Hi!!! Lại là tôi đây, như đã hứa, trong phần này tôi sẽ trình bày về “Bộ máy nhà nước”. Phần này khá dài nên các bạn cố gắng theo dõi nhé. Đễ dễ hình dung, các bạn có thể vừa đọc vừa đối chiếu với Sơ đồ tổ chức hệ thống chính trị Việt Nam (2019) trong Phần 1 nhé. Let’s go!
3. Nhà nước (国家機関)
Bộ máy Nhà nước là tổng thể các cơ quan nhà nước từ trung ương tới địa phương hợp thành hệ thống được tổ chức, hoạt động theo những nguyên tắc thống nhất, tạo thành cơ chế đồng bộ nhằm thực hiện nhiệm vụ, chức năng của nhà nước. Trên sách, báo,… đôi khi bạn sẽ bắt gặp những cách nói chẳng hạn: hệ thống nhà nước, tổ chức bộ máy nhà nước, hệ thống các cơ quan nhà nước, cơ cấu tổ chức nhà nước,… tuy không hoàn toàn giống nhau nhưng về cơ bản chúng đều thể hiện ý nghĩa tương tự với khái niệm “bộ máy nhà nước” hay rộng hơn là “nhà nước”. Có một số cách dịch tiếng Nhật cho “bộ máy nhà nước” là 国家機構, 国家機関 hoặc chỉ cần đơn giản là 国家. Các cơ quan trong bộ máy nhà nước có thể được phân loại theo nhiều cách khác nhau dựa vào các tiêu chí khác nhau. Trong bài viết này, tôi tiếp cận cách phân loại theo chiều ngang và theo chiều dọc.
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Nhật về tên các tổ chức trong hệ thống chính trị Việt Nam (Phần 2)
a) Theo chiều ngang, bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bao gồm 4 hệ thống:
- Các cơ quan quyền lực nhà nước, bao gồm Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Đây là các cơ quan đại diện của nhân dân, do nhân dân trực tiếp bầu ra theo nguyên tắc bầu cử phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín;
- Các cơ quan hành chính nhà nước, còn gọi là các cơ quan quản lí nhà nước bao gồm Chính phủ, các bộ, các cơ quan ngang bộ, Uỷ ban nhân dân các cấp và các cơ quan quản lí chuyên môn của Uỷ ban nhân dân như sở, phòng, ban và tương đương. Nhóm cơ quan này còn được biết đến với các cái tên khác như: bộ máy hành chính nhà nước, hệ thống hành chính nhà nước nên bạn có thể dịch sang tiếng Nhật là: 行政システム hoặc 行政機構;
- Các cơ quan xét xử bao gồm Toà án nhân dân tối cao, các tòa án nhân dân địa phương và các toà án quân sự;
- Các cơ quan kiểm sát bao gồm Viện kiểm sát nhân dân tối cao, các viện kiểm sát nhân dân địa phương và các viện kiểm sát quân sự.
Ngoài bốn hệ thống nói trên còn có 1 cơ quan chỉ có 1 người, đó là Chủ tịch nước – nguyên thủ quốc gia, người thay mặt nhà nước về mặt đối nội cũng như đối ngoại, và 2 cơ quan hiến định độc lập do Quốc hội thành lập là: Hội đồng bầu cử quốc gia và Kiểm toán nhà nước.
b) Theo chiều dọc, có thể phân chia thành các cơ quan nhà nước trung ương và các cơ quan nhà nước địa phương. Các cơ quan nhà nước trung ương gồm Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao (vì vậy, trong đời sống người ta thường dùng từ “Trung ương” để gọi nhóm cơ quan này). Các cơ quan nhà nước địa phương gồm Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Toà án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân các cấp: tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương), huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh), xã (phường, thị trấn).
Xem thêm : 7 TỪ CẦN BIẾT KHI BỊ CẢM CÚM Ở NHẬT | TalentHub Blog | Live and work in Japan
Hic không biết các bạn đọc thì thấy thế nào chứ tôi viết tới đây là đã bắt đầu thấy đau đầu rồi đó! Nhưng để tôi ráng làm nốt quả cuối nữa. Dưới đây là danh sách liệt kê cách dịch tiếng Nhật cho tên các tổ chức trong bộ máy Nhà nước. Vì những lí do tương tự như đã trình bày ở phần 1 nên tôi sẽ chỉ nêu tên những tổ chức quan trọng thường nghe thấy trong đời sống chứ không tham vọng và cũng không thể nêu hết đầy đủ được. Mong bạn đọc thông cảm!
Phân loại
Tiếng Việt 日本語
Chú thích
A. Cấp Trung ương (中央レベル) 1. Quốc hội (国会) Là cơ quan lập pháp (立法機関) Ủy ban Thường vụ Quốc hội 国会常務委員会 hoặc 国会常任委員会 Hội đồng Dân tộc 民族評議会 Ủy ban Pháp luật 国会法制委員会 Ủy ban Đối ngoại 国会対外委員会 Ủy ban Kinh tế Quốc hội 国会経済委員会 Ủy ban Tài chính, Ngân sách Quốc hội 国会財政予算委員会 Ủy ban Quốc phòng và An ninh 国会国防安全保障委員会 Ủy ban Về các vấn đề xã hội 国会社会問題委員会 Ủy ban Tư pháp 国会司法委員会 Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường 国会科学技術環境委員会 Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên & Nhi đồng 国会文化教育青少年児童委員会 Văn phòng Quốc hội 国会事務局 Ban Công tác Đại biểu 国会代表工作委員会 Ban Dân nguyện 国会民願委員会 Viện nghiên cứu lập pháp 立法研究所 Kiểm toán Nhà nước Việt Nam 国家会計監査委員会 hoặc国家会計検査院 Hội đồng bầu cử quốc gia 国家選挙評議会 2. Chính phủ (政府) Là cơ quan hành pháp (行政機関) 2.1. Bộ, Cơ quan ngang Bộ 各省及び省レベル政府機関 Cơ quan ngang Bộ còn có thể dịch là省同格機関 Bộ Quốc phòng 国防省 Bộ Công an 公安省 Bộ Ngoại giao 外務省 Bộ Tư pháp 司法省 Bộ Tài chính 財務省 Bộ Công Thương 工商省 Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội 労働・傷病兵・社会問題省 Bộ Giao thông vận tải 交通・運輸省 Bộ Xây dựng 建設省 Bộ Thông tin và Truyền thông 情報通信省 Bộ Giáo dục và Đào tạo 教育・訓練省 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 農業・農村開発省 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 計画・投資省 Bộ Nội vụ 内務省 Bộ Y tế 保健省 Bộ Khoa học và Công nghệ 科学・技術省 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 文化・スポーツ・観光省 Bộ Tài nguyên và Môi trường 資源・環境省 Văn phòng Chính phủ 政府官房 Thanh tra Chính phủ 国家監査院 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ベトナム国立銀行 Ủy ban Dân tộc 政府民族委員会 2.2. Cơ quan thuộc Chính phủ 政府所属機関 Đài Tiếng nói Việt Nam ベトナムラジオ局 Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh ホーチミン廟管理委員会 Bảo hiểm Xã hội Việt Nam ベトナム社会保険庁 Thông tấn xã Việt Nam ベトナム報道局 Đài Truyền hình Việt Nam ベトナムテレビ局 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 国家科学技術センター hoặc ベトナム科学技術院 hoặc ベトナム科学技術アカデミー Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam ベトナム社会科学院 hoặc ベトナム社会科学翰林院 3. Tòa án Nhân dân Tối cao (最高人民裁判所) Là cơ quan tư pháp (司法機関) Tòa án nhân dân cấp cao 上級人民裁判所 Tòa án quân sự 軍事裁判所 Hội đồng thẩm phán 裁判官評議会 4. Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao (最高人民検察院) Là cơ quan tư pháp (司法機関) Viện kiểm sát nhân dân cấp cao 上級人民検察院 Viện kiểm sát quân sự 軍事検察院 Cơ quan điều tra 捜査機関 B. Cấp Địa phương (地方レベル) Hội đồng Nhân dân 人民評議会 Là cơ quan quyền lực nhà nước (国家権力機関) Ủy ban Nhân dân 人民委員会 Là cơ quan hành chính nhà nước (国家行政機関) Bộ Chỉ huy Quân sự 省軍事指揮部
Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Hàng không
Phù…cuối cùng cũng xong nhưng mà ban bệ, sở, vụ, cục, viện các kiểu còn nhiều lắm rồi các cấp tỉnh, huyện, xã nữa không kể hết nổi. Dẫu sao đi nữa, hi vọng bài viết sẽ hữu ích cho các bạn.
PS: Khoan đã nào, series này còn phần 3 về “Mặt trận Tổ quốc” nữa đó. Các bạn nhớ đón xem nhé ^^
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về tên các tổ chức trong hệ thống chính trị Việt Nam (Phần 3)
※Nếu đăng lại nội dung bài viết này, bạn vui lòng ghi rõ nguồn là Blog Vạn diệp nhé.※Bài viết được viết dựa trên quan điểm cá nhân của tác giả. Tác giả hoàn toàn không chịu trách nhiệm cho bất kì thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin của bài viết này để ra quyết định.
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Nhật