Mấy năm trở lại đây ngành công nghiệp may mặc, vải rất phổ biến và phát triển tại Việt Nam. Và việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực này sẽ là một lợi thế rất lớn đối với công việc của bạn. Hôm nay, bạn hãy cùng tự học tiếng Trung ở nhà học chủ đề vải quần áo tiếng Trung nha!
Từ vựng tiếng Trung về các loại vải quần áo
STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên Âm
1
Tơ nhân tạo
人造丝
rénzàosī
2
Vải ba lớp sợi
三层织物
sān céng zhīwù
3
Vải bạt, vải bố
帆布
fānbù
4
Nhung kẻ
灯心绒
dēngxīnróng
5
Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung)
平绒
píngróng
6
Nhung lông vịt
鸭绒
yāróng
7
Nhung tơ
丝绒
sīróng
8
Lông cừu loại xấu
劣等羊毛
lièděng yángmáo
9
Lông thú chưa gia công, len sống
原毛
yuánmáo
10
Lụa hoa kẻ, lụa thêm kim tuyến
花格绸
huā gé chóu
11
Bản mẫu hàng dệt
织物样本
zhīwù yàngběn
12
Bông thô
原棉
yuánmián
13
Bông tơ
丝绵
sīmián
14
Card găm mẫu vải, thẻ hàng mẫu
衣料样品卡
yīliào yàngpǐn kǎ
15
Dạ (nỉ) mỏng
薄呢
bó ní
16
Vải pôpơlin
府绸, 毛葛
fǔchóu, máo gé
17
Vải pôpơlin hoa
花府绸
huā fǔchóu
18
Vải rèm của sổ mắt lưới
网眼窗帘布
wǎngyǎn chuānglián bù
19
Vải ren
花边纱
huābiān shā
20
Vải thun cotton 100%
纯棉汗布
chún mián hàn bù
21
Vải tuyn
薄纱
bóshā
22
Vải vân mây
云斑织物
yún bān zhī wù
23
Vải tuýt (vải len có bề mặt sần sùi)
花呢
huāní
24
Vóc nhiễu, satin lụa
绉缎
zhòu duàn
25
Vải bông dày
厚棉麻平纹布
hòu mián má píngwén bù
26
Vải bông in hoa
印花棉布
yìnhuā miánbù
27
Vải carô
格子布
gé zǐ bù
28
Dạ có vân hoa cương
花岗纹呢
huā gāng wén ní
29
Dạ hoa văn dích dắc (vân chéo gẫy)
人字呢
rén zì ní
30
Dạ melton, nỉ áo khoác
麦尔登呢
mài ěr dēng ní
31
Đăng ten lưới
珠罗纱花边
zhū luō shā huābiān
32
Đốm hoa
花形点子
huāxíng diǎnzi
33
Eetiket, nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng)
衣物使用须知标签
yīwù shǐyòng xūzhī biāoqiān
34
Gấm
织锦
zhījǐn
35
Hàng dệt bông
棉织物
Xem thêm : Từ vựng Tiếng Trung về Giao thông
mián zhīwù
36
Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ
呢绒商
níróng shāng
37
Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may
亚麻织品零售店
yàmá zhīpǐn língshòu diàn
38
Vải denim, jean denim
粗斜纹棉布
cū xiéwén miánbù
39
Vải đăng ten
花边织物
huābiān zhīwù
40
Vải flanen
法兰绒
fǎ lán róng
41
Vải gabardine
华达呢
huádání
42
Vải kaki
卡其布
kǎqí bù
43
Hàng dệt tơ
丝织物
sī zhīwù
44
Hàng dệt vải lanh, sợi đay
亚麻织品
yàmá zhī pǐn
45
Hàng tơ lụa
绢丝织物
juàn sī zhīwù
46
Hàng thêu kim tuyến
花缎刺绣
huā duàn cìxiù
47
Hàng len dạ
毛料, 呢子
máoliào, ní zi
48
Hàng dệt kim móc
钩针织品
gōuzhēn zhīpǐn
49
Hàng dệt len
毛织物
máo zhīwù
50
Hàng dệt cô-tông
棉织品
miánzhīpǐn
51
Hàng dệt hoa
花式织物
huā shì zhīwù
52
Hàng dệt khổ rộng
宽幅织物
kuān fú zhīwù
53
Hàng dệt kim
针织品
zhēnzhīpǐn
54
Khổ (vải) đơn
单幅
dān fú
55
Vải khổ đúp
双幅布
shuāngfú bù
56
Vải khổ hẹp
狭幅布
xiá fú bù
57
Vải khổ rộng
宽幅布
kuān fú bù
58
Len kẻ ô, len sọc vuông
彩格呢
cǎi gé ní
59
Len nhung Anh cao cấp
英国优质呢绒
yīngguó yōuzhì níróng
60
Len pha cotton vải lạc đà
羽纱
yǔshā
61
Nhuộm ngay từ sợi
原纤染色
yuán xiān rǎnsè
62
Ni lông
尼龙
nílóng
63
Nỉ Ăng-gô-la
安哥拉呢
Āngēlā ní
64
Satanh mỏng, vải satinet
薄缎
bó duàn
65
Satin gấm
织锦缎
zhī jǐnduàn
66
Vải bông ánh lụa
仿丝薄棉布
fǎng sī bó miánbù
67
Vải bông cứng
硬挺织物
yìngtǐng zhīwù
68
Vải nhung
绒布
róngbù
69
Vải nhung (vải bông có một mặt nhung)
棉绒
mián róng
70
Vải nhung dày 2 mặt (như nhau)
厚双面绒布
hòu shuāng miàn róngbù
71
Vải taffeta (vải bông giả tơ tằm)
塔夫绸
Xem thêm : Các biển báo tín hiệu ngoài đường trong tiếng Trung
tǎ fū chóu
72
Vải taffeta cứng
硬挺塔夫绸
yìngtǐng tǎ fū chóu
73
Vải the, vải sa
雪纺绸
xuě fǎng chóu
74
Vải thun
汗布
hàn bù
75
Lụa kếp, nhiễu
绉纱, 绉丝
zhòushā, zhòu sī
76
Lụa sợ chéo
斜纹绸
xiéwén chóu
77
Lụa tơ tằm, lụa mộc
茧绸
jiǎnchóu
78
Lụa tơ tằm mỏng
蚕丝细薄绸
cánsī xì bó chóu
79
Lụa tơ vàng mỏng
金丝透明绸
jīn sī tòumíng chóu
80
Người kinh doanh hàng tơ lụa
丝织品经销人
sīzhīpǐn jīngxiāo rén
81
Vải lanh
亚麻织物
yàmá zhīwù
82
Vải len mộc
原色哔叽
yuánsè bìjī
83
Vải lỗi
疵布
cī bù
84
Vải cashmere
开士米
kāi shì mǐ
85
Vải cashmere, len casơmia
羊绒
yángróng
86
Vải chéo, vải vân chéo
斜纹布
xiéwénbù
87
Vải chéo go dày (của Anh)
马裤呢
mǎkù ní
88
Vải mịn
质地细的织物
zhídì xì de zhīwù
89
Vải muxơlin
平纹细布
píngwén xìbù
90
Vải nhăn
绉面织物, 皱纹织物
zhòu miàn zhīwù, zhòuwén zhīwù
91
Tơ axetat
醋酯人造丝
cù zhǐ rénzào sī
92
Tơ lụa
丝绸
sīchóu
93
Terylen (sợi tổng hợp)
涤纶
dílún
94
Sợi dacron (sợi tổng hợp)
的确良
díquèliáng
95
Sợi len tổng hợp
毛的确良
máo díquèliáng
96
Sợi nhân tạo
人造纤维
rénzào xiānwéi
97
Vải sọc, vải kẻ sọc
条子布
tiáo zǐ bù
98
Vải sọc bóng
鸳鸯条子织物
yuānyāng tiáozi zhīwù
99
Vải sọc nhăn
泡泡纱
pàopaoshā
100
Vải satanh, vóc
缎子
duànzi
Hội thoại mẫu khi chọn mẫu vải may quần áo
A: 欢迎光临,您想买什么?
Huānyíng guānglín, nín xiǎng mǎi shénme?
Chào quý khách, quý khách muốn mua gì ạ?
B: 我想找一些光滑柔软的布料。你们店有吗?
Wǒ xiǎng zhǎo yìxiē guānghuá róuruǎn de bùliào. Nǐmen diàn yǒu ma?
Tôi muốn tìm một loại vải mềm mịn. Cửa hàng các bạn có không?
A: 您放心吧。我们店有啊。 茧绸可以吗?
Nín fàngxīn ba. Wǒmen diàn yǒu a. Jiǎnchóu kěyǐ ma?
Quý khách yên tâm ạ. Cửa hàng của chúng tôi có. Lụa tơ tằm được không ạ?
B: 也行,多少钱啊?
Yě xíng, duōshǎo qián a?
Cũng được, bao nhiêu tiền thế?
A: 一米120元。你需要什么颜色?
Yī mǐ 120 yuán. Nǐ xūyào shénme yánsè?
120 tệ một mét. Chị cần mua màu gì ạ?
B: 粉色的,我买三米啊。
Fěnsè de, wǒ mǎi sān mǐ a。
Màu hồng đi, tôi lấy 3 mét nhé.
A: 好啦,那你还需要什么吗?
Hǎo la, nà nǐ hái xūyào shénme ma?
Dạ, chị còn cần gì thêm không ạ?
B: 好了,谢谢你。
Hǎole, xièxiè nǐ.
Được rồi, cảm ơn bạn.
Hy vọng với bài viết mà Thanhmaihsk chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức, vốn từ vựng tiếng Trung phong phú hơn.
Đừng quên ghé thăm website mỗi ngày để nhận bài học mới nha!
Xem thêm:
- Tên tiếng Trung của 12 cung hoàng đạo
- Từ vựng tiếng Trung về hàng không, máy bay
- Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm
Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Trung