Thông số Toyota Innova 2023
Bước vào thị trường xe Việt từ những năm 2006, Toyota Innova luôn chiếm được cảm tình từ những vị khách hàng khó tính nhất, và trở thành một trong những dòng xe MPV được ưa chuộng nhất tại Việt Nam. Hãy cùng xeotogiadinh tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật của dòng xe Toyota Innova và các chính sách bán hàng mới nhất.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm, thông số Toyota Innova 2023 và thông tin bán hàng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng chuyên nghiệp nhất hiện nay.
Bạn đang xem: Thông số, kích thước Toyota Innova 2.0E, G, Venture, V mới nhất..
>>>> Xem chi tiết Toyota Innova & Giá bán
Thông số kích thước Toyota Innova
Toyota Innova 2.0 V Innova Venturer Innova 2.0 G Innova 2.0 E D x R x C 4735 x 1830 x 1795 Chiều dài cơ sở 2750 Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 1540 x 1540 Khoảng sáng gầm xe 178 Góc thoát (Trước/ sau) 21/ 25 Bán kính vòng quay tối thiểu 5,4 Trọng lượng không tải 1755 1725 1720-1725 1695-1700 Trọng lượng toàn tải 2330 2360 2370 2330
Thông số động cơ
Toyota Innova 2.0 V Innova Venturer Innova 2.0 G Innova 2.0 E Loại động cơ Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC Dung tích công tác 1998 Công suất tối đa 102 / 5600 Mô men xoắn tối đa 183 / 4000 Dung tích bình nhiên liệu 55 Euro 4 Hộp số Tự động 6 cấp Số tay 5 cấp Hệ thống treo Trước Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng Hệ thống treo Sau Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên Loại vành Mâm đúc Mâm đúc màu đen Mâm đúc Kích thước lốp 215/55R17 205/65R16 Phanh Trước Đĩa thông gió Sau Đĩa Tang trống Trong đô thị 11.4 – – – Ngoài đô thị 7.8 – – – Kết hợp 9.1
Thông số ngoại thất
Xem thêm : Bí quyết khỏe đẹp nhờ ngâm bồn kiểu Nhật
Toyota Innova 2.0 V Innova Venturer Innova 2.0 G Innova 2.0 E Đèn chiếu gần LED, dạng thấu kính Halogen, phản xạ đã chiều Đèn chiếu xa Halogen, phản xạ đa chiều Halogen, phản xạ đã chiều Hệ thống điều khiển đèn tự động Có Không Hệ thống điều chỉnh góc chiếu Tự động Chỉnh tay Chế độ đèn chờ dẫn đường Có Không Gương chỉnh điện/ Báo rẽ Có Gương gập điện Có Không Gương Mạ Crôm Có Không Gạt mưa Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn Ăn ten Dạng vây cá Tay nắm cửa Mạ crôm Cùng màu thân xe
Thông số nội thất
Toyota Innova 2.0 V Innova Venturer Innova 2.0 G Innova 2.0 E Loại tay lái 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc 3 chấu, urethane, mạ bạc Chất liệu Da Urethane Nút bấm điều khiển tích hợp Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Trợ lực lái Thủy lực Gương chiếu hậu trong xe 2 chế độ ngày & đêm Ốp trang trí nội thất Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc Viền trang trí mạ bạc Không Tay nắm cửa trong xe Mạ crôm Cùng màu nội thất Loại đồng hồ Optitron Analog Đèn báo chế độ Eco Có Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có Chức năng báo vị trí cần số Có Không Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình TFT 4.2-inch Màn hình đơn sắc Ghế Da Nỉ cao cấp Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh tay 6 hướng Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Hàng ghế thứ hai Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên Tựa tay hàng ghế thứ hai Có Không
Thông số tiện ích
Toyota Innova 2.0 V Innova Venturer Innova 2.0 G Innova 2.0 E Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh, tự động 2 dàn lạnh, chỉnh tay Cửa gió sau Có Loại loa Loại thường Đầu đĩa DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch CD 1 đĩa Số loa 6 Cổng kết nối AUX/ USB/ Bluetooth Có Đầu đọc thẻ/ Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Có Không Kính chống kẹt Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa Có, một chạm cho tất cả các cửa, chống kẹt (phía người lái) Chế độ lái Chế độ Eco và chế độ Power
Thông số an toàn
An toàn chủ động:
Toyota Innova 2.0 V Innova Venturer Innova 2.0 G Innova 2.0 E Hệ thống chống bó cứng phanh Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có Hệ thống cân bằng điện tử Có Hệ thống kiểm soát lực kéo Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Đèn báo phanh khẩn cấp Có Camera lùi Có Không Cảm biến Sau Có
An toàn bị động:
Xem thêm : CFVG là gì? Thông tin về Trung tâm giáo dục hàng đầu nước ta
Toyota Innova 2.0 V Innova Venturer Innova 2.0 G Innova 2.0 E Túi khí 7 Dây đai an toàn 3 điểm (7 vị trí) Cột lái tự đổ Có Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ Có
Thông số an ninh
Hệ thống báo động Có Có Có Không Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có Có Có Không
Mua bán Toyota Cũ – Định giá Toyota đã qua sử dụng
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Tin Tức