issf.vn

wiki & blog

  • Home
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
You are here: Home / Học Tiếng Trung / Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Tháng Mười 13, 2023 Tháng Mười 13, 2023 David Nguyen

Khi học tiếng Trung, ngoài việc tìm tòi và khám phá văn hóa, lịch sử của đất nước này, thì bạn có thể lấy tên của mình hoặc bạn bè, người thân… và thực hiện dịch tên sang tiếng Trung Quốc. Thứ tự dịch tên tiếng Trung hoàn toàn giống tiếng Việt, nghĩa là bạn có thể dịch từ họ, tên đệm và tên của mình sang chữ Hán tương ứng.

Có thể bạn quan tâm
  • [Tổng hợp] 150 từ vựng tiếng Trung trong công xưởng
  • Gọi taxi qua điện thoại bằng tiếng Trung
  • Tên các đơn vị cơ quan nhà nước Việt Nam trong tiếng Trung
  • Cách viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung khi đi xin việc
  • Chữ Hán Tiếng Trung (Hán Tự)

Dưới đây, Hoa Văn SHZ sẽ cung cấp một số họ, tên, tên đệm phổ biến trong tên của người Việt Nam bằng Tiếng Trung. Hãy vào bài viết tra và dịch tên sang tiếng Trung Quốc, để biết tên tiếng Trung của bạn là gì nhé!

Bạn đang xem: Dịch Tên Sang Tiếng Trung

Hướng dẫn dịch tên sang tiếng Trung Quốc

Các HỌ trong Tiếng Trung

Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 dòng họ phổ biến, với phần lớn dân số mang những họ này.

Xem thêm : Dịch tên các dân tộc Trung Quốc và Việt Nam

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Họ Chữ Hán Phiên âm (Pinyin) Nguyễn 阮 Ruǎn Trần 陈 Chén Lê 黎 Lí Phạm 范 Fàn Hoàng/Huỳnh 黃 Huáng Phan 潘 Pān Vũ/Võ 武 Wǔ Đặng 邓 Dèng Bùi 裴 Péi Đỗ 杜 Dù Hồ 胡 Hú Ngô 吴 Wú Dương 杨 Yáng Lý 李 Lǐ

Dịch tên sang Tiếng Trung Quốc có phiên âm tương ứng

Dưới đây là các tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc phổ biến nhất để các bạn có thể tìm thấy tên mình. Tuy nhiên, ngoài dịch tên sang tiếng Trung Quốc bạn cũng có thể tra từ điển để xem ý nghĩa tên tiếng Trung. Do có nhiều tên tiếng Việt cả Nam và Nữ dùng chung, nhưng khi dịch sang tiếng Trung thì sẽ dùng chữ khác nhau thể hiện sự mạnh mẽ của phái mạnh và yêu kiều xinh đẹp của phái đẹp. Thực tế, một tên có nhiều cách dịch, các bạn tham khảo để chọn được tên phù hợp với bản thân hoặc để đặt tên cho con, cháu.

Xem thêm : Dịch tên các dân tộc Trung Quốc và Việt Nam

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Xem thêm : Từ vựng Tiếng Trung về Đồ đạc trong nhà

Tên Hán Tự Phiên Âm (Pinyin) ÁI 爱 Ài AN 安 An ÂN 恩 Ēn ANH 英 Yīng ÁNH 映 Yìng BẮC 北 Běi BÁCH 百 Bǎi BẠCH 白 Bái BẰNG 冯 Féng BẢO 宝 Bǎo BÍCH 碧 Bì BÌNH 平 Píng CA 歌 / 哥 Gē CẦM 琴 Qín CÁT 吉 Jí CHU / CHÂU 朱 Zhū CHI 芝 Zhī CHÍ 志 Zhì CHIẾN 战 Zhàn CHINH 征 Zhēng CHÍNH 正 Zhèng CHU 珠 Zhū CHUNG 终 Zhōng CHƯƠNG 章 Zhāng CÔNG 公 Gōng CÚC 菊 Jú CƯƠNG 疆 Jiāng CƯỜNG 强 Qiáng DẠ 夜 Yè ĐẠI 大 Dà ĐAM 担 Dān DÂN 民 Mín DẦN 寅 Yín ĐAN 丹 Dān ĐĂNG 登 Dēng DANH 名 Míng ĐÀO 桃 Táo ĐẠO 道 Dào ĐẠT 达 Dá DIỄM 艳 Yàn ĐIỀM 恬 Tián DIỆN 面 Miàn ĐIỀN 田 Tián DIỆP 叶 Yè ĐIỆP 蝶 Dié DIỆU 妙 Miào ĐÌNH 庭 Tíng ĐỊNH 定 Dìng ĐOAN 端 Duān DOANH 盈 Yíng ĐÔNG 东 Dōng DƯ 余 Yú DỰ 誉 Yù ĐỨC 德 Dé DUNG 蓉 Róng DŨNG 勇 Yǒng DỤNG 用 Yòng DƯƠNG 杨 Yáng DUY 维 Wéi DUYÊN 缘 Yuán GẤM 錦 Jǐn GIA 嘉 / 家 Jiā GIANG 江 Jiāng HÀ 何 / 河 / 荷 Hé HẠ 夏 Xià HẢI 海 Hǎi HÂN 欣 Xīn HẰNG 姮 Héng HẠNH 幸 Xìng HÀNH 行 Xíng HÀO 豪 Háo HẢO 好 Hǎo HẠO 昊 Hào HẬU 后 Hòu HIÊN 萱 Xuān HIẾN 献 Xiàn HIỀN 贤 Xián HIỆN 现 Xiàn HIỆP 侠 Xiá HIẾU 孝 Xiào HỒ 湖 / 胡 Hú HOA 华 Huā HÒA 和 Hé HOÀI 怀 Huái HOAN 欢 Huan HOÀNG 黄 Huáng HỘI 会 Huì HỒNG 红 / 洪 / 鸿 Hóng HỢP 合 Hé HUÂN 勋 Xūn HUỆ 惠 Huì HÙNG 雄 Xióng HƯNG 兴 Xìng HƯƠNG 香 Xiāng HƯỜNG 红 Hóng HƯU 休 Xiū HỰU 又 Yòu HUY 辉 Huī HUYỀN 玄 Xuán KHA 轲 Kē KHẢI 凯 Kǎi KHANG 康 Kāng KHÁNH 庆 Qìng KHIÊM 谦 Qiān KHOA 科 Kē KHÔI 魁 Kuì KHUÊ 圭 Guī KIÊN 坚 Jiān KIỆT 杰 Jié KIỀU 翘 / 娇 Qiào / Jiāo KIM 金 Jīn KỲ 淇 / 旗 / 琪 / 奇 Qí LẠC 乐 Lè LAI 来 Lái LAM 蓝 Lán LÂM 林 / 琳 Lín LÂN 麟 Lín LỄ 礼 Lǐ LỆ 丽 Lì LIÊN 莲 Lián LIỄU 柳 Liǔ LINH 泠 / 玲 Líng LOAN 湾 Wān LỘC 禄 Lù LỢI 利 Lì LONG 龙 Lóng LUÂN 伦 Lún LUẬN Nhập từ cần đọc Lùn LỰC 力 Lì LƯƠNG 良 Liáng LƯỢNG 亮 Liàng LƯU 刘 Liú MAI 梅 Méi MẠNH 孟 Mèng MIÊN 绵 Mián MINH 明 Míng MY 嵋 Méi MỸ 美 Měi NAM 南 Nán NGÂN 银 Yín NGHỊ 议 Yì NGHĨA 义 Yì NGỌC 玉 Yù NGUYÊN 原 Yuán NHÃ 雅 Yā NHÀN 闲 Xián NHÂN 仁 Rén NHẬT 日 Rì NHIÊN 然 Rán NHƯ 如 / 茹 Rú NHU 柔 Róu NHUNG 绒 Róng NGA 娥 É PHI 菲 / 飞 Fēi PHÍ 费 Fèi PHONG 峰 Fēng PHONG 风 Fēng PHÚ 富 Fù PHÚC 福 Fú PHÙNG 冯 Féng PHỤNG 凤 Fèng PHƯƠNG 芳 Fāng PHƯỢNG 凤 Fèng QUÂN 军 / 君 Jūn QUANG 光 Guāng QUẢNG 广 Guǎng QUẾ 桂 Guì QUỐC 国 Guó QUÝ 贵 Guì QUYÊN 娟 Juān QUYỀN 权 Quán QUYẾT 决 Jué QUỲNH 琼 Qióng SÂM 森 Sēn SANG 瀧 Shuāng SƠN 山 Shān SƯƠNG 霜 Shuāng TÀI 才 Cái TÂN 新 Xīn TẤN 晋 Jìn THẠCH 石 Shí THÁI 泰 Tài THẮNG 胜 Shèng THANH 青 Qīng THÀNH 成 Chéng THÀNH 诚 Chéng THẠNH 盛 Shèng THẢO 草 Cǎo THI 诗 Shī THỊ 氏 Shì THIÊN 天 / 千 Tiān / Qiān THIỆN 善 Shàn THIỆU 绍 Shào THỊNH 盛 Shèng THOA 釵 Chāi THU 秋 Qiū THUẬN 顺 Shùn THƯƠNG 鸧 Cāng THƯƠNG 怆 Chuàng THÚY 翠 Cuì THÙY 垂 Chuí THỦY 水 Shuǐ THỤY 瑞 Ruì TIÊN 仙 Xiān TIẾN 进 Jìn TÌNH 情 Qíng TỊNH 净 / 静 Jìng TÔ 苏 Sū TOÀN 全 Quán TOẢN 攒 Zǎn TÔN 孙 Sūn TRÀ 茶 Chá TRÂM 簪 Zān TRANG 妝 Zhuāng TRÍ 智 Zhì TRIẾT 哲 Zhé TRIỀU 朝 Cháo TRINH 贞 Zhēn TRỌNG 重 Zhòng TRUNG 忠 Zhōng TÚ 秀 Xiù TUÂN 荀 Xún TUẤN 俊 Jùn TUỆ 慧 Huì TÙNG 松 Sōng TƯỜNG 祥 Xiáng TUYỀN 璿 Xuán TUYỀN 泉 Quán TUYẾT 雪 Xuě UYÊN 鸳 Yuān VÂN 芸 / 云 Yún VĂN 文 / 雯 Wén VIỆT 越 Yuè VINH 荣 Róng VĨNH 永 Yǒng VŨ 武 Wǔ VƯƠNG 王 Wáng VƯỢNG 旺 Wàng VY 韦 / 薇 Wéi VỸ 伟 Wěi XÂM 浸 Jìn XUÂN 春 Chūn XUYẾN 串 Chuàn Ý 意 Yì YÊN 嫣 Yān YẾN 燕 Yàn

Dịch tên đệm ra Tiếng Trung Quốc

Để dịch tên sang tiếng Trung Quốc hoàn chỉnh, thì chúng ta còn cần biết thêm chữ lót hay dùng trong tên người Việt Nam nữa đúng không?

Thị 氏 shì Văn 文 wén

Một số tên Tiếng Việt thông dụng dịch sang Tiếng Trung

Họ tên Tiếng Việt Dịch sang Tiếng Trung Phiên âm Nguyễn Thị Bích 阮氏碧 Ruǎn Shì Bì Phan Văn Đức 潘文德 Pān Wén Dé Nguyễn Thanh Thảo 阮青草 Ruǎn Qīng Cǎo Lý Anh Tuấn 李英俊 Lǐ Yīng Jùn Lê Nhật Chương 黎日章 Lí Rì Zhāng Phạm Thanh Thảo 范青草 Fàn Qīng Cǎo Nguyễn Minh Đức 阮明德 Ruǎn Míng Dé

Mong rằng, những thông tin về họ, tên, tên đệm phổ biến trong tên của người Việt Nam bằng Tiếng Trung mà Hoa Văn SHZ vừa chia sẻ trên, sẽ giúp bạn có thể dịch tên sang tiếng Trung Quốc, biết được tên tiếng Việt sang tiếng Trung như thế nào, hoặc tên tiếng Trung của bạn là gì? Chúc bạn luôn vui khỏe và thành công trong con đường chinh phục tiếng Trung.

Nguồn: https://issf.vn
Danh mục: Học Tiếng Trung

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung về Điện thoại: Linh kiện | Phụ kiện | 3G, 4G
Hỗ trợ tiếng Trung là gì?
Trạng ngữ trong tiếng Trung | Cách sử dụng chính xác
Trạng ngữ trong tiếng Trung | Cách sử dụng chính xác
40+ câu chúc ngủ ngon tiếng Trung
[Tổng hợp] 50 từ vựng tiếng Trung về gia vị thông dụng nhất
[Tổng hợp] 50 từ vựng tiếng Trung về gia vị thông dụng nhất
[Dịch lời bài hát] Không gì là không thể (有何不可) – Hứa Tung (许嵩)
[Dịch lời bài hát] Không gì là không thể (有何不可) – Hứa Tung (许嵩)
Phó từ trong tiếng Trung – Trạng từ là gì?
Phó từ trong tiếng Trung – Trạng từ là gì?
Quan trắc môi trường tiếng anh là gì, bạn đã biết chưa
Quan trắc môi trường tiếng anh là gì, bạn đã biết chưa
Co giật là bệnh gì? Nguyên nhân, triệu chứng và cách chẩn đoán
Co giật là bệnh gì? Nguyên nhân, triệu chứng và cách chẩn đoán
Tiếng Trung Chủ Đề Khoáng Sản | Tên Gọi | Máy Móc Thông Dụng
Tiếng Trung Chủ Đề Khoáng Sản | Tên Gọi | Máy Móc Thông Dụng

Chuyên mục: Học Tiếng Trung

728x90-ads

About David Nguyen

Là tác giả, biên tập viên của issf.vn và nhiều website khác. Là một người đam mê công nghệ, nghiềm phim, game và anime!

Previous Post: « Từ vựng trái cây hoa quả tiếng trung
Next Post: Phân biệt số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh »

Primary Sidebar

Bài Viết Nổi Bật

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Ô nhiễm môi trường – Pollution

Tháng Mười Hai 11, 2023

Cấu trúc Promise là gì? Kiến thức tiếng Anh về cấu trúc Promise

Cấu trúc Promise là gì? Kiến thức tiếng Anh về cấu trúc Promise

Tháng Mười Hai 11, 2023

Tên Duy Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️60+ Tên Hay

Tên Duy Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️60+ Tên Hay

Tháng Mười Hai 11, 2023

(no title)

Tháng Mười Hai 11, 2023

Sỏi tiết niệu: Nguyên nhân, triệu trứng, điều trị và phòng ngừa

Sỏi tiết niệu: Nguyên nhân, triệu trứng, điều trị và phòng ngừa

Tháng Mười Hai 11, 2023

Điều gì xảy ra khi uống 3 lít nước mỗi ngày trong 4 tuần?

Điều gì xảy ra khi uống 3 lít nước mỗi ngày trong 4 tuần?

Tháng Mười Hai 11, 2023

Biển số xe 80 ở đâu, dành cho cơ quan nào?

Tháng Mười Hai 11, 2023

"Vi Xử Lý" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Vi Xử Lý" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Hai 11, 2023

"Nước Áo" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Nước Áo" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Hai 11, 2023

Ngữ pháp tiếng Anh thông dụng: Đại từ (Pronoun)

Tháng Mười Hai 11, 2023

Hiến pháp tiếng anh là gì?

Tháng Mười Hai 11, 2023

✴️ Vị thuốc từ Cá ngựa

Tháng Mười Hai 11, 2023

Hà mã có thể nín thở trong bao lâu dưới nước?

Tháng Mười Hai 11, 2023

Giá vé tham quan những điểm du lịch hot tại Huế 2023

Giá vé tham quan những điểm du lịch hot tại Huế 2023

Tháng Mười Hai 11, 2023

Cờ Hà Lan – Ý Nghĩa và Lịch sử hình thành Quốc Kỳ Hà Lan

Cờ Hà Lan – Ý Nghĩa và Lịch sử hình thành Quốc Kỳ Hà Lan

Tháng Mười Hai 11, 2023

Tin Tức

Tháng Mười Hai 11, 2023

Tháng 5 cung gì? Giải mã bí ẩn về cung hoàng đạo tháng 5

Tháng 5 cung gì? Giải mã bí ẩn về cung hoàng đạo tháng 5

Tháng Mười Hai 11, 2023

Ngành Quản trị du lịch và lữ hành là gì?

Ngành Quản trị du lịch và lữ hành là gì?

Tháng Mười Hai 11, 2023

Hàng triệu người Nga dùng Instagram và TikTok phiên bản Nga

Tháng Mười Hai 11, 2023

"Lũ Lụt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Lũ Lụt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Mười Hai 11, 2023

Footer

Về chúng tôi

Chào mừng bạn đến với ISSF.vn, nguồn thông tin hàng ngày về kiến thức, giáo dục và tin tức quan trọng. Hãy cùng chúng tôi để luôn cập nhật và tìm hiểu thông tin đa dạng, hữu ích.

Theo dõi chúng tôi tại Google News: issf.vn

Liên Hê

Email: [email protected]

Phone: +84559225478

Fanpage: facebook.com/1issf.vn

Youtube: youtube.com/@issfvn

Map

issf.vn
Địa chỉ: EcoLife 58, P. Tố Hữu, Nam Từ Liêm, Hà Nội 100000

issf.vn © 2023