issf.vn

wiki & blog

  • Home
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
You are here: Home / Học Tiếng Trung / Từ vựng về Showbiz trong tiếng Trung

Từ vựng về Showbiz trong tiếng Trung

Tháng Mười 14, 2023 Tháng Mười 14, 2023 David Nguyen

Từ vựng tiếng Trung về showbiz

Có thể bạn quan tâm
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Môi trường và Bảo vệ môi trường
  • Từ Vựng Tiếng Trung Về Sắt Thép Thông Dụng Bạn Nên Biết
  • Từ vựng tiếng Trung liên quan đến mạng xã hội, internet
  • Rứa là gì? Giải nghĩa Mô tê răng rứa là gì?
  • 26 loại Túi Xách tiếng Trung 2023

Từ vựng về Showbiz trong tiếng Trung

Bạn đang xem: Từ vựng về Showbiz trong tiếng Trung

Làng giải trí xứ Trung vẫn luôn thu hút được sự quan tâm không hề nhỏ từ phía các bạn trẻ. Hôm nay các bạn hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương tìm hiểu những từ vựng về giới cbiz bằng tiếng Trung nhé!

1, 娱乐圈 / Yúlè quān /: Giới giải trí

2, 丑闻 /chǒuwén /, 绯闻 /fēiwén /: scandal

3, 狗仔队 /gǒuzǎi duì /: Paparazzi

4, 媒体 /méitǐ /: giới truyền thông

5, 观众 /guānzhòng /: khán giả

6, 电视台 /diànshìtái /: Đài truyền hình

7, 娱乐公司 / yúlè gōngsī /: công ty giải trí

8, 艺人 /yìrén /: nghệ sĩ

9, 偶像 /ǒuxiàng /, 爱逗 /ài dòu /: idol, thần tượng

10, 明星 / míngxīng /: minh tinh, ngôi sao

11, 演员 / yǎnyuán /: diễn viên

12, 记者 / jìzhě /: phóng viên

13, 主持人 / zhǔchí rén /: MC

14, 歌手 / gēshǒu /: ca sĩ

Xem thêm : Từ vựng đồ vật trong nhà bếp ( p2 )

15, 音乐组合 / yīnyuè zǔhé /: nhóm nhạc

16, 爱逗公司 / ài dòu gōngsī /: công ty quản lí idol

17, 小鲜肉 / xiǎo xiān ròu /: tiểu thịt tươi ( một từ khá phổ biến trong giới giải trí Trung Quốc, chuyên dùng để chỉ các idol nam độ tuổi từ 18- 30, trẻ trung, đẹp trai và hơi có phần non nớt)

18, 小花旦 / xiǎo huādàn /: tiểu hoa đán (dùng để chỉ các idol nữ)

19, 天王 / tiānwáng /, 天后 / tiānhòu /: Thiên vương /Thiên hậu

20, 影帝 / yǐngdì /, 影后 / yǐng hòu /: Ảnh đế /Ảnh hậu

21, 男神 / nán shén /, 女神 / nǚshén /: nam thần / nữ thần

22, 国民大神 / guómín dàshén /: đại thần quốc dân

Nếu muốn nói cái gì đó quốc dân ví dụ như người chồng quốc dân, em gái quốc dân, … bạn chỉ việc ghép từ theo công thức này 国民. . . (老公, 弟弟, 妹妹, 男友, 女友, . . . )

23, 粉丝 / Fěnsī /: fan

24, 黑粉 / hēi fěn /, 反粉 / fǎn fěn /: antifan, phan chống lại

25, 狂粉 / kuáng fěn /: fan cuồng

26, 姐姐粉 / jiějiě fěn /, 阿姨粉 / āyí fěn /, 妈妈粉 / māmā fěn /, 女友粉 / nǚyǒu fěn /: fan chị gái / fan dì /fan mẹ /fan bạn gái.

28, 团粉丝 / Tuán fěnsī /: fan đoàn ( yêu thích tất cả thành viên trong một nhóm nhạc chứ không phải chỉ duy nhất một ai )

29, 毒唯粉丝 / dú wéi fěnsī /: fan độc duy ( chỉ thích duy nhất một thành viên trong nhóm )

30, CP粉 / CP fěn /: fan couple ( yêu thích một cặp đôi nào đó)

31, 演唱会 / yǎnchàng huì /: concert

32, 舞台 / wǔtái /: sân khấu

Xem thêm : Câu với 与其 … 不如 (yǔqí … bùrú) : Ngữ pháp tiếng Trung Quốc

33, 出道 / chūdào /: xuất đạo: chỉ lần đầu tiên ra mắt ( chuyên dùng cho ca sĩ )

34, 发布会 / fābù huì /: họp báo

35, 媒体采访 / méitǐ cǎifǎng /: phỏng vấn giới truyền thông

36, 化妆师 / huàzhuāng shī /, 造型师 / zàoxíng shī /: stylist

37, 保安 / bǎo’ān /: bảo vệ

38, 管理员 / guǎnlǐ yuán /: người quản lí

39, 受宠 / shòu chǒng /, 受欢迎 / shòu huānyíng /: được yêu mến, được hoan nghênh

Ta có cấu trúc: .. . . (谁, 什么). . . 受宠 /受欢迎.

Vd: 他们都很受宠. / Tāmen dōu hěn shòu chǒng / bọn họ đều rất được yêu mến.

饺子是中国人最受欢迎的一道菜. / Jiǎozi shì zhōngguó rén zuì shòu huānyíng de yīdào cài / Sủi cảo là một món ăn được người Trung Quốc yêu thích nhất.

Ngoài ra các bạn có thể thêm các phó từ chỉ mức độ ‘很, 非常, 十分’ như hai ví dụ trên đây.

40, 走红 / Zǒuhóng /: trở nên nổi tiếng

Từ ‘红’ở trong trường hợp này không còn có nghĩa là màu đỏ nữa mà nó mang một tầng nghĩa mới đó là: nổi tiếng, được mọi người quan tâm, chú ý, yêu mến…

Vd: 他走红了! / Tā zǒuhóngle /

Cậu ấy nổi tiếng rồi!

自从走红以后, 他就变成不一样了! / Zìcóng zǒuhóng yǐhòu, tā jiù biàn chéng bù yīyàng le /

Từ sau khi nổi tiếng, anh ấy liền thay đổi rồi!

Trên đây là list từ vựng về giới giải trí bằng tiếng Trung, hi vọng sẽ hữu ích trong việc làm phong phú vốn từ vựng tiếng Trung của các bạn, bây giờ thì các bạn hoàn toàn có thể sử dụng chúng để làm phong phú thêm chủ đề nói của mình rồi! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Trung

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung về Điện thoại: Linh kiện | Phụ kiện | 3G, 4G
Hỗ trợ tiếng Trung là gì?
Trạng ngữ trong tiếng Trung | Cách sử dụng chính xác
Trạng ngữ trong tiếng Trung | Cách sử dụng chính xác
40+ câu chúc ngủ ngon tiếng Trung
[Tổng hợp] 50 từ vựng tiếng Trung về gia vị thông dụng nhất
[Tổng hợp] 50 từ vựng tiếng Trung về gia vị thông dụng nhất
[Dịch lời bài hát] Không gì là không thể (有何不可) – Hứa Tung (许嵩)
[Dịch lời bài hát] Không gì là không thể (有何不可) – Hứa Tung (许嵩)
Phó từ trong tiếng Trung – Trạng từ là gì?
Phó từ trong tiếng Trung – Trạng từ là gì?
Quan trắc môi trường tiếng anh là gì, bạn đã biết chưa
Quan trắc môi trường tiếng anh là gì, bạn đã biết chưa
Co giật là bệnh gì? Nguyên nhân, triệu chứng và cách chẩn đoán
Co giật là bệnh gì? Nguyên nhân, triệu chứng và cách chẩn đoán
Tiếng Trung Chủ Đề Khoáng Sản | Tên Gọi | Máy Móc Thông Dụng
Tiếng Trung Chủ Đề Khoáng Sản | Tên Gọi | Máy Móc Thông Dụng

Chuyên mục: Học Tiếng Trung

728x90-ads

About David Nguyen

Là tác giả, biên tập viên của issf.vn và nhiều website khác. Là một người đam mê công nghệ, nghiềm phim, game và anime!

Previous Post: « Từ Vựng Tiếng Trung Khi Đi Cắt Tóc Và Mẫu Hội Thoại
Next Post: Từ Vựng Tiếng Trung Về Đám Cưới Thường Được Sử Dụng »

Primary Sidebar

Bài Viết Nổi Bật

Điều gì xảy ra khi uống 3 lít nước mỗi ngày trong 4 tuần?

Điều gì xảy ra khi uống 3 lít nước mỗi ngày trong 4 tuần?

Tháng Mười Hai 11, 2023

Biển số xe 80 ở đâu, dành cho cơ quan nào?

Tháng Mười Hai 11, 2023

"Vi Xử Lý" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Vi Xử Lý" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Hai 11, 2023

"Nước Áo" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Nước Áo" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Hai 11, 2023

Ngữ pháp tiếng Anh thông dụng: Đại từ (Pronoun)

Tháng Mười Hai 11, 2023

Hiến pháp tiếng anh là gì?

Tháng Mười Hai 11, 2023

✴️ Vị thuốc từ Cá ngựa

Tháng Mười Hai 11, 2023

Hà mã có thể nín thở trong bao lâu dưới nước?

Tháng Mười Hai 11, 2023

Giá vé tham quan những điểm du lịch hot tại Huế 2023

Giá vé tham quan những điểm du lịch hot tại Huế 2023

Tháng Mười Hai 11, 2023

Cờ Hà Lan – Ý Nghĩa và Lịch sử hình thành Quốc Kỳ Hà Lan

Cờ Hà Lan – Ý Nghĩa và Lịch sử hình thành Quốc Kỳ Hà Lan

Tháng Mười Hai 11, 2023

Tin Tức

Tháng Mười Hai 11, 2023

Tháng 5 cung gì? Giải mã bí ẩn về cung hoàng đạo tháng 5

Tháng 5 cung gì? Giải mã bí ẩn về cung hoàng đạo tháng 5

Tháng Mười Hai 11, 2023

Ngành Quản trị du lịch và lữ hành là gì?

Ngành Quản trị du lịch và lữ hành là gì?

Tháng Mười Hai 11, 2023

Hàng triệu người Nga dùng Instagram và TikTok phiên bản Nga

Tháng Mười Hai 11, 2023

"Lũ Lụt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Lũ Lụt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Hai 11, 2023

Vàng “ào ào” tiến 28/03/2008 09:23:00 1484

Tháng Mười Hai 11, 2023

Đập thùng lô Honda CBR 150R 2018 giá trên 80 triệu đồng

Đập thùng lô Honda CBR 150R 2018 giá trên 80 triệu đồng

Tháng Mười Hai 11, 2023

Chào mừng bạn đến với HelloChao

Tháng Mười Hai 11, 2023

23 món ăn ngày nắng nóng bức giải nhiệt chống ngán dễ làm tại nhà

Tháng Mười Hai 11, 2023

CBR650R 2023

CBR650R 2023

Tháng Mười Hai 11, 2023

Footer

Về chúng tôi

Chào mừng bạn đến với ISSF.vn, nguồn thông tin hàng ngày về kiến thức, giáo dục và tin tức quan trọng. Hãy cùng chúng tôi để luôn cập nhật và tìm hiểu thông tin đa dạng, hữu ích.

Theo dõi chúng tôi tại Google News: issf.vn

Liên Hê

Email: [email protected]

Phone: +84559225478

Fanpage: facebook.com/1issf.vn

Youtube: youtube.com/@issfvn

Map

issf.vn
Địa chỉ: EcoLife 58, P. Tố Hữu, Nam Từ Liêm, Hà Nội 100000

issf.vn © 2023