anh là gì? Cách đọc và các cụm từ liên quan

Tháng Mười Một 28, 2023

(no title)

Tháng Mười Một 28, 2023

"Lỗi Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Lỗi Thời" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

UAE là nước nào?

UAE là nước nào?

Tháng Mười Một 28, 2023

Chuyện ly kỳ về người mẹ trẻ nhất thế giới, sinh con khi mới 5 tuổi

Tháng Mười Một 28, 2023

"Nỗ Lực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Nỗ Lực" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

Các nước, vùng lãnh thổ

Các nước, vùng lãnh thổ

Tháng Mười Một 28, 2023

12 bước viết email bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất (Phần 2)

12 bước viết email bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất (Phần 2)

Tháng Mười Một 28, 2023

Một ngày nên ăn mấy quả chuối ? Hàm lượng dinh dưỡng của chuối là bao nhiêu ?

Một ngày nên ăn mấy quả chuối ? Hàm lượng dinh dưỡng của chuối là bao nhiêu ?

Tháng Mười Một 28, 2023

"Thay Mặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Thay Mặt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Một 28, 2023

Giáo Viên Bản Ngữ là gì? Vì Sao Nên Chọn Bản Ngữ

Giáo Viên Bản Ngữ là gì? Vì Sao Nên Chọn Bản Ngữ

Tháng Mười Một 28, 2023

Phát tâm công đức “giọt dầu” – Hiểu sao cho đúng!

Tháng Mười Một 28, 2023

Giao Thừa Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Giao Thừa Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Tháng Mười Một 28, 2023

Mẫu hợp đồng xây dựng tiếng Anh cho dự án lớn (101 trang)

Tháng Mười Một 28, 2023

Tổng hợp các loại canxi tăng chiều cao cho tuổi dậy thì

Tổng hợp các loại canxi tăng chiều cao cho tuổi dậy thì

Tháng Mười Một 28, 2023

Kế toán trưởng tiếng Anh là gì? Làm thế nào để trở thành một kế toán trưởng giỏi? 

Tháng Mười Một 28, 2023

Footer

Về chúng tôi

Chào mừng bạn đến với ISSF.vn, nguồn thông tin hàng ngày về kiến thức, giáo dục và tin tức quan trọng. Hãy cùng chúng tôi để luôn cập nhật và tìm hiểu thông tin đa dạng, hữu ích.

Theo dõi chúng tôi tại Google News: issf.vn

Liên Hê

Email: [email protected]

Phone: +84559225478

Fanpage: facebook.com/1issf.vn

Youtube: youtube.com/@issfvn

Map

issf.vn
Địa chỉ: EcoLife 58, P. Tố Hữu, Nam Từ Liêm, Hà Nội 100000

issf.vn © 2023