Nhờ có tiếng Nhật mà khối D6 “bỗng” trở nên hot hơn bao giờ hết. Tìm hiểu kỹ về những thông tin tuyển sinh của khối thi này để có những định hướng đúng đắn cho nghề nghiệp tương lai.
Tổ hợp môn xét tuyển khối D6
Khối D6 có những môn nào?
Xem thêm : Từ vựng thể dục – Phòng tập thể dục bằng tiếng Nhật
Khối D6 bao gồm 3 môn: Ngữ Văn, Toán và Tiếng Nhật. Cả ba môn học đều cần thiết và có vai trò quan trọng trong xã hội. Đặc biệt, khi chính phủ Nhật Bản thực hiện chính sách mở cửa cho phép du học sinh, lao động Việt sang nước họ đồng thời người Nhật đổ vốn đầu tư mạnh vào thị trường Việt Nam thì nhu cầu học tập tiếng Nhật để phục vụ cho công việc rất lớn.
Các ngành tuyển sinh khối D6
Là một trong những khối thi cuối được tách ra từ khối D nhưng các ngành khối D6 lại đa dạng không kém, phân bố rộng rãi trên mọi lĩnh vực: kinh tế, xã hội, kỹ thuật,…Sau đây là danh sách tất cả các ngành xét tuyển khối D6:
- Ngôn ngữ Nhật
- Luật kinh tế
- Sư phạm tiếng Nhật
- Luật
- Sư phạm Ngữ văn
- Ngôn ngữ Trung Quốc
- Nhật Bản học
- Đông Nam Á học
- Đông phương học
- Xã hội học
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Công tác xã hội
- Quản trị khách sạn
- Ngôn ngữ Trung Quốc
- Quan hệ công chúng
- Sư phạm tiếng Trung Quốc
- Báo chí
- Đông phương học
- Quản trị văn phòng
- Ngôn ngữ Nhật
- Tâm lí học
- Đông phương học
- Quốc tế học
- Kinh doanh quốc tế
- Công tác xã hội
- Hệ thống thông tin quản lý
- Việt Nam học
- Kế toán
- Khoa học quản lí
- Kỹ thuật công trình xây dựng
- Ngôn ngữ học
- Công nghệ kỹ thuật điện- điện tử
- Xã hội học
- Công nghệ thông tin
- Văn học
- Kế toán
- Lịch sử
- Tài chính – Ngân hàng
- Hán Nôm
- Quản trị kinh doanh
- Chính trị học
- Ngôn ngữ Anh
- Thông tin học
- Việt Nam học
- Lưu trữ học
- Công nghệ thông tin
- Triết học
- Quản trị kinh doanh
- Nhân học
- Kỹ thuật công trình xây dựng
- Khoa học thư viện
- Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông
- Tôn giáo học (Thí điểm)
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
- Thiết kế công nghiệp
Chọn ngành, chọn trường khối D6 chính xác
Khối D6 có những trường nào?
Xem thêm : Ngày tháng trong tiếng Nhật nói như thế nào mới là “chuẩn Nhật” nhất?
Các trường tuyển sinh đại học khối D6 ở Việt Nam cũng có khá nhiều, trong đó có những trường đứng đầu bảng xếp hạng những trường ĐH chất lượng nhất ở nước ta. Thí sinh hãy cân nhắc vào từng tiêu chí riêng của bản thân để chọn cho mình một ngôi trường phù hợp.
Mã trường Tên trường Các ngành tuyển sinh khối D6 Điểm chuẩn QHF Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Ngôn ngữ Nhật, Sư phạm tiếng Nhật; Ngôn ngữ Nhật CLC 32.50; 31.15; 26.50 NHF Đại Học Hà Nội Ngôn ngữ Nhật 29,75 NTS Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) Kinh tế quản trị kinh doanh 23.75 QSX Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM Nhật Bản học 22.6 DDF Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao); Đông phương học 21.63; 28.98; 18.85 DNT Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM Đông Phương học 21.5 SPS Đại Học Sư Phạm TPHCM Ngôn ngữ Nhật 20.75 LPS Đại Học Luật TPHCM Quản trị – Luật; Luật Thương mại quốc tế; Luật; Quản trị kinh doanh 20.50; 20.00; 19.50; 19.00 MBS Đại Học Mở TPHCM Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật; Luật kinh tế; Luật; Đông Nam Á học; Công tác xã hội 19.85; 19.65; 19.25; 18.55; 16.70; 15.00 NTH Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc ) Kinh tế quản trị kinh doanh 23.75 HBT Học viện báo chí tuyên truyền Chính sách công, Triết học, Chính trị học, Công tác xã hội 18 – 21 điểm TDD Đại học Thành Đô Kinh tế, Kếtoán; Việt Nam học; Công nghệ thông tin; Quản trị Kinh doanh 15 – 18 điểm DSG Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông; Công nghệ thông tin; 18 – 20 điểm VHD Đại Học Công Nghiệp Việt Hung Tài chính- Ngân hàng 14.0 HBU Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Nhật Bản học 14.0 HLU Đại Học Hạ Long Nhật Bản học 14.5 DHF Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế Ngôn ngữ Nhật 18.75 DTL Đại Học Thăng Long Ngôn ngữ Nhật 19.10 QHX Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Ngôn ngữ học; Tâm lý học; Quản lý thông tin; Quản trị dịch vụ du lịch; Quản trị văn phòng; Quốc tế học; Thông tin – thư viện; Tôn giáo học; Chính trị hoc; Triết học; Công tác xã hội; Văn học; Việt Nam học; Xã hội học; Hán Nôm; Lich sử; Lưu trữ học; Nhân học; Quan hệ công chúng; Quản trị khách sạn; Báo chí; Đông phương học; Khoa học quản lý Điểm chuẩn dao động từ 17 – 23 điểm
Qua bài chia sẻ của ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Sài Gòn trên, chắc hẳn thí sinh đã nắm rõ các môn thi, ngành nghề và trường đào tạo khối D6 rồi chứ. Hy vọng những thông tin trên thực sự bổ ích, giúp các bạn chọn ngành, chọn trường dễ dàng hơn. Chúc các bạn có sự lựa chọn đúng đắn và thành công trên con đường đó.
>>> Các ngành khối d dễ kiếm việc làm
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Nhật